Đề kiểm tra chất lượng HK 1 Toán 10 - THPT chuyên Lê Qúy Đôn (2013-2014)
lượt xem 75
download
Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 Toán 10 của trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn (2013-2014).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 Toán 10 - THPT chuyên Lê Qúy Đôn (2013-2014)
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán – Lớp 10 – Ban KHTN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1 (1điểm) Cho hai tập hợp A 4;2 , B 0;6 . Xác định các tập hợp A B, A B. Câu 2 (3,5 điểm) x3 1) Tìm tập xác định của hàm sô y . x 1 2) Cho hàm số y x 2 2 x 3 đồ thị P a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số b) Dựa vào đồ thị, tìm các giá trị của x để y 0. 3) Giải phương trình x 2 x 1 x 2. Câu 3 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho A 1;2 , B 3; 2 ; C 3;3 . a) Chứng minh 3 điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tam giác ABC có đặc điểm gì? b) Tìm độ dài cạnh AB và tọa độ tâm G của tam giác ABC trọng c) Tìm tọa độ điểm I thỏa mãn 2 IA IB IC 0. Câu 4 (1,5 điểm). Tìm m để phương trình x 2 2 m 1 x 2m 10 0 có hai nghiệm x1 x2 x1 , x2 thỏa mãn: 2. x2 x1 Câu điểm). Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AB, N 5 (1,5 thuộc thỏa AC mãn AN 2 NC. Gọi I là trung điểm của MN và P là điểm thỏa mãn 3BP 4 PC. a. Hãy biểu thị các véc tơ AP, AI theo hai véc tơ AB, AC. b. Chứng minh ba điểm A, I , P thẳng hàng. ………………….Hết…………………
- MA TRẬN Mức độ nhận thức Theo thang STT Chủ đề 1 2 3 4 điểm 10 1 1 1 Các phép toán tập hợp 1.0 1.0 1 1 2 Tìm TXĐ của hàm số 1.0 1.0 1 1 2 3 Vẽ đồ thị hàm số và bài toán liên quan 1.0 0.5 1.5 Phương trình quy về phương 1 1 4 trình bậc nhất bậc hai 1.0 1.0 PT bậc hai - Định lý Viét và ứng dụng 1 1 5 1.5 1.5 Véc tơ – các phép toán véc tơ 1 1 6 1.5 1.5 Hệ trục tọa độ - tích vô hướng của hai 1 2 3 véc tơ 7 1.0 1.5 2.5 3 5 2 10 Tổng 3.0 4.5 2.5 10.0
- ĐÁP ÁN (Ban KHTN) Câu 1 A B 4;6 0.5 (1đ) 0.5 A B 0;2 Câu 2 x 3 0 x 3 (3.5 đ) 1) ĐK: TXĐ: D 3; \ 1 . 1 x 1 0 x 1 2) TXĐ: D a) * BBT: x 1 0.5 y 4 * Đồ thị: là 1 parabol có: Đỉnh I 1;4 , trục đx: x 1 , parabol có bề lõm hướng xuống dưới, cắt oy tại A 0;3 , cắt ox tại B 1;0 ; C 3;0 0.25 0.25 Vẽ đúng hình dạng đồ thị. b) y 0 x ; 1 3; . 0.5 x 2 0 x 2 3) x2 x 1 x 2 2 2 x 1 1 x x 1 x 2 x 1(t / m) Câu 3 2 4 a) AB 2; 4 , AC 2;1 2 véc tơ AB, AC không cùng phương (2.5 đ) 2 1 nên 3 điểmA, B, C là 3 đỉnh của 1 tam 0.5 giác. 0.5 Ta thấy AB. AC 2.2 4 .1 0 AB AC ABC vuông tại A. 2 b) AB AB 2 2 4 2 5 0.5 7 0.25 G ;1 . 3 c) 2 IA IB IC 0 2 IA CB 0 2 IA BC. 0.25 G / S I xI ; yI 2 IA 2 2 xI ;4 2 yI , BC 0;5 . 0.25 xI 1 2 2 xI 0 1 0.25 Do 2 IA BC 1 I 1; . 4 2 yI 5 yI 2 2 Câu 4 x 2 2 m 1 x 2m 10 0 1 (1.5 đ) Ta có ' m2 11 0 m nên PT (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt. 0.5
- Gọi 2 nghiệm là x1 , x2 . x x Để 1 2 2 xác định thì x1 0, x2 0 m 5. 0.25 x2 x1 x1 x2 2 m 1 Khi đó theo Viet ta có x1. x2 2m 10 0.25 x x 2 2 1 2 2 x1 x2 0 2 m 1 0 m 1. x2 x1 0.5 Vậy với m 1 thì PT (1) có 2 nghiệm thỏa mãn Y/C đề bài. Câu 5 1 1 1 1 0.5 (1.5đ) a )*) AI AM AN AB AC A 2 2 4 3 4 3 4 *) AP AB BP AB BC AB AC 0.5 M N 7 7 7 I 7 C b) AI AP AI , AP B 12 0.5 P Cùng phương nên 3 điểm A, I, P thẳng hàng.
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán – Lớp 10 – Ban cơ bản Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1 (1điểm) Cho hai tập hợp A 4;2 , B 0;6 . Xác định các tập hợp A B, A B. Câu 2 (3,5 điểm) x3 1) Tìm tập xác định của hàm sô y . x 1 2) Cho hàm số y x 2 2 x 3 đồ thị P a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số b) Dựa vào đồ thị, tìm các giá trị của x để y 0. 3) Giải phương trình x 2 x 1 x 2. Câu 3 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho A 1;2 , B 3; 2 ; C 3;3 . a) Chứng minh 3 điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tam giác ABC có đặc điểm gì? b) Tìm độ dài cạnh AB và tọa độ tâm G của tam giác ABC trọng c) Tìm tọa độ điểm I thỏa mãn 2 IA IB IC 0. Câu 4 (1,5 điểm). Tìm m để phương trình x 2 2 m 1 x m 2 3m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12 x2 8. 2 Câu 5 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC có trọng tâm G. D, E là các điểm thỏa mãn 3 AD AB, 4 AE 3EC. 2 a) Hãy biểu thị các véc tơ DE , DG theo hai véc tơ AB, AC. b) Chứng minh ba điểm D, E , G thẳng hàng. ………………….Hết…………………
- MA TRẬN (Ban cơ bản) Mức độ nhận thức Theo thang STT Chủ đề 1 2 3 4 điểm 10 1 1 1 Các phép toán tập hợp 1.0 1.0 1 1 2 Tìm TXĐ của hàm số 1.0 1.0 1 1 2 3 Vẽ đồ thị hàm số và bài toán liên quan 1.0 0.5 1.5 Phương trình quy về phương 1 1 4 trình bậc nhất bậc hai 1.0 1.0 PT bậc hai - Định lý Viét và ứng dụng 1 1 5 1.5 1.5 Véc tơ – các phép toán véc tơ 1 1 6 1.5 1.5 Hệ trục tọa độ - tích vô hướng của hai 1 2 3 véc tơ 7 1.0 1.5 2.5 3 5 2 10 Tổng 3.0 4.5 2.5 10.0
- ĐÁP ÁN (Ban cơ bản) I. PHẦN CHUNG Câu 1 A B 4;6 0.5 (1đ) 0.5 A B 0;2 Câu 2 x 3 0 x 3 (3.5 đ) a. ĐK: TXĐ: D 3; \ 1 . 1 x 1 0 x 1 2) TXĐ: D a) * BBT: x 1 0.5 y 4 * Đồ thị: là 1 parabol có: Đỉnh I 1;4 , trục đx: x 1 , parabol có bề lõm hướng xuống dưới, cắt oy tại A 0;3 , cắt ox tại B 1;0 ; C 3;0 0.25 0.25 Vẽ đúng hình dạng đồ thị. b) y 0 x ; 1 3; . 0.5 x 2 0 x 2 3) x 2 x 1 x 2 2 2 x 1 1 x x 1 x 2 x 1(t / m) Câu 3 2 4 (2.5 đ) a) AB 2; 4 , AC 2;1 2 véc tơ AB, AC không cùng phương 2 1 nên 3 điểm A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác. 0.5 0.5 Ta thấy AB. AC 2.2 4 .1 0 AB AC ABC vuông tại A. 2 b) AB AB 2 2 4 2 5 0.5 7 0.25 G ;1 . 3 c) 2 IA IB IC 0 2 IA CB 0 2 IA BC. 0.25 G / S I xI ; yI 2 IA 2 2 xI ;4 2 yI , BC 0;5 . 0.25 xI 1 2 2 xI 0 1 0.25 Do 2 IA BC 1 I 1; . 4 2 yI 5 yI 2 2
- Câu4 x 2 2 m 1 x m 2 3m 0 2 (1.5đ) *) PT(2) có nghiệm ' 0 m 1 0 m 1. Khi đó, g/s 2 nghiệm là x1 , x2 0.5 x1 x2 2 m 1 Theo Viet ta có 2 x1 x2 m 3m 0.25 2 2 x12 x2 8 x1 x2 2 x1 x2 8 0 2 m 1 2 m 2 3m 8 0 2 0.5 2 m 1 m m20 t / m m2 Vậy với m = -1 hoặc m=2 thì PT(2) có 2 nghiệm thỏa mãn Y/C đề bài. 0.25 Câu 5 A 3 3 0.25 (1.5đ) gt AD AB, AE AC. 2 7 E 3 3 a ) DE DA AE AB AC 0.25 G 2 7 B C 3 1 DG DA AG AB AB AC 2 3 D 7 1 0.5 AB AC . 6 3 9 b) DE DG DE , DG 7 0.5 Cùng phương nên 3 điểm D, E, G thẳng hàng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2014-2015
11 p | 65 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2014-2015
15 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
3 p | 60 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn 12 - THPT Trần Quốc Tuấn
2 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT Trần Quốc Tuấn
7 p | 110 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
3 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 357
5 p | 78 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
4 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
4 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 357
4 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 485
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
5 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
5 p | 70 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
3 p | 69 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
3 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2014-2015
4 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2014-2015
12 p | 79 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 485
4 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn