SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỒNG THÁP<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br />
Năm học: 2016 – 2017<br />
Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 12<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ<br />
Trường: THPT Hồng Ngự 1<br />
Biên soạn: Trần Đạt Khoa<br />
SĐT: 0943345229<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Ag = 108; Cl<br />
= 35,5; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; S = 32; Na = 23<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)<br />
Câu 1. Este etyl fomat có công thức là<br />
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.<br />
Câu 2. Este nào dưới đây có mùi hoa hồng?<br />
<br />
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.<br />
<br />
A. Isoamyl axetat<br />
B. Benzyl axetat<br />
C. Metyl butirat<br />
D. Geranyl axetat<br />
Câu 3. Cho các chất sau: C2H5OH (1); CH COOH (2); HCOOC H (3). Thứ tự nhiệt độ sôi<br />
3<br />
2 5<br />
giảm dần là<br />
A. (3);(1);(2).<br />
B. (2);(1);(3).<br />
C. (1);(2);(3).<br />
D. (2);(3);(1).<br />
Câu 4. Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH. Hỗn hợp sản phảm thu được gồm:<br />
glixerol, axit panmitic và axit stearic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn với X:<br />
A. 12.<br />
B. 6.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 5. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế<br />
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng<br />
6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X<br />
và giá trị của m tương ứng là<br />
A. (HCOO)2C2 H4 và 6,6.<br />
C. CH3COOCH3 và 6,7.<br />
<br />
B. HCOOCH3 và 6,7.<br />
D. HCOOC2H5 và 9,5.<br />
<br />
Câu 6. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có<br />
<br />
A. nhóm chức axit.<br />
B. nhóm chức xeton.<br />
C. nhóm chức ancol.<br />
D. nhóm chức anđehit.<br />
Câu 7. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là<br />
A. Cu(OH)2<br />
B. dung dịch brom.<br />
C. [Ag(NH3)2] NO3<br />
D. Na<br />
Câu 8. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với Dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được<br />
32,4 gam Ag . Giá trị m là (biết hiệu suất của phản ứng đạt 90%):<br />
A. 10<br />
B. 25<br />
C. 30<br />
Câu 9. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?<br />
A. H2N-[CH2]6–NH2<br />
<br />
D. 40<br />
<br />
B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3<br />
<br />
D. C6H5NH2<br />
Trang 1/14<br />
<br />
Câu 10. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối<br />
<br />
lượng anilin đã phản ứng là:<br />
A. 18,6g<br />
B. 9,3g<br />
C. 37,2g<br />
D. 27,9g.<br />
Câu 11. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH<br />
?<br />
A. Axit 2-aminopropanoic.<br />
B. Axit-aminopropionic.<br />
C. Anilin.<br />
D. Alanin.<br />
Câu 12. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)<br />
CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:<br />
A. (3), (1), (2)<br />
B. (1), (2), (3)<br />
C. (2) , (3) , (1)<br />
D. (2), (1), (3)<br />
NaOH<br />
HCl<br />
X Y. Chất Y là chất nào sau<br />
<br />
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanin<br />
đây:<br />
A. CH3-CH(NH2)-COONa.<br />
B. H2N-CH2-CH2-COOH.<br />
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH<br />
D.CH3-CH(NH3Cl)COONa.<br />
Câu 14. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là<br />
A. CH3COOH.<br />
B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO.<br />
D. CH3NH2.<br />
Câu 15. Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7<br />
gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối.<br />
Công thức của X là<br />
A. H2N-[CH2]4-COOH.<br />
B. H2N-[CH2]2-COOH.<br />
C. H2N-[CH2]3-COOH.<br />
D. H2N-CH2-COOH.<br />
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và<br />
glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. số tripeptit thỏa mãn là:<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 17. Cho các họp chất: chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính,<br />
xenlulozơ. Có bao nhiêu hợp chất thuộc loại polime ?<br />
A. 5<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Câu 18. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là<br />
36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime<br />
trên là<br />
A. 540 và 550<br />
B. 540 và 473<br />
C. 680 và 473<br />
Câu 19. Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là:<br />
<br />
D. 680 và 550<br />
<br />
A. 1s22s22p63s33p5. B. 1s22s22p63s1.<br />
C. 1s22s32p6.<br />
D. 1s22s22p53s3.<br />
Câu 20. Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?<br />
A. Nhường electron và tạo thành ion âm.<br />
B. Nhường electron và tạo thành ion dương .<br />
C. Nhận electron để trở thành ion âm.<br />
D. Nhận electron để trở thành ion dương.<br />
Câu 21. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng<br />
<br />
Trang 2/14<br />
<br />
chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ?<br />
A. bột sắt<br />
B. bột lưu huỳnh<br />
C. bột than<br />
D. nước<br />
Câu 22. Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào sau<br />
đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên ?<br />
A. Zn<br />
B. Fe<br />
C. Cu<br />
D. Pb<br />
Câu 23. Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e<br />
là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:<br />
A. 6<br />
B. 11<br />
C. 10<br />
D. 8<br />
Câu 24. Ngâm 6 gam hợp kim Cu – Zn trong dung dịch axit HCl dư thu được 896 ml khí H2<br />
(đktc). Khối lượng của Cu là:<br />
A. 3,4 gam<br />
B. 3,2 gam<br />
C. 2,6 gam<br />
D. 1,3 gam<br />
Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
C2H5OH X etyl axetat X . Vậy X là:<br />
A. CH3COOH.<br />
B. C2H2<br />
C. HCHO.<br />
D. CH3COONa.<br />
Câu 25. Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.<br />
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />
A. 3.<br />
<br />
B. 5.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
Câu 26. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, axit fomic, metylfomat,<br />
<br />
vinylaxetat, glixerol, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là<br />
A. 7.<br />
<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 27. Sau khi đựng anilin, có thể chọn cách rửa nào sau đây để có dụng cụ thủy tinh sạch<br />
?<br />
A. Rửa bàng nước sau đó tráng bằng dung dịch kiềm<br />
B. Rửa bằng dung dịch axit sau đó tráng bằng nước,<br />
C. Rửa bàng dung dịch kiềm sau đó tráng bằng nước.<br />
D. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch axit.<br />
Câu 28. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,<br />
CH3COOC2H5 , C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 29. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Lượng ancol<br />
etylic thu được là bao nhiêu nếu ancol bị hao hụt mất 10% trong quá trình sản xuất?<br />
A. 2 kg<br />
B. 0,92 kg<br />
C. 1,8 kg<br />
D. 0,46 kg<br />
Câu 30. Đun nóng este CH3COOC6H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm<br />
hữu cơ thu được là<br />
A. C6H5OONa và CH3OH.<br />
B. CH3COONa và C6H5ONa.<br />
C. CH3COONa và C6H5OH.<br />
D. C2H5COONa và C6H5ONa.<br />
Câu 31. Có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím trong số các chất sau: Ala, Gly, Amoniac,<br />
axit a- amino glutamic, axit fomic, phenol, metylamin, anilin.<br />
A. 5.<br />
B.6.<br />
C. 7.<br />
D. 4.<br />
<br />
Trang 3/14<br />
<br />
Câu 32. Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là<br />
<br />
A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.<br />
C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.<br />
<br />
B. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.<br />
D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.<br />
<br />
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)<br />
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33. Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng 4,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết<br />
thúc, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thì thu được m gam rắn khan, giá trị m là:<br />
A. 8,6g<br />
<br />
B. 8,2g<br />
<br />
C. 3,2g<br />
<br />
D. 8,0g<br />
<br />
Câu 34. Phản ứng nào dưới đây được gọi là phản ứng este hóa?<br />
0<br />
<br />
<br />
A. CH3COOC2H5 + NaOH t<br />
<br />
CH3COONa + C2H5OH<br />
<br />
H 2 SO4 l<br />
<br />
<br />
B. CH3COOC2H5 + H2O <br />
to<br />
<br />
CH3COOH + C2H5OH<br />
<br />
0<br />
<br />
C2H5COONa + C6H5ONa + H2O<br />
C. C2H5COOC6H5 + 2 NaOH t<br />
H SO ( d )<br />
<br />
<br />
D. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
to<br />
<br />
Câu 35. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là<br />
<br />
A. Glucozơ, glixerol, ancol etylic.<br />
B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat.<br />
C. Glucozơ, glixerol, axit axetic.<br />
D. Glucozơ, glixerol, natri axetat.<br />
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ. Dẫn sản phẩm cháy<br />
đi vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa . Giá trị m là<br />
A. 28,0 gam<br />
B. 16,0 gam<br />
C. 24,0 gam<br />
D. 32,0 gam<br />
Câu 37. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp<br />
monome nào sau đây:<br />
A. Metylmetacrylat<br />
B. Axit acrylic<br />
C. Axit metacrylic<br />
D. Etilen<br />
Câu 38. Thuốc thử để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:<br />
A. Cu(OH)2<br />
B. dd NaCl<br />
C. dd HCl<br />
D. dd NaOH<br />
Câu 39. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . Ở catot thu được 3 gam kim loại<br />
và ở anot có 1,68 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là:<br />
A. NaCl<br />
B. KCl<br />
C. BaCl2<br />
D. CaCl2<br />
Câu 40. Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị<br />
ăn mòn điện hoá?<br />
A. Sắt tây ( sắt tráng thiếc).<br />
C. Hợp kim gồm Al và Fe.<br />
<br />
B. Sắt nguyên chất.<br />
D. Tôn ( sắt tráng kẽm).<br />
<br />
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản<br />
phẩm thu được là<br />
Trang 4/14<br />
<br />
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.<br />
C. CH3COONa và CH2=CHOH.<br />
<br />
B. CH3COONa và CH3CHO.<br />
D. C2H5COONa và CH3OH.<br />
<br />
Câu 42. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung<br />
<br />
dịch H2SO4 loãng, đun nóng?<br />
A. Xenlulozơ.<br />
B. Mantozơ.<br />
C. Tinh bột.<br />
D. Fructozơ.<br />
Câu 43. Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thu dược dung dịch Y.<br />
Dung dịch Y này làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch brom 20%. Phần trăm khối lượng<br />
của saccarozơ trong hỗn hợp X là:<br />
A. 40%<br />
B. 28%<br />
C. 72%<br />
D. 25%<br />
Câu 44. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?<br />
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.<br />
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.<br />
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.<br />
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH<br />
Câu 45. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3 COOH, C6H5 OH, H2 NCH2COOH tác<br />
dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tống khối lượng muối khan thu được sau khi<br />
phản ứng là:<br />
A. 6,45 gam<br />
<br />
B. 8,42 gam<br />
<br />
Câu 46. M là kim loại. Phương trình sau đây: M<br />
<br />
C. 3,52 gam<br />
D. 3,34 gam<br />
+ ne = M biểu diễn:<br />
<br />
n+<br />
<br />
A. Nguyên tắc điều chế kim loại.<br />
B. Tính chất hoá học chung của kim loại.<br />
C. Sự khử của kim loại.<br />
D. Sự oxi hoá ion kim loại.<br />
Câu 47. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong<br />
A. nước.<br />
B. Rượu etylic.<br />
C. Dầu hỏa.<br />
D. Phenol lỏng.<br />
Câu 48. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol 1:3. Cho hỗn hợp này vào nước dư. Sau khi<br />
kết thúc thu được 8,96 lít H2 ở đktc và chất rắn B. Khối lượng chất rắn B là<br />
A. 10,8g<br />
B. 5,4g<br />
C 2,7g<br />
D. 8,1g<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/14<br />
<br />