TRƯỜNG THPT TÂN HÔNG<br />
Đoàn Thị Cẩm Tiên<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: ĐỊA LÍ, KHỐI: 12<br />
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
NỘI DUNG ĐỀ:<br />
1/ Số đất nước mà nước ta tiếp giáp trên đất liền:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
2/ Số vùng mà địa hình đồi núi nước ta được phân chia là:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
3/ Trên bán đảo Đông Dương, Nước Việt Nam nằm:<br />
A. rìa phía Đông bán đảo Đông Dương. B. rìa phía Tây Bắc bán đảo Đông Dương.<br />
C. rìa phía Tây Nam bán đảo Đông Dương. D. rìa phía Tây bán đảo Đông Dương.<br />
4/ Trong khu vực, nước ta tiếp giáp với vùng biển, vịnh<br />
A. vịnh Bắc Bộ.<br />
B. biển Hoa Nam. C. biển Đông.<br />
D. vịnh Thái Lan.<br />
5/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta<br />
A. đồi núi thấp là chủ yếu.<br />
B. cấu trúc địa hình khá đa dạng.<br />
C. địa hình của vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
D. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.<br />
6/ Cấu trúc của địa hình nước ta chạy theo hướng<br />
A. tây Bắc- Đông Nam, vòng cung.<br />
B. tây Bắc-Đông Nam, Tây- Đông.<br />
C. tây- Đông, vòng cung.<br />
D. bắc- Nam, vòng cung.<br />
7/ Đồng bằng nước ta được chia thành các loại:<br />
A. Đồng bằng châu thổ sông, đồng bằng ven biển.<br />
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Đồng bằng nhỏ, đồng bằng lớn.<br />
D. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng ven biển miền<br />
trung.<br />
8/ Ở nước ta, dãy núi chạy theo hướng vòng cung là<br />
A. dãy Trường Sơn Nam<br />
B. dãy Hoàng Liên Sơn<br />
C. dãy Trường Sơn Bắc<br />
D. dãy Bạch Mã<br />
9/ Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa được biểu hiện<br />
A. xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ ở đồng bằng hạ lưu sông.<br />
B. xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.<br />
C. xâm thực ở miền đồi núi, hiện tượng đất trượt, đá lở.<br />
D. xâm thực ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.<br />
10/ Thiên nhiên nước ta có sự thống nhất giữa đất liền và vùng biển là do:<br />
A. biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
B. biển Đông nằng trong vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
C. biển Đông nằm cận xích đạo.<br />
D. biển Đông rộng, tương đối lớn.<br />
11/ Thiên nhiên đã tạo ra các loại thiên tai thường xuyên ở nước ta là:<br />
A. Bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy.<br />
B. Bão, hạn hán, lũ lụt.<br />
C. Sương mù, sương muối, sương đêm.<br />
D. Các bệnh hại của cây trồng.<br />
12/ Biển Đông nước ta có đặc điểm:<br />
<br />
1<br />
<br />
A. rộng, tương đối kín, trải dài từ xích đạo đến chí tuyến Bắc, nằm trong vùng nhiệt<br />
đới ẩm gió mùa, biển Đông giàu tài nguyên thiên nhiên.<br />
B. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, trải dài từ xích đạo đến chí tuyến Bắc.<br />
C. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, trải dài từ xích đạo đến chí tuyến Bắc, biển<br />
Đông giàu tài nguyên thiên nhiên.<br />
D. tương đối kín, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, biển Đông giàu tài nguyên<br />
thiên nhiên.<br />
13/ Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc và làm hoang mạc hóa đất<br />
đai thường xảy ra ở vùng:<br />
A. Ven biển miền Bắc<br />
B. Ven biển Nam Trung Bộ<br />
C. Ven biển Bắc Trung Bộ<br />
D. Ven biển miền Trung<br />
14/ Vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển của các nước:<br />
A. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaixia, Singapo, Mianma, Brunây,<br />
Philippin.<br />
B. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaixia, Singapo, Lào, Brunây, Philippin.<br />
C. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaixia, Singapo, Inđônêxia, Brunây,<br />
Philippin.<br />
D. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaixia, Singapo, Inđônêxia, Đông Timo,<br />
Philippin<br />
15/ Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi:<br />
A. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.<br />
B. Lượng bức xạ mặt trời lớn, góc nhập xạ lớn.<br />
C. Có 2 lần mặt trời đi qua thiên đỉnh<br />
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương<br />
16/ Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía bắc là :<br />
A. Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh B. Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh<br />
C. Cận xích đao gió mùa .<br />
D. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh<br />
17/ Thảm thực vật ở nước ta bốn mùa xanh tốt, rất giàu sức sống, khác hẳn với thiên nhiên<br />
một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do:<br />
A. Vị trí địa lí quy định.<br />
B. Bờ biển kéo dài.<br />
C. Địa hình nước ta phức tạp.<br />
D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.<br />
18/ Cao nguyên badan nước ta không có ở:<br />
A. Mộc Châu, Sơn La<br />
B. Mơ Nông, Pleiku<br />
C. Di Linh, Lâm Viên<br />
D. Đắk Lắk, Kon Tum<br />
19/ Khu vực vùng núi Trường Sơn Bắc có đặc điểm:<br />
A. Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung.<br />
B. Các dãy núi song song, so le, hẹp ngang, cao ở hai đẩu thấp trũng ở giữa.<br />
C. Các cao nguyên badan có độ cao trung bình.<br />
D. Địa hình cao nhất nước ta với ba dải chạy cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam.<br />
20/ Độ ẩm không khí cao, trên 80%, cân bằng ẩm luôn dương là do:<br />
A. Lượng bốc hơi cao, lượng mưa cao. B. Lượng bốc hơi cao, lượng mưa thấp.<br />
C. Lượng bốc hơi thấp, lượng mưa cao. D. Lượng bốc hơi thấp, lượng mưa thấp.<br />
21/ Gió mùa Đông Bắc có tính chất:<br />
A. Khô, nóng<br />
B. Lạnh, khô.<br />
C. Nóng ẩm, mưa nhiều. D. Lạnh ẩm.<br />
22/ Câu 18: Nước ta nằm trong khu vực<br />
A. kinh tế đang phát triển<br />
B. kinh tế đang diễn ra sôi động<br />
C. kinh tế phát triển<br />
D. kinh tế chậm phát triển<br />
2<br />
<br />
23/ Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi:<br />
A. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.<br />
B. Lượng bức xạ mặt trời lớn, góc nhập xạ lớn.<br />
C. Có 2 lần mặt trời đi qua thiên đỉnh.<br />
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương.<br />
24/ Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là vùng:<br />
A. Đồng bằng bắc bộ<br />
B. Đồng bằng sông cửu Long<br />
C. Duyên hải Nam Trung Bộ<br />
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ<br />
25/ Để phòng chống khô hạn lâu dài cần:<br />
A.Tăng cường trồng và bảo vệ rừng .<br />
B.Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc .<br />
C.Bố trí nhiều trạm bơm nước.<br />
D.Xây dựng các công trình thủy lợi.<br />
26/ Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh nhất nước ta, ở vùng:<br />
A. Tây Bắc<br />
B. Đông bắc<br />
C. Bắc Trung Bộ<br />
D. Đồng bằng nam bộ .<br />
27/ Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía bắc là:<br />
A. Đới rừng gió mùa cận xích đạo<br />
B. Đới rừng gió mùa nhiệt đới<br />
C. Đới rừng xích đạo<br />
D. Đới rừng nhiệt đới .<br />
28/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần phía nam lãnh thổ (từ160 B trở vào )<br />
A. Quanh năm nóng<br />
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.<br />
C. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt<br />
D. Mùa khô có mưa phùn .<br />
29/ Phần phía nam lãnh thổ không có động vật:<br />
A. Thú lớn ( voi , hổ , báo )<br />
B. Thú có lông dày ( gấu , chồn...)<br />
C. Thú có móng vuốt<br />
D. Trăn , rắn cá sấu<br />
30/ Mặc dù diện tích rừng đang dần tăng lên , nhưng tài nguyên rừng vẫn suy thoái, vì:<br />
A. Rừng giàu hiện nay còn rất ít .<br />
B. Chất lượng rừng không ngừng giảm sút .<br />
C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.<br />
D. Diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên<br />
31/ Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là:<br />
A. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc .<br />
B. Áp dụng biện pháp nông , lâm kết hợp .<br />
C. Chống suy thoái và ô nhiễm đất .<br />
D. Ngăn chặn nạn du canh , du cư .<br />
32/ Về mặt tự nhiên làm suy giảm đa dạng sinh vật ở nước ta, do :<br />
A. Chiến tranh tàn phá các khu rừng , các hệ sinh thái .<br />
B. Sự biến đổi thất thường của khí hậu trái đất gây ra nhiều thiên tai.<br />
C. Săn bắt , buôn bán trái phép các động vật hoang dã .<br />
D. Ô nhiễm môi trường .<br />
33/ Những năm gần đây, diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm mạnh, do :<br />
A. Khai hoang , mở rộng diện tích đất trồng trọt.<br />
B.Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng .<br />
C. Phát triển thủy điện và thủy lợi .<br />
D. Mở rộng các khu dân cư và đô thị .<br />
34 / Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi là :<br />
A. Làm ruộng bậc thang , đào hố vẩy cá , trồng cây theo băng .<br />
B. Cải tạo đất hoang đồi trọc bằng các biện pháp nông – lâm kết hợp .<br />
<br />
3<br />
<br />
C.Thực hiện nghiêm ngặt các quy định bảo vệ rừng , định canh , định cư cho người<br />
dân .<br />
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi , canh tác , bảo vệ rừng , giữ nguồn<br />
nước...<br />
35/ Từ năm 1983 đến 2013 , sự biến động diện tích rừng không theo xu hướng tăng lên ở :<br />
A. Tổng diện tích có rừng .<br />
B. Chất lượng rừng<br />
C. Diện tích rừng tự nhiên<br />
D. Độ che phủ rừng .<br />
36/ Động đất tập trung nhiều nhất ở nước ta là vùng:<br />
A. Ven biển nam trung bộ<br />
B. Bắc trung bộ<br />
C. Tây Bắc<br />
D. Đông bắc<br />
37/ Nội dung chủ yếu 6 nhiệm vụ của Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên môi trường<br />
là :<br />
A. Đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên<br />
B. Chú trọng việc bảo vệ môi trường chống ô nhiễm .<br />
C. Bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm .<br />
D. Đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững .<br />
38/ Theo chiều kim đồng hồ, nước ta tiếp giáp với các nước trên đất liền lần lượt là:<br />
A.Trung Quốc, Campuchia, Lào.<br />
B. Campuchia, Lào, Trung Quốc.<br />
C. Lào, Trung Quốc, Campuchia.<br />
D. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br />
39/ Cho bảng số liệu:<br />
Địa điểm<br />
Nhiệt độ trung bình năm(0c)<br />
Lạng Sơn<br />
21,2<br />
Đà Nẳng<br />
25,7<br />
Thành phố Hồ Chí Minh<br />
27,1<br />
Từ Lạng Sơn vào Thành phố Hồ Chí Minh, nhiệt độ trung bình năm:<br />
A. tăng chậm.<br />
B. tăng nhanh.<br />
C. luôn có sự thay đổi.<br />
D. chênh lệch không đáng kể.<br />
40/ Cho bảng số liệu:<br />
Địa điểm<br />
Lượng bốc hơi(mm)<br />
Lượng mưa(mm)<br />
Hà Nội<br />
989<br />
1667<br />
Huế<br />
1000<br />
2868<br />
Thành phố Hồ Chí Minh<br />
1686<br />
1931<br />
Cân bằng ẩm từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh lần lượt là:<br />
A. 687; 1868; 245.<br />
B. 245; 1868; 687.<br />
C. 687; 245; 1868.<br />
D. 1868; 687; 245.<br />
…..Hết…..<br />
<br />
4<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TÂN HÔNG<br />
Đoàn Thị Cẩm Tiên<br />
<br />
1<br />
B<br />
11<br />
A<br />
21<br />
B<br />
31<br />
C<br />
<br />
2<br />
C<br />
12<br />
A<br />
22<br />
A<br />
32<br />
B<br />
<br />
3<br />
A<br />
13<br />
C<br />
23<br />
A<br />
33<br />
B<br />
<br />
4<br />
C<br />
14<br />
C<br />
24<br />
D<br />
34<br />
A<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT<br />
LƯỢNG HỌC KÌ I , NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: ĐỊA LÍ, KHỐI: 12<br />
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
5<br />
C<br />
15<br />
A<br />
25<br />
D<br />
35<br />
B<br />
<br />
6<br />
A<br />
16<br />
A<br />
26<br />
B<br />
36<br />
C<br />
<br />
5<br />
<br />
7<br />
A<br />
17<br />
A<br />
27<br />
B<br />
37<br />
C<br />
<br />
8<br />
D<br />
18<br />
A<br />
28<br />
D<br />
38<br />
A<br />
<br />
9<br />
A<br />
19<br />
B<br />
29<br />
B<br />
39<br />
A<br />
<br />
10<br />
A<br />
20<br />
A<br />
30<br />
A<br />
40<br />
A<br />
<br />