intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 409

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 409" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 409

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC 2017­2018 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Môn: Vật lý lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 409 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:  Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 14,5 cm dao động cùng tần số  nhưng ngược pha. Điểm M  trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5 cm luôn dao động với biên   độ cực đại. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là A. 26. B. 14. C. 18. D. 28. Câu 2: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng 2 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó A. tăng  2  lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm  2  lần. Câu 3: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng  tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song   song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm   trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ  thị  (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và  li độ  x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai  con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại  thời   điểm   t1  sau  đó,   khoảng  cách  giữa   hai   vật   nặng  theo   phương Ox là lớn nhất. Tỉ số giữa thế năng của con lắc 1 và   động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là 1   A. 2.                              B. 1.                       C.  .                                 D. 3. 2 Câu 4: Siêu âm là sóng cơ có tần số A. lớn hơn 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. C. từ 20 000 Hz trở lên. D. nhỏ hơn 16 Hz. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là m k k m A.  . B.  2 . C.  . D.  2 . k m m k Câu 6: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M dao động với biên độ cực đại, có hiệu   đường đi đến hai nguồn là n (n là số nguyên). Độ lệch pha của hai nguồn bằng một số A. nguyên lần 2 .           B. nguyên lần  . C. lẻ lần  .                 D. lẻ lần  . 2 Câu 7: Một vật dao động trên trục Ox có phương trình x = 6cos (2 t ) cm. Phan ban đầu của dao động là 3 A. ­  .  B. 0. C.  . D.  2 t . 3 3 Câu 8: Một dao động riêng có tần số 15 Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có  tần số thay đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8Hz, 12 Hz thì biên độ dao động cưỡng bức lần lượt là A 1, A2.  Kết luận nào sau đây là đúng? A. A2  A2  hoặc  A1  A1. Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x 1 = 3cos(10t + ) cm và x2 = A2cos(10t + 6 5 ) cm. Biết vận tốc cực đại của vật bằng 70 cm/s. Biên độ A2 và pha ban đầu của vật là 6 A. 8cm; 0,29π rad.                       B. 4cm; 0,2π rad. C. 6cm; 0,2π rad. D. 6cm; 0,29π rad.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 409
  2. Câu 10: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định và xuất hiện 2 bụng sóng. Chiều dài của sợi dây   bằng A. một nửa bước sóng.     B. một bước sóng.        C. hai lần bước sóng.        D. một phần tư bước sóng. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( 5 t ) cm. Thời điểm t1 chất điểm có li độ  6 3 3 cm và đang tăng. Li độ tại thời điểm t1 + 0,1 (s) là A. 3 3 cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 3 2 cm. Câu 12: Chọn phát biểu đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. Câu 13: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì   mức cường độ âm     A. tăng thêm 10 B.      B. tăng thêm 1dB.         C. tăng thêm 10 dB.       D. tăng gấp 10 lần. Câu 14: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động  năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ.       B. 128 mJ.         C. 16 mJ.       D. 64 mJ.      Câu 15: Công thức tính cảm kháng là        A. ZL =    .                            B. ZL =  .                      C. ZL =   .                        D. ZL = ωL. Câu 16: Một sóng ngang hình sin truyền trên một  sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ  này là 3 s.  Ở  thời  điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình  vẽ. Các vị  trí cân bằng của các phần tử  dây cùng  nằm trên trục Ox. Tốc độ  lan truyền của sóng cơ  này là        A. 4 m/s.                          B. 6 m/s.        C. 3 m/s.                          D. 2 m/s. Câu 17: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100 π t +  π /2) A. Chọn phát biểu sai? A. Cường độ dòng điện cực đại là 2A. B. Tần số dòng điện là f = 100Hz. C. Pha ban đầu của cường độ dòng điện là  ϕ = π D. Cường độ dòng điện hiệu dụng là   A. 2. Câu 18: Mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dụng C, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay  chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120V. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ  là 60V. Độ  lệch pha của u ở  hai   đầu mạch so với i là A. π/6 rad. B. π/3 rad.      C. ­ π/3 rad.     D. ­ π/6 rad. Câu 19: Sóng dọc là sóng cơ trong đó các phân tử của môi trường A. dao động theo phương thẳng đứng.           B. dao động theo phương ngang. C. dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.    D. dao động theo phương trùng với phương truyền  sóng. Câu 20: Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có  điện áphiệu dụng U = 120V thì thấy ULr = 2URC = 80 3  V . Nhận xét nào sau đây là sai? A. Điện áp uRC vuông pha với điện áp toàn mạch. B. Điện áp uRC luôn chậm pha hơn dòng điện trong mạch. C. Dòng điện chậm pha hơn điện áp toàn mạch là π /6  . D. Điện áp uLr sớm pha hơn điện áp uRC là 2 π /3. II. PHẦN TỰ LUẬN                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 409
  3. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 20Ω nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L = 1/5π H nối tiếp tụ điện có điện   dụng C biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. 1.  Khi C = C1 = 10­3/4π F thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos 100πt (A) a. Tính tổng trở của mạch? b. Viết biểu thức điện áp hai đầu mạch? c. Tính công suất tiêu thụ của mạch? 2. Điều chỉnh C sao cho UCmax, tìm độ lệch pha giữa điện áp hai đầu điện trở thuần và điện áp hai đầu mạch? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 409
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2