Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 209
lượt xem 2
download
Với "Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 209" dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 209
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC 20172018 Môn: Vật lý lớp 10 Mã đề 209 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Một quả bóng khối lượng m = 200 g bay với vận tốc v 1 = 20 m/s thì đập vuông góc vào một bức tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc v2 = 10 m/s. Khoảng thời gian va chạm vào tường là Δt = 0,05 s. Tính lực của tường tác dụng lên quả bóng. A. 160 N. B. 80 N. C. 40 N. D. 120 N. Câu 2: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì A. quãng đường đi được là hàm số bậc hai của thời gian. B. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn gia tốc là không đổi. D. độ lớn vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. Câu 3: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc , chu kỳ T và giữa tần số f trong chuyển động tròn đều là 2 2 2 2 A. ; B. ; 2 f . C. 2 T; 2 f . D. 2 T; . T f T f Câu 4: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng xuôi chiều dòng nước với vận tốc 5 km/h đối với bờ sông. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với dòng nước là bao nhiêu? A. v = 3,5km/h. B. v = v 5, 22km / h . C. v 6,30km / h D. v = 6,5km / h . Câu 5: Hình bên là đồ thị vận tốc thời gian của một vật chuyển động. v Đoạn nào ứng với vật chuyển động thẳng đều : C A. Đoạn CD. B. Đoạn BC. B A C. Đoạn OA . D. Đoạn A B. O D t Câu 6: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 10 N , F2 = 50 N . Hợp lực của 2 lực trên có độ lớn có thể là? A. 20. B. 15N. C. 30N. D. 45N. Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc. B. toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian đi được D. toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v. Câu 8: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc cuả chuyển động thẳng chậm dần đều v 2 v 02 2as ta có các điều kiện nào dưới đây? A. s > 0; a > 0; v > v0. B. s > 0; a > 0; v 0; a
- C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. Câu 11: Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x được biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc của chất điểm trong những khoảng thời gian từ 0 đến 5s; từ 5s đến 15s; từ 15s đến 25s lần lượt là A. 0m/s2; 0,8m/s2; 0,4m/s2 v(m/s) B. 0m/s ; 0,8m/s ; 0,4m/s 2 2 2 C. 4m/s2; 0,8m/s2; 4m/s2 4 D. 0m/s2; 0,8m/s2; 0,4m/s2 0 5 10 15 25 t (s) 4 Câu 12: Hai xe chạy cùng chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 60km. Xe đi từ A đuổi theo xe đi từ B. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Sau bao lâu (kể từ lúc khởi hành) thì 2 xe gặp nhau? A. t = 3h B. t = 6h C. t = 2h D. t = 8h Câu 13: Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực r r r r A. Trực đối và FAB = −FBA . B. Trực đối và FAB = FBA . r r r r C. Cân bằng và FAB = FBA .. D. Cân bằng và FAB = − FBA . Câu 14: Trong các công thức dưới đây, công thức nào không phải là công thức của sự rơi tự do của các vật: g .t 2 g .t 2 A. s B. s v.t C. y y 0 D. v g .t 2 2 Câu 15: Biểu thức nào sau đây tính độ lớn của lực hướng tâm? A. Fht k l . B. Fht mg . C. Fht = mω 2 r . D. Fht mg . Câu 16: Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vậy, vận tốc có tính A. biến thiên. B. tương đối. C. đẳng hướng. D. tuyệt đối. r Câu 17: Một vật chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F có phương nằm ngang. Nếu tăng khối lượng của vật thì hệ số ma sát giữa vật và sàn sẽ A. tăng lên. B. giảm đi. C. có thể tăng hoặc giảm. D. không thay đổi. Câu 18: Một lò xo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia treo 1 vật m1 = 100g thì lúc cân bằng lò xo dài 17cm. Nếu thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì lúc cân bằng lò xo có chiều dài bao nhiêu và tìm độ cứng của lò xo? Lấy g = 10m/s2 A. 4 cm; 50 N/m; B. 19 cm; 5 N/m; C. 19 cm; 50 N/m. D. 4 cm; 5 N/m; Câu 19: Một đĩa tròn bán kính 40cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay trong 0,2 giây được 5 vòng. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. v = 12,56m/s. B. 12,56 cm/s. C. 62,8m/s. D. v = 62,8 cm/s. Câu 20: Từ độ cao h =20 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Tìm tầm ném xa của vật và độ lớn vận tốc của vật khi chạm đất. A. L = 40m; v = 20 2 m/s. B. L = 40m; v = 20 m/s.; C. L = 400m; v = 20 2 m/s. D. L = 400m; v = 20 m/s II. Phần tự luận Trang 2/3 Mã đề thi 209
- Một vật có khối lượng m = 2kg bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F =14 N có phương nằm ngang. Sau khi đi được 3s thì vật có vận tốc 6m/s. Lấy g = 10 m/s². a. Tính hệ số ma sát giữa vật và sàn? b. Sau khi vật đi được 5s thì ngừng tác dụng của lực kéo F và vật bắt đầu chuyển động lên mặt phẳng nghiêng từ A (hình vẽ). Biết α = 30° và mặt phẳng nghiêng đủ dài để vật chuyển động. Tìm thời gian chuyển động của vật kể từ A đến khi vật trở về đến A. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,05. F A α Trang 3/3 Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2014-2015
11 p | 65 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2014-2015
15 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
3 p | 60 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn 12 - THPT Trần Quốc Tuấn
2 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT Trần Quốc Tuấn
7 p | 110 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
3 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 357
5 p | 78 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
4 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
4 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 357
4 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 485
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
5 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
5 p | 70 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
3 p | 69 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
3 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2014-2015
4 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2014-2015
12 p | 79 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 485
4 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn