intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

58
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi chuẩn bị cho kì thi đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> GV: Võ Thị Rô Sa<br /> SĐT: 01649251306<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: ĐỊA LÍ - Lớp 12<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Đề gồm 40 câu trắc nghiệm<br /> <br /> Câu 1: Nước ta nằm ở:<br /> A. Rìa phía đông Bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á<br /> B. Trên Bán Đảo Trung Ấn<br /> C. Trung tâm Châu Á<br /> D. Quần đảo Mã Lai<br /> Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Việt Nam có đường biên giới<br /> cả trên đất liền và trên biển với:<br /> A. Trung Quốc, Campuchia<br /> B. Campuchia,Lào.<br /> C. Lào, Camphuchia, Trung Quốc<br /> D. Thái Lan, Lào.<br /> Câu 3: Nước ta nằm trong hệ toạ độ địa lí:<br /> A. 23023’B-8034’B<br /> 102009’Đ - 109024’Đ<br /> B. 23023’B-8030’B<br /> 102010’Đ109020’Đ<br /> C. 23023’B-8030’ B 102010’Đ-109024’Đ<br /> D. 23020’ B-8030’B 102010Đ109024’Đ<br /> Câu 4: Ý nghĩa quan trọng nhất về tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là:<br /> A. Quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa<br /> B. Tài nguyên khoáng sản, sinh vật phong phú<br /> C. Thiên nhiên phân hoá đa dạng<br /> D. Nhiều thiên tai<br /> Câu 5: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước cùng vĩ độ là do:<br /> A. Giáp biển Đông, chịu ảnh hưởng của các khối khí qua biển.<br /> B. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang<br /> C. Chịu tác động của gió mùa Châu Á<br /> D. Nằm trong vùng nhiệt đới<br /> Câu 6: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi:<br /> A. Điạ hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ<br /> B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng<br /> C. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích<br /> lãnh thổ<br /> Câu 7: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:<br /> A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích<br /> B. Có địa hình cao nhất nước ta<br /> C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau hướng Tây Bắc Đông Nam<br /> D. Có các cao nguyên ba dan lớn<br /> Câu 8: Hướng Tây Bắc Đông Nam là hướng chính của vùng núi:<br /> A. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc<br /> B. Đông Bắc<br /> C. Trường Sơn Nam<br /> D. Trường Sơn Bắc.<br /> Câu 9: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:<br /> <br /> A. Nghiêng theo hướng Tây Bắc Đông Nam<br /> B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế<br /> C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên<br /> D. Có nhiều khối núi cao đồ sộ<br /> Câu 10: Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ:<br /> A. Phong cảnh đẹp, khí hậu mát mẻ<br /> B. Khoáng sản dồi dào<br /> C. Tiềm năng thuỷ điện lớn<br /> D. Địa hình đồi núi thấp<br /> Câu 11: Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi là:<br /> A. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc<br /> B. Động đất<br /> C. Khan hiếm nước<br /> D. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở<br /> đất)<br /> Câu 12: Điểm khác chủ yếu của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là ở<br /> đồng bằng này có:<br /> A. Hệ thông đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô<br /> B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt<br /> C. Diện tích rộng hơn đồng bằng sông Cửu Long<br /> D. Thuỷ triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.<br /> Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu<br /> Bồn là đồng bằng nào ?<br /> A. Quảng Nam<br /> B. Phú Yên<br /> C. Bình Định<br /> D. Nghệ An<br /> Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu<br /> nước ta:<br /> A. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc<br /> B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí<br /> C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.<br /> D. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn<br /> Câu 15: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là:<br /> A. Dầu khí<br /> B. Muối<br /> C. Titan<br /> D. Sa<br /> khoáng<br /> Câu 16: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển:<br /> A. Các vũng, vịnh nước sâu.<br /> B. Vịnh cửa sông<br /> C. Các bờ biển mài mòn<br /> D. Các tam giác châu<br /> Câu 17: Hiện nay, rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do:<br /> A. Phá để nuôi tôm<br /> B. Khai thác gỗ củi<br /> C. Chiến tranh<br /> D. Ô nhiễm<br /> môi trường<br /> Câu 18: Biểu hiện của tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là:<br /> A. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm<br /> B. Lượng mưa, độ ẩm lớn<br /> C. Trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời<br /> D. Gió mùa hoạt động quanh năm<br /> Câu 19: Gió thổi vào nước ta mang lại thời tiết lạnh, khô vào đầu mùa đông và lạnh ẩm vào<br /> cuối mùa đông cho miền Bắc nước ta là:<br /> A. Gió mùa Đông Bắc<br /> B. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc<br /> C. Gió Tây Nam<br /> D. Gió Mậu dịch nửa cầu Nam<br /> <br /> Câu 20: Nguyên nhân sinh ra thời tiết khô, nóng (gió phơn) ở vùng đồng bằng ven biển Trung<br /> Bộ nước ta là do:<br /> A. Dãy Trường Sơn<br /> B. Gió mùa Tây Nam<br /> C. Dải hội tụ nhiệt đới<br /> D. Áp thấp<br /> Câu 21: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa là do:<br /> A. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, giáp biển Đông rộng lớn, chịu tác động của gió<br /> mùa châu Á.<br /> B. Trong năm Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời và nước ta nằm gần trung tâm<br /> gió mùa châu Á<br /> C. Trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta giáp với biển Đông<br /> D. Nước ta chịu tác động của gió mùa châu Á và tiếp giáp biển Đông rộng lớn<br /> Câu 22: Cho bảng số liệu sau:<br /> LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM (Đơn vị: mm)<br /> Địa điểm<br /> Hà Nội<br /> Huế<br /> TP Hồ Chí Minh<br /> <br /> Lượng mưa<br /> 1667<br /> 2868<br /> 1931<br /> <br /> Lượng bốc hơi<br /> 989<br /> 1000<br /> 1686<br /> <br /> Cân bằng ẩm<br /> + 687<br /> + 1868<br /> + 245<br /> <br /> Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm trên, biểu đồ nào<br /> sau đây thích hợp nhất ?<br /> A. Biểu cột nhóm (ghép)<br /> B. Biểu đồ cột đơn<br /> C. Biểu đồ đường<br /> D. Biểu đồ<br /> kết hợp<br /> Câu 23: Cho bảng số liệu sau:<br /> NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br /> Địa điểm<br /> <br /> Lạng Sơn<br /> Hà Nội<br /> Huế<br /> Đà Nẵng<br /> Quy Nhơn<br /> TP. Hồ<br /> Minh<br /> <br /> Nhiệt<br /> độ Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung<br /> trung<br /> bình bình tháng VII (oC) bình năm (oC)<br /> tháng I (oC)<br /> 13,3<br /> 27,0<br /> 21,2<br /> 16,4<br /> 28,9<br /> 23,5<br /> 19,7<br /> 29,4<br /> 25,1<br /> 21,3<br /> 29,1<br /> 25,7<br /> 23,0<br /> 29,7<br /> 26,8<br /> Chí<br /> 25,8<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi nhiệt độ<br /> trung bình tháng I, tháng VII và nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam<br /> A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch từ Bắc vào Nam<br /> B. Nhiệt độ trung bình tháng VII ít chênh lệch từ Bắc vào Nam<br /> C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng nhanh từ Bắc vào Nam<br /> D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam<br /> <br /> Câu 24: Độ ẩm không khí ở nước ta dao động từ (%):<br /> A. 80-100<br /> B. 60-80<br /> C. 50-70<br /> D. 70-100<br /> Câu 25. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là:<br /> A. Xâm thực-bồi tụ<br /> B. Bồi tụ<br /> C. Xâm thực<br /> D. Bồi tụ-xâm thực<br /> Câu 26. Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:<br /> A. Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh<br /> B. Cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh<br /> C. Cận xích đạo gió mùa<br /> D. Nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm<br /> Câu 27.Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm:<br /> A. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp<br /> B. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.<br /> C. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm<br /> D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao địa hình<br /> Câu 28. Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là:<br /> A. Đất feralit vùng đồi núi thấp<br /> B. Đất đồng bằng<br /> C. Đất phù sa<br /> D. Đất mùn alit núi cao.<br /> Câu 29. Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm :<br /> A. Mát mẻ, không có tháng nào trên 200C<br /> B. Tổng nhiệt độ nằm trên 54000C<br /> C. Lượng mưa giảm khi lên cao<br /> D. Độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi.<br /> Câu 30. Mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ rất sâu sắc,vì trong mùa này:<br /> A. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc thống trị<br /> B. Gió Mậu dịch nửa cầu Nam thống trị<br /> C. Gió Tây Nam vịnh Bengan thống trị<br /> D. Gió Đông Bắc hoàn toàn không ảnh hưởng<br /> Câu 31. Mặc dù tổng diện tích rừng đang dần tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy<br /> thoái,vì:<br /> A. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi<br /> B. Rừng giàu hiện nay còn rất ít ( chỉ vài trăm nghìn ha)<br /> C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn diện tích<br /> D. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi tăng lên<br /> Câu 32. Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành<br /> phần loài và nguồn gen, chủ yếu là do:<br /> A. Sự khai thác bừa bãi và phá rừng<br /> B. Cháy rừng và các thiên tai khác<br /> C. Các dịch bệnh<br /> D. Chiến tranh tàn phá<br /> Câu 33. Trong quy định trong khai thác về khai thác, không có điều cấm về:<br /> A. Khai thác gỗ quý<br /> B. Săn bắt động vật trái phép<br /> C. Dùng chất nổ đánh bắt cá<br /> D. Khai thác gỗ trong rừng cấm<br /> Câu 34. Diện tích đất nông nghiệp trung bình trên đầu người năm 2006 hơn (ha):<br /> A. 0,1<br /> B.0,2<br /> C. 0,3<br /> D. 0,4<br /> <br /> Câu 35. Để tránh làm nghèo các hệ sinh thái rừng ngập mặn, cần:<br /> A. Sử dụng hợp lí các vùng cửa sông ven biển<br /> B. Quản lí chặt chẽ việc khai thác, sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản<br /> C. Bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn<br /> D. Quản lí và kiếm soát các chất thải độc hại vào môi trường<br /> Câu 36. Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính da dạng sinh vật của nước ta là:<br /> A. Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái Đất gây ra nhiều thiên tai.<br /> B. Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái.<br /> C. Săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã<br /> D. Ô nhiễm môi trường.<br /> Câu 37. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết 70% số cơn bão trong toàn mùa<br /> bão thuộc về các tháng:<br /> A. 8, 9, 10<br /> B. 6, 7, 8<br /> C. 3, 4, 5<br /> D. 5, 6, 7<br /> Câu 38. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho vùng đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là:<br /> A. Mưa lớn kết hợp với triều cường<br /> B. Địa hình đồng bằng thấp và không có đê sông, đê biển.<br /> C. Xung quanh các mặt đất thấp có đê bao bọc<br /> D. Mật độ xây dựng cao<br /> Câu 39. Để phòng chống khô hạn lâu dài, cần:<br /> A. Xây dựng các công trình thuỷ lợi<br /> B. Tăng cường trồng và bảo vệ rừng<br /> C. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc<br /> D. Bố trí nhiều trạm bơm nước<br /> Câu 40. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nơi chịu ảnh hưởng của bão<br /> mạnh nhất ở nước ta là:<br /> A. Ven biển Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng Bắc Bộ<br /> C. Duyên hải Nam Trung bộ<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> HẾT .<br /> Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam khi làm bài.<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> MÔN ĐỊA LÍ. LỚP 12. NĂM HỌC 2016-2017<br /> (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)<br /> CÂU<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> CÂU<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1