intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm / 03 trang)<br /> <br /> KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TIN HỌC LỚP 10<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:................................................. – SBD: ........... – Lớp: 10A.......<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 1: Các phần mềm diệt virus là:<br /> A. Phần mềm tiện ích<br /> B. Phần mềm công cụ<br /> C. Phần mềm ứng dụng<br /> D. Phần mềm hệ thống.<br /> Câu 2: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?<br /> A. Quản lý bộ nhớ trong<br /> B. Soạn thảo văn bản<br /> C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng<br /> D. Tổ chức việc thực hiện chương trình<br /> Câu 3: Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống?<br /> A. Windows XP<br /> B. Free Pascal<br /> C. MS Word<br /> D. Norton Antivirus<br /> Câu 4: Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?<br /> A. BAN*DO.pdf<br /> B. VANBAN?.DOC<br /> C. HINH\ANH<br /> D. BAI TAP<br /> Câu 5: Chọn nhóm thiết bị là thiết bị vào (Input Device) :<br /> A. Bàn phím, chuột, micro<br /> B. Máy chiếu, Màn hình, chuột<br /> C. Đĩa mềm, webcam, bàn phím<br /> D. Màn hình, bàn phím, scanner<br /> Câu 6: Chọn phát biểu sai:<br /> A. Một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải<br /> B. Một thuật toán có thể dùng để giải nhiều bài toán<br /> C. Có thể có nhiều dạng sơ đồ khối để mô tả một thuật toán<br /> D. Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối dễ hiểu hơn mô tả bằng liệt kê<br /> Câu 7: Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào thùng rác) ta thực hiện:<br /> A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete<br /> B. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete<br /> C. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete<br /> D. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete<br /> Câu 8: Chọn câu đúng<br /> A. 1MB = 1024KB<br /> B. 1Bit= 1024B<br /> C. 1KB = 1024MB<br /> D. 1B = 1024 Bit<br /> Câu 9: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?<br /> A. Ubuntu<br /> B. Linux<br /> C. MS Word<br /> D. MS - DOS<br /> Câu 10: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?<br /> A. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm<br /> B. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM<br /> C. Thông tin trong RAM sẽ mất khi tắt máy<br /> D. Tất cả đều sai.<br /> Câu 11: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin<br /> A. Máy điện thoại di động<br /> B. Mạng Internet<br /> C. Máy tính điện tử<br /> D. Máy thu hình<br /> Câu 12: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:<br /> A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;<br /> B. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.<br /> C. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;<br /> D. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;<br /> Câu 13: Chọn nhóm thiết bị là thiết bị ra (Output Device):<br /> A. Màn hình, bàn phím, scanner<br /> B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím<br /> C. Bàn phím, chuột, micro<br /> D. Máy chiếu, màn hình, loa<br /> Câu 14: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào<br /> A. Chuột<br /> B. Bàn phím<br /> C. Modem<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 15: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?<br /> A. Xử lí thông tin<br /> B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài<br /> C. Nhận thông tin<br /> D. Nhận biết được mọi thông tin<br /> Câu 16: Muốn khởi động lại máy tính ta thực hiện<br /> A. Start  Turn off  Turn off<br /> B. Start  Turn off  Restart<br /> C. Start  Turn off  Hibernate<br /> D. Start  Turn off  Stand By<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 17: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành<br /> A. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người<br /> B. chế tạo máy tính<br /> C. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.<br /> D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thông tin<br /> Câu 18: 1 byte = ? bit<br /> A. 8<br /> B. 1024<br /> C. 9<br /> D. 10<br /> Câu 19: Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:<br /> A. Không có<br /> B. Phần tên<br /> C. Phần tên và phần mở rộng<br /> D. Phần mở rộng<br /> Câu 20: Với sự ra đời của loạt người máy như: Asimo, Sophia..., Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?<br /> A. Tự động hóa<br /> B. Trí tuệ nhân tạo<br /> C. Truyền thông<br /> D. Giáo dục<br /> Câu 21: Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành:<br /> A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi;<br /> B. Quản lý tệp;<br /> C. Giao tiếp với người dùng;<br /> D. Biên dịch chương trình;<br /> Câu 22: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:<br /> A. CPU<br /> B. Bộ nhớ ngoài<br /> C. ROM<br /> D. RAM<br /> Câu 23: Bộ nhớ trong...<br /> A. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm<br /> B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí<br /> C. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiển và bộ số học, logic<br /> D. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài<br /> Câu 24: Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ:<br /> A. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài<br /> B. Một gói tin<br /> C. Một văn bản<br /> D. Một trang web<br /> Câu 25: Trong tin học, thư mục là một:<br /> A. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng<br /> C. Mục lục để tra cứu thông tin<br /> D. Tập hợp các tệp và thư mục con<br /> Câu 26: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ?<br /> A. onthi?nghiep.doc<br /> B. bai8:\pas<br /> C. Bia giao an.doc<br /> D. bangdiem*.xls<br /> Câu 27: Cách nào là đúng khi muốn tắt máy hoàn toàn<br /> A. Start / Shut down (Turn Off ) / Shut down (Turn Off)<br /> B. Start / Shut down(Turn Off ) / Hibernate<br /> C. Start / Shut down (Turn Off ) / Restart<br /> D. Start / Shut down(Turn Off ) / Stand by<br /> Câu 28: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm<br /> việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):<br /> A. Restart<br /> B. Shut down<br /> C. Hibernate<br /> D. Stand by<br /> Câu 29: Hai tệp (theo đường dẫn) nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?<br /> A. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS<br /> và<br /> C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS<br /> B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT<br /> và<br /> D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS<br /> C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS<br /> và<br /> A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS<br /> D. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS<br /> và<br /> A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS<br /> Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất<br /> A. Tệp chứa thư mục<br /> B. Tệp chứa thư mục con và tệp<br /> C. Thư mục chứa tệp<br /> D. Thư mục chứa tệp và thư mục con<br /> Câu 31: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là:<br /> A. Bit<br /> B. MB<br /> C. Byte<br /> D. KB<br /> Câu 32: Khi "nháy đúp chuột " vào một biểu tượng tương ứng với việc:<br /> A. Làm xuất hiện bảng chọn tắt<br /> B. Kích hoạt (mở) biểu tượng<br /> C. Chọn biểu tượng<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 33: Mã nhị phân của thông tin sử dụng tập kí hiệu ?<br /> A. 8 chữ số từ 0 đến 7<br /> B. 16 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A, B, C, D, E, F<br /> C. 2 chữ số 0 và 1<br /> D. 10 chữ số từ 0 đến 9<br /> Câu 34: Các tính chất của thuật toán là :<br /> A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn<br /> B. Tính dừng, tính chính xác, tính đúng đắn<br /> C. Tính dừng, tính xác định, tính tối ưu<br /> D. Tính thẩm mĩ, tính xác định, tính đúng đắn<br /> Câu 35: Ngôn ngữ nào máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được<br /> A. Hợp ngữ<br /> B. Ngôn ngữ máy<br /> C. Ngôn ngữ bậc cao<br /> D. Ngôn ngữ Pascal<br /> Câu 36: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau về hệ thập lục phân (hay hệ cơ số 16)<br /> A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A, B, C, D, E, F .<br /> B. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số 0 và 1.<br /> C. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9.<br /> D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I, V, X, L, C, D, M.<br /> Câu 37: Số 0,00009 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:<br /> A. 9.0 x 105<br /> B. 9.0 x 10-5<br /> C. 0.9 x 104<br /> D. 0.9 x 10-4<br /> Câu 38: Trong bài toán “Cho N và dãy a1, a2,…, aN. Tìm giá trị lớn nhất trong dãy”. Input của bài toán là?<br /> A. Giá trị lớn nhất<br /> B. Dãy a1, a2,…, aN<br /> C. N<br /> D. N và dãy a1, a2,…, aN<br /> Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?<br /> A. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy<br /> B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu<br /> C. ROM là bộ nhớ ngoài<br /> D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu<br /> Câu 40: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính<br /> A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.<br /> B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.<br /> C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài<br /> D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2