intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm / 03 trang)<br /> <br /> KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TIN HỌC LỚP 10<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:................................................. – SBD: ........... – Lớp: 10A.......<br /> <br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 1: Các phần mềm diệt virus là:<br /> A. Phần mềm ứng dụng<br /> B. Phần mềm công cụ<br /> C. Phần mềm hệ thống.<br /> D. Phần mềm tiện ích<br /> Câu 2: Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ:<br /> A. Một gói tin<br /> B. Một trang web<br /> C. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài<br /> D. Một văn bản<br /> Câu 3: Số 0,00009 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:<br /> A. 9.0 x 105<br /> B. 9.0 x 10-5<br /> C. 0.9 x 104<br /> D. 0.9 x 10-4<br /> Câu 4: Các tính chất của thuật toán là :<br /> A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn<br /> B. Tính dừng, tính chính xác, tính đúng đắn<br /> C. Tính thẩm mĩ, tính xác định, tính đúng đắn<br /> D. Tính dừng, tính xác định, tính tối ưu<br /> Câu 5: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:<br /> A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;<br /> B. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;<br /> C. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.<br /> D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;<br /> Câu 6: Ngôn ngữ nào máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được<br /> A. Ngôn ngữ máy<br /> B. Ngôn ngữ Pascal<br /> C. Ngôn ngữ bậc cao<br /> D. Hợp ngữ<br /> Câu 7: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?<br /> A. MS - DOS<br /> B. Linux<br /> C. Ubuntu<br /> D. MS Word<br /> Câu 8: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào<br /> A. Chuột<br /> B. Bàn phím<br /> C. Modem<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 9: Mã nhị phân của thông tin sử dụng tập kí hiệu ?<br /> A. 2 chữ số 0 và 1<br /> B. 16 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A, B, C, D, E, F<br /> C. 10 chữ số từ 0 đến 9<br /> D. 8 chữ số từ 0 đến 7<br /> Câu 10: Chọn nhóm thiết bị là thiết bị ra (Output Device):<br /> A. Đĩa cứng, webcam, bàn phím<br /> B. Máy chiếu, màn hình, loa<br /> C. Bàn phím, chuột, micro<br /> D. Màn hình, bàn phím, scanner<br /> Câu 11: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?<br /> A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM<br /> B. Thông tin trong RAM sẽ mất khi tắt máy<br /> C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm<br /> D. Tất cả đều sai.<br /> Câu 12: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành<br /> A. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thông tin<br /> B. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.<br /> C. chế tạo máy tính<br /> D. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người<br /> Câu 13: Chọn phát biểu sai:<br /> A. Một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải<br /> B. Có thể có nhiều dạng sơ đồ khối để mô tả một thuật toán<br /> C. Một thuật toán có thể dùng để giải nhiều bài toán<br /> D. Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối dễ hiểu hơn mô tả bằng liệt kê<br /> Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?<br /> A. ROM là bộ nhớ ngoài<br /> B. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy<br /> C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu<br /> D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 15: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?<br /> A. Quản lý bộ nhớ trong<br /> B. Giao tiếp với ổ đĩa cứng<br /> C. Soạn thảo văn bản<br /> D. Tổ chức việc thực hiện chương trình<br /> Câu 16: Muốn khởi động lại máy tính ta thực hiện<br /> A. Start  Turn off  Turn off<br /> B. Start  Turn off  Hibernate<br /> C. Start  Turn off  Stand By<br /> D. Start  Turn off  Restart<br /> Câu 17: Trong bài toán “Cho N và dãy a1, a2,…, aN. Tìm giá trị lớn nhất trong dãy”. Input của bài toán là?<br /> A. Giá trị lớn nhất<br /> B. N<br /> C. Dãy a1, a2,…, aN<br /> D. N và dãy a1, a2,…, aN<br /> Câu 18: Chọn nhóm thiết bị là thiết bị vào (Input Device) :<br /> A. Đĩa mềm, webcam, bàn phím<br /> B. Bàn phím, chuột, micro<br /> C. Máy chiếu, Màn hình, chuột<br /> D. Màn hình, bàn phím, scanner<br /> Câu 19: Bộ nhớ trong...<br /> A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiển và bộ số học, logic<br /> B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí<br /> C. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm<br /> D. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài<br /> Câu 20: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:<br /> A. Bộ nhớ ngoài<br /> B. CPU<br /> C. RAM<br /> D. ROM<br /> Câu 21: Với sự ra đời của loạt người máy như: Asimo, Sophia..., Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?<br /> A. Tự động hóa<br /> B. Giáo dục<br /> C. Truyền thông<br /> D. Trí tuệ nhân tạo<br /> Câu 22: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ?<br /> A. bai8:\pas<br /> B. Bia giao an.doc<br /> C. onthi?nghiep.doc<br /> D. bangdiem*.xls<br /> Câu 23: Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào thùng rác) ta thực hiện:<br /> A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete<br /> B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete<br /> C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete<br /> D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete<br /> Câu 24: Trong tin học, thư mục là một:<br /> A. Tập hợp các tệp và thư mục con<br /> B. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin)<br /> C. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng<br /> D. Mục lục để tra cứu thông tin<br /> Câu 25: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin<br /> A. Mạng Internet<br /> B. Máy tính điện tử<br /> C. Máy điện thoại di động<br /> D. Máy thu hình<br /> Câu 26: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?<br /> A. Nhận biết được mọi thông tin<br /> B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài<br /> C. Nhận thông tin<br /> D. Xử lí thông tin<br /> Câu 27: Hai tệp (theo đường dẫn) nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?<br /> A. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS<br /> và<br /> C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS<br /> B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT<br /> và<br /> D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS<br /> C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS<br /> và<br /> A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS<br /> D. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS<br /> và<br /> A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS<br /> Câu 28: 1 byte = ? bit<br /> A. 10<br /> B. 9<br /> C. 1024<br /> D. 8<br /> Câu 29: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là:<br /> A. Bit<br /> B. MB<br /> C. Byte<br /> D. KB<br /> Câu 30: Khi "nháy đúp chuột " vào một biểu tượng tương ứng với việc:<br /> A. Kích hoạt (mở) biểu tượng<br /> B. Chọn biểu tượng<br /> C. Làm xuất hiện bảng chọn tắt<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 31: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần<br /> làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):<br /> A. Restart<br /> B. Stand by<br /> C. Shut down<br /> D. Hibernate<br /> Câu 32: Cách nào là đúng khi muốn tắt máy hoàn toàn<br /> A. Start / Shut down (Turn Off ) / Shut down (Turn Off)<br /> B. Start / Shut down(Turn Off ) / Hibernate<br /> C. Start / Shut down (Turn Off ) / Restart<br /> D. Start / Shut down(Turn Off ) / Stand by<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 33: Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:<br /> A. Phần tên<br /> B. Phần tên và phần mở rộng<br /> C. Phần mở rộng<br /> D. Không có<br /> Câu 34: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau về hệ thập lục phân (hay hệ cơ số 16)<br /> A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A, B, C, D, E, F .<br /> B. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số 0 và 1.<br /> C. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9.<br /> D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I, V, X, L, C, D, M.<br /> Câu 35: Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống?<br /> A. Free Pascal<br /> B. MS Word<br /> C. Windows XP<br /> D. Norton Antivirus<br /> Câu 36: Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành:<br /> A. Quản lý tệp;<br /> B. Giao tiếp với người dùng;<br /> C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi;<br /> D. Biên dịch chương trình;<br /> Câu 37: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính<br /> A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.<br /> B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài<br /> C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.<br /> D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in<br /> Câu 38: Chọn đáp án đúng nhất<br /> A. Tệp chứa thư mục con và tệp<br /> B. Tệp chứa thư mục<br /> C. Thư mục chứa tệp<br /> D. Thư mục chứa tệp và thư mục con<br /> Câu 39: Chọn câu đúng<br /> A. 1B = 1024 Bit<br /> B. 1MB = 1024KB<br /> C. 1Bit= 1024B<br /> D. 1KB = 1024MB<br /> Câu 40: Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?<br /> A. BAN*DO.pdf<br /> B. VANBAN?.DOC<br /> C. BAI TAP<br /> D. HINH\ANH<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2