intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Lấp Vò 3

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

65
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Lấp Vò 3 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Lấp Vò 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> Gv ra đề: Phan Thị Thu Diệu<br /> Đơn vị: Trường THPT Lấp Vò 3<br /> Số ĐT:0947927548<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Câu 1: Tổng diện tích đất liền và hải đảo của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là bao<br /> nhiêu?<br /> A. 331.212 km2 B. 332.212 km2<br /> C. 331.363 km2<br /> D. 331.312 km2<br /> Câu 2: Nội thuỷ là:<br /> A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.<br /> B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.<br /> C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.<br /> D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.<br /> Câu 3: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước<br /> ta là:<br /> A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.<br /> B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.<br /> C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.<br /> D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.<br /> Câu 4: Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:<br /> A. Dãy núi vùng Tây Bắc<br /> B. Dãy núi vùng Đông Bắc<br /> C. Dãy núi vùng Trường Sơn Nam<br /> D. Cả A và B đúng<br /> Câu 5: Đặc điểm của địa hình vùng Trường Sơn Bắc là:<br /> A. Chủ yếu là núi thấp.<br /> B. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao.<br /> C. Các dãy núi chạy song song so le nhau.<br /> D. Các dãy núi chạy song song so le nhau, nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.<br /> Câu 6: Dọc ven biển nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài dòng sông nhỏ đổ ra biển thuận<br /> lợi cho nghề:<br /> A. Khai thác thủy hải sản<br /> B. Làm muối<br /> C. Nuôi trồng thủy sản<br /> D. Chế biến thủy sản<br /> Câu 7: Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông rộng khoảng (triệu km2)<br /> A. 1,0<br /> B. 2,0<br /> C. 3,0<br /> D. 4,0<br /> Câu 8: Thời gian hoạt động của gió mùa mùa hạ:<br /> A. Từ tháng 5 đến tháng 10<br /> B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau<br /> C. Từ tháng 6 đến tháng 12<br /> D. Từ tháng 5 đến tháng 11<br /> Câu 9: Phạm vi ảnh hưởng của gió mùa mùa đông là:<br /> A. Gây mưa cho cả nước<br /> B. Tạo nên mùa đông lạnh ở miền Bắc<br /> C. Gây mưa cho Nam Bộ và Tây Nguyên<br /> D. Tất cả các ý trên<br /> Câu 10: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa làm cho nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, cả<br /> nước có khoảng bao nhiêu con sông dài trên 10 km:<br /> A. 3260 sông<br /> B. 2360 sông<br /> C. 2500 sông<br /> D. 3062 sông<br /> <br /> Câu 11: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc:<br /> A. Cận xích đạo gió mùa<br /> B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh<br /> C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh<br /> D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh<br /> Câu 12: Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra), với đặc điểm:<br /> A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có 2 mùa: Đông và Hạ.<br /> B. Mang sắc thái của vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa<br /> C. Đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu<br /> D. Tất cả các ý trên<br /> Câu 13: Hoạt động sản xuất nào sau đây có tác dụng tích cực hơn cả để bảo vệ đất đai ở miền<br /> đồi núi.<br /> A. Làm nương rẫy, trồng hoa màu<br /> B. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm<br /> C. Trồng cây công nghiệp lâu năm kết hợp trồng rừng<br /> D. Xây dựng các công trình thủy điện kết hợp với trồng cây.<br /> Câu 14: Những biện pháp chống xói mòn đất ở miền đồi núi<br /> A. Trồng rừng ở đầu nguồn<br /> B. Bỏ tập quán đốt rừng, du canh du cư<br /> C. Xây dựng hồ thủy điện<br /> D. Câu A và B đúng<br /> Câu 15: Loại thiên tai bất thường và khó phòng tránh nhất của nước ta hiện nay là:<br /> A. Bão<br /> B. Lũ quét<br /> C. Hạn hán<br /> D. Động đất<br /> Câu 16: Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là:<br /> A. Ở miền Bắc muộn hơn miền Nam<br /> B. Ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc<br /> C. Chậm dần từ Nam ra Bắc<br /> D. Chậm dần từ Bắc vào Nam<br /> Câu 17: Lãnh thổ nước ta trải dài :<br /> A. Trên 12º vĩ.<br /> B. Gần 15º vĩ.<br /> C. Gần 17º vĩ.<br /> D. Gần 18º vĩ.<br /> Câu 18: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh<br /> (thành phố) nào:<br /> A. Tỉnh Khánh Hoà.<br /> B. Thành phố Đà Nẵng.<br /> C. Tỉnh Quảng Ngãi.<br /> D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.<br /> Câu 19: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6 - 7, so với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi<br /> núi chiếm:<br /> A. 5/6<br /> B. 4/5<br /> C. 3/4<br /> D. 2/3<br /> Câu 20: Đây là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta:<br /> A. Núi cao trên 2000 m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ.<br /> B. Địa hình thấp dưới 1000 m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.<br /> C. Địa hình thấp dưới 500 m chiếm 70% diện tích lãnh thổ.<br /> D. Tất cả các đặc điểm trên.<br /> Câu 21: Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng<br /> mức:<br /> A. Tài nguyên đất.<br /> B. Tài nguyên biển. C. Tài nguyên rừng. D. Tài nguyên khoáng sản.<br /> Câu 22: Khi Tây Nguyên là mùa mưa thì ở Đông Trường Sơn:<br /> A. Chịu tác động của gió Tây khô nóng<br /> B. Cũng bắt đầu mùa mưa<br /> C. Chịu tác động của tín phong<br /> D. Là thời kì chuyển tiếp<br /> Câu 23: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tác động mạnh đến địa hình nước ta như thế nào?<br /> <br /> A. Địa hình xâm thực - bồi tụ là kiểu địa hình đặc trưng.<br /> B. Địa hình có nhiều đồi núi .<br /> C. Sông ngòi dày đặc<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 24: Ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là:<br /> A. Dãy Hoành Sơn<br /> B. Dãy Hoàng Liên Sơn<br /> C. Dãy Bạch Mã<br /> D. Dãy Trường Sơn Nam<br /> Câu 25: Nhân tố chủ yếu tạo nên sự phân hóa khí hậu Bắc – Nam là:<br /> A. Địa hình<br /> B. Hình dạng lãnh thổ<br /> C. Gió mùa<br /> D. Vĩ độ<br /> Câu 26: Nguyên nhân chính của sự suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta<br /> A. Khai thác quá mức, không gắn với tái sinh rừng<br /> B. Nạn cháy rừng trong mùa khô<br /> C. Hậu quả của chiến tranh để lại<br /> D. Phá rừng mở rộng diện tích đất canh tác<br /> Câu 27: Tại sao ta phải trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn?<br /> A. Để thu được nhiều gỗ quý<br /> B. Để làm sạch không khí và nước ở hạ lưu<br /> C. Để hạn chế lũ lụt ở hạ lưu<br /> D. Để thu được nhiều sản phẩm có giá trị xuất khẩu từ thú rừng<br /> Câu 28: Giải pháp hàng đầu để chống khô hạn lâu dài là:<br /> A. Bảo vệ vốn rừng<br /> B. Phát triển thủy lợi<br /> C. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước<br /> D. Lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp cho từng vùng<br /> Câu 29: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á,<br /> châu Phi là nhờ:<br /> A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.<br /> B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.<br /> C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.<br /> D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.<br /> Câu 30: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc<br /> vùng núi Đông Bắc:<br /> A. Sông Gâm<br /> B. Đông Triều<br /> C. Ngân Sơn<br /> D. Hoàng Liên Sơn.<br /> Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2<br /> dòng sông nào?<br /> A. Sông Đà và Sông Mã.<br /> B. Sông Hồng và Sông Đà.<br /> C. Sông Hồng với Sông Chảy.<br /> D. Sông Đà với Sông Lô.<br /> Câu 32: Biển Đông giàu về loại tài nguyên khoáng sản nào:<br /> A. Khoáng sản đặc biệt là dầu khí<br /> B. Thủy sản phong phú đa dạng về số loài<br /> C. Khoáng sản, thủy sản với trữ lượng lớn<br /> D. Tất cả các ý trên<br /> Câu 33: Gió nào mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh, khô vào đầu mùa đông và lạnh<br /> ẩm vào cuối mùa đông?<br /> A. Gió Đông Bắc<br /> B. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc<br /> <br /> C. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc<br /> D. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan<br /> Câu 34: Sự phân hóa khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được<br /> nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới?<br /> A. Trung du và miền núi Bắc Bộ<br /> B. Đồng bằng Bắc Bộ<br /> C. Bắc Trung Bộ<br /> D. Đông Nam Bộ<br /> Câu 35: Trong các năm gần đây, tài nguyên rừng của nước ta vẫn tiếp tục bị giảm sút về:<br /> A. Diện tích<br /> B. Độ che phủ<br /> C. Chất lượng<br /> D. Kiểu hệ sinh thái<br /> Câu 36: Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là:<br /> A. Nâng cao trình độ kĩ thuật, công nghệ sản xuất<br /> B. Nâng cao ý thức trong cộng đồng dân cư<br /> C. Mất cân bằng sinh thái, ô nhiễm môi trường<br /> D. Khai thác, sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên<br /> Câu 37: Đồng bằng Sông Cửu Long thường xuyên bị nhiễm mặn vào mùa khô là do:<br /> A. Địa hình thấp nên thủy triều lấn sâu vào mùa khô.<br /> B. Có nhiều vùng trũng rộng lớn dễ bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.<br /> C. Biển bao quanh, có gió mạnh nên đưa nước biển vào<br /> D. Sông ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền<br /> Câu 38: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5 và trang 6 - 7, cho biết vịnh Cam Ranh<br /> thuộc tỉnh, (thành phố) nào?<br /> A. TP Đà Nẵng<br /> B. Phú Yên<br /> C. Khánh Hòa<br /> D. Ninh Thuận<br /> Câu 39: Dựa vào bảng số liệu sau: Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa (mm)<br /> Lượng bốc hơi (mm)<br /> Hà Nội<br /> 1667<br /> 989<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> Địa điểm nào dưới đây có mức dương cân bằng ẩm cao nhất?<br /> A. Hà Nội<br /> B. Huế<br /> C. TP. Hồ Chí Minh<br /> D. Cả 3 địa điểm trên<br /> Câu 40: Môi trường nước bị ô nhiễm, hoạt động sẽ thiệt hại nhiều nhất là:<br /> A. Sản xuất công nghiệp<br /> B. Sản xuất nông nghiệp<br /> C. Nuôi trồng thủy sản<br /> D. Du lịch<br /> <br /> HẾT<br /> <br /> TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3<br /> <br /> HDCT ĐỀ THI HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016 - 2017<br /> Môn : Địa lý - lớp 12<br /> Ngày : /12/2016<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> 1. Mức nhận biết: (Câu 1 đến câu 16)<br /> 2. Mức thông hiểu: (câu 17 đến câu 28)<br /> 3. Mức vận dụng thấp (câu 29 đến câu 36)<br /> 4. Mức vận dụng cao: (câu 37 đến câu 40)<br /> 5. Đáp án<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 28<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> 31<br /> <br /> 32<br /> <br /> 33<br /> <br /> 34<br /> <br /> 35<br /> <br /> 36<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 37<br /> <br /> 38<br /> <br /> 39<br /> <br /> 40<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2