SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH ĐỒNG THÁP<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT SỐ 1<br />
(Đề gồm có 04 trang)<br />
Biên soạn: Mai Thị Tuyết Trinh<br />
Điện thoại số: 0939539809<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br />
Năm học: 2016-2017<br />
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12<br />
Ngày thi:<br />
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề thi 121<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................<br />
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12, O=16, N=14, Na=23,<br />
S=32, Fe=56, Zn=65, Ag=108, Cu=64, Cl=35,5; Al=27.<br />
I. PHẦN CHUNG DÙNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, 8 điểm)<br />
Câu 1: Etyl axetat là tên gọi của hợp chất có CTCT<br />
A. HCOOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3<br />
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5<br />
Câu 2: Chất béo là<br />
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N.<br />
B. trieste của glixerol với axit béo.<br />
C. là este của axit béo với ancol đa chức. D. trieste của glixerol với axit hữu cơ.<br />
Câu 3: Công thức nào cho dưới đây là công thức chung của cacbohiđrat ?<br />
A. C12H22O11<br />
B. (C6H12O6)n<br />
C. Cn(H2O)m<br />
D. C6H12O6<br />
Câu 4: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là<br />
A. C6H5NH2.<br />
B. H2NCH2COOH.<br />
C. CH3NH2.<br />
D. C2H5OH.<br />
Câu 5: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là<br />
A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2.<br />
B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2.<br />
C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2.<br />
D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2.<br />
Câu 6: Liên kết peptit là liên kết – CO –NH – giữa 2 đơn vị<br />
A. α- amino axit.<br />
B. β- amino axit.<br />
C. δ- amino axit. D. ε-aminoaxit.<br />
Câu 7: Polime là những hợp chất có phân tử khối ...(1)... do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là<br />
...( 2)... ) liên kết với nhau tạo nên.<br />
A. (1) trung bình và (2) monome<br />
B. (1) rất lớn và (2) mắt xích<br />
C. (1) rất lớn và (2) monome<br />
D. (1) trung bình và (2) mắt xích<br />
Câu 8: Kim loại dẻo nhất là<br />
A. Pb<br />
B. Au<br />
C. Ag<br />
D. Cu<br />
Câu 9: M là kim loại. Phương trình: Mn+ + ne M biểu diễn<br />
A. tính chất hóa học chung của kim loại<br />
B. nguyên tắc điều chế kim loại<br />
C. sự khử của kim loại<br />
D. sự oxi hóa của ion kim loại.<br />
Câu 10: Nhóm kim lọai nào bị thụ động trong cả axit HNO3 đặc nguội và axit H2SO4 đặc<br />
nguội?<br />
A. Al, Fe, Cr.<br />
B. Cu, Fe.<br />
C. Al, Zn.<br />
D. Cr, Pb.<br />
Câu 11: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch<br />
AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào ?<br />
A. HCOOC2H5.<br />
B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7.<br />
D. C2H5COOCH3.<br />
Câu 12: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí liền kề,<br />
người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với<br />
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.<br />
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.<br />
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
D. Kim loại Na.<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 13: Cho các chất:<br />
(1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin.(4) đimetylamin.<br />
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây ?<br />
A. (1) < (3) < (2) < (4).<br />
B. (3) < (1) < (2) < (4).<br />
C. (1) < (2) < (3) < (4).<br />
D. (3) < (1) < (4) < (2).<br />
Câu 14: Từ glyxin và alanin có tổng số đồng phân đipeptit tạo thành là<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 15: Nilon - 6,6 là<br />
A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin<br />
B. Poliamit của axit - aminocaproic<br />
C. Hexacloxiclohexan<br />
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol<br />
Câu 16: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là<br />
A. Ca và Al.<br />
B. Mg và Zn.<br />
C. Na và Cu.<br />
D. Fe và Cu.<br />
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M<br />
(vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là<br />
A. Etyl fomat<br />
B. Etyl propionat<br />
C. Etyl axetat<br />
D. Propyl axetat<br />
Đáp án: n 0,1(mol )<br />
Gọi este X là RCOOR’<br />
PTHH :<br />
RCOOR’ + KOH t<br />
RCOOK + R’OH<br />
0,1 mol<br />
0,1 mol<br />
0,1 mol<br />
Ta có : M X 88<br />
M R 'OH 46 vậy ancol Y là C2H5OH X là Etyl axetat<br />
Câu 18: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn<br />
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 14,4<br />
B. 45.<br />
C. 11,25<br />
D. 22,5<br />
Đáp án: nCaCO 0,2<br />
KOH<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
C6H12O6 lenmen 2 C2H5OH + 2 CO2<br />
<br />
<br />
0,1 mol<br />
0,2 mol<br />
CaCO3 + H2O<br />
CO2 + Ca(OH)2 <br />
0,2 mol<br />
0,2 mol<br />
100 = 22,5<br />
Ta có : mglucozo 0,1*180* 80<br />
Câu 19: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x (M). Sau khi phản<br />
ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là<br />
A. 1,3M<br />
B. 1,25M<br />
C. 1,36M<br />
D. 1,5M<br />
Đáp án: ĐLBTKL mHCl 22,2-11,25=10,95<br />
nHCl 0,3<br />
x = 1,5<br />
Câu 20: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm<br />
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />
A. 8,96.<br />
B. 2,24.<br />
C. 4,48.<br />
D. 3,36.<br />
Đáp án: nFe 0,4<br />
Fe + 4 HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O<br />
<br />
0,4 mol<br />
0,4 mol<br />
VNO 0,4 * 22,4 8,96(lit )<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 21: Chất hữu cơ A có tỉ khối so với nitơ là 3,0714. Khi cho 3,225 gam A tác dụng với<br />
dung dịch KOH vừa đủ thu được 3,675 gam một muối và một anđehit. A có CTCT là:<br />
A. CH3COOCH=CH2<br />
B. HCOOCH=CH2<br />
C. HCOOCH=CH-CH3<br />
D. CH3COOCH=CHCH3<br />
Đáp án: M A =3,0714*28=86 Chọn A hoặc C<br />
n A 0,0375<br />
Nếu A: m muối = 0,0375 *98=3,675 Chọn A<br />
Câu 22: 1 mol - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm<br />
lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH3-CH(NH2)–COOH<br />
B. H2N-CH2-CH2-COOH<br />
C. H2N-CH2-COOH<br />
D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH<br />
Đáp án: Theo đề, loại B, D<br />
Đặt X là : RCH(NH2)–COOH<br />
PTHH:<br />
RCH(NH2)–COOH + HCl <br />
RCH(NH3Cl)–COOH<br />
%Cl trong Y=<br />
<br />
35,5 *100<br />
28,287<br />
R 110,5<br />
<br />
R=15 Chọn A<br />
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala bằng dung dịch NaOH, t0 sau khi kết thúc<br />
phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?<br />
A. 37,6 gam.<br />
B. 22,6 gam.<br />
C. 20,8 gam.<br />
D. 16,8 gam.<br />
Đáp án: Gly-Ala : H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH<br />
NaOH<br />
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH +H2O H2N-CH2-COONa + NH2-CH(CH3)<br />
COONa<br />
x(mol)<br />
x(mol)<br />
x(mol)<br />
Ta có: 146x = 14,6 x=0,1<br />
m muối = 208*0,1=20,8<br />
Câu 24: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra<br />
rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá<br />
Fe là<br />
A. 12,8g<br />
B. 8,2 g<br />
C. 6,4g<br />
D. 9,6g<br />
Đáp án: Fe + CuSO4 <br />
FeSO4 + Cu<br />
x<br />
x<br />
Ta có: m tăng = 64x – 56x = 8x=1,6 x=0,2 m Cu = 0,2 * 64= 12,8<br />
Câu 25: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?<br />
A. glyxin.<br />
B. metylamin.<br />
C. axit axetic.<br />
D. alanin.<br />
Câu 26: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)COOH,<br />
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 27: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.<br />
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.<br />
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng<br />
không khói.<br />
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.<br />
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.<br />
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />
<br />
3<br />
<br />
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
Câu 28: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng<br />
hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử<br />
khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là<br />
A. 0,45 gam.<br />
B. 0,38 gam.<br />
C. 0,58 gam.<br />
D. 0,31 gam.<br />
Đáp án: Đặt công thức của 2 amin là : RNH2 và R’NH2 (MR < MR’)<br />
Áp dụng ĐLBTKL : mHCl = 1,49 – 0,76 = 0,73g→ nX = nHCl = 0,02mol<br />
→ (R + 16 + R’ + 16).0,01 = 0,76 → R + R’ = 44<br />
Nếu R = 15 (CH3) → R’ = 29 (C2H5) nhận<br />
R = 29 (C2H5) → R’ = 15 (CH3) loại<br />
→ m = 31.0,01 = 3,1g→ chọn đáp án A<br />
Câu 29: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin,<br />
glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 30: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl<br />
axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra<br />
ancol là<br />
A. (1), (2), (3).<br />
B. (1), (3), (4).<br />
C. (2), (3), (5).<br />
D. (3), (4), (5).<br />
Câu 31: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi<br />
phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ<br />
thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:<br />
A. 4<br />
B. 5<br />
C. 6<br />
D. 2<br />
Hướng dẩn giải :<br />
nNaOH <br />
<br />
12<br />
0,3mol > neste = 0,15mol → tạo ra 2 muối (chứa 1 vòng benzen)<br />
40<br />
<br />
RCOOR’ + 2NaOH → RCOONa + R’ONa + H 2O<br />
0,15mol<br />
0,3mol<br />
0,15mol<br />
0,15mol<br />
→ (R + 67).0,15 + (R’ + 39).0,15 = 29,7 → R + R’ = 92<br />
Nếu : R = 1 (H) → R’ = 91 (C6H7) → có 3 đồng phân<br />
R = 15 (CH3) → R’ = 77 (C6H5) → có 1 đồng phân<br />
R = 29 (C2H5) → R’ = 63 < 77(C6H5) loại<br />
→Chọn đáp án A<br />
Câu 32: Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư,<br />
thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />
A. 16,73 gam<br />
B. 25,50 gam<br />
C. 8,78 gam<br />
D. 20,03 gam<br />
Hướng dẩn giải :<br />
nNaCl nH NClCH COOH nH NCH COONa <br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
14,55<br />
0,15mol<br />
97<br />
<br />
→ mmuối = 58,5.0,15 + 111,5.0,15 = 25,5g → chọn đáp án B<br />
II. PHẦN RIÊNG: (8 câu, 2 điểm)<br />
Học sinh chỉ được chọn một trong 2 nhóm câu : nhóm A (từ câu 33 đến câu 40)<br />
hoặc nhóm B (từ câu 41 đến câu 48).<br />
A. Ban cơ bản (8 câu, từ câu 33 đến câu 40):<br />
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.<br />
<br />
4<br />
<br />
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.<br />
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.<br />
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.<br />
Câu 34: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với<br />
CH3NH2?<br />
A. NaCl.<br />
B. HCl.<br />
C. CH3OH. D. NaOH.<br />
Câu 35: Glucozơ và fructozơ đều<br />
A. có công thức phân tử C6H10O5.<br />
B. có phản ứng tráng bạc.<br />
C. thuộc loại đisaccarit.<br />
D. có nhóm –CH=O trong phân tử.<br />
Câu 36: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư)<br />
thì khối lượng Ag tối đa thu được là<br />
A. 16,2 gam.<br />
B. 10,8 gam.<br />
C. 21,6 gam.<br />
D. 32,4 gam.<br />
Hướng dẩn giải :<br />
→ mAg <br />
<br />
27.108.2<br />
32,4g → chọn đáp án D<br />
180<br />
<br />
Câu 37: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,<br />
số loại trieste được tạo ra tối đa là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 38: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08<br />
gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:<br />
A. 25%<br />
B. 27,92%<br />
C. 72,08%<br />
D. 75%<br />
Hướng dẩn giải :<br />
Gọi x, y lần lượt là số mol của C4H6O2 (vinyl axetat) và C3H6O2 (metyl axetat và etyl<br />
fomat)<br />
Ta có : 86x + 74y = 3,08 (1)<br />
3x + 3y = 2,18/18 (2)<br />
Từ (1) và (2) → x = 0,01; y = 0,03 → %nvinyl axetat <br />
<br />
0,01<br />
.100 25% → chọn đáp án :<br />
0,01 0,03<br />
<br />
A<br />
Câu 39: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là<br />
A. 3,31 gam.<br />
B. 2,33 gam.<br />
C. 1,71 gam.<br />
D. 0,98 gam.<br />
Hướng dẩn giải :<br />
nBaSO nBa <br />
4<br />
<br />
1,37<br />
0,01mol<br />
137<br />
<br />
nCu(OH) nCuSO 0,01mol<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
→ m kết tủa = 233.0,01 + 98.0,01 = 3,31g → chọn đáp án : A<br />
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu<br />
được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư,<br />
thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu?<br />
A. 0,54 gam<br />
B. 0,81 gam<br />
C. 0,27 gam<br />
D. 1,08 gam<br />
Hướng dẩn giải :<br />
Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Fe, Cr, Al<br />
Ta có : 56x + 52y + 27z = 2,7<br />
(1)<br />
x + y + 1,5z = 1,568/22,4<br />
(2)<br />
162,5x + 158,5y + 133,5z = 9,09 (3)<br />
Từ (1), (2) và (3) → x = 0,02 ; y = 0,02 ; z = 0,02 → m Al = 27.0,02 = 0,54g<br />
<br />
5<br />
<br />