intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 112

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

161
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 112 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 112

Họ và tên: …………………………………….. Lớp: ………… Số báo danh: …………………… Mã đề: 112<br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> ĐỀ KIỂM ĐỊNH KỲ - LỚP 11 (Bài số 1)<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn: Tiếng Anh 11- Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> A- PHẦN NGHE: (2.0 điểm)<br /> Bài 1: Hãy nghe kỹ đoạn văn và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi câu sau: (1.0 điểm)<br /> 1. What is the boy's name?<br /> A. Matthew<br /> B. Michael<br /> C. Jack<br /> D. Joshua<br /> 2. How old is the boy?<br /> A. seven<br /> B. eight<br /> C. nine<br /> D. ten<br /> 3. What does he want to do first?<br /> A. play outdoor games<br /> B. open presents<br /> C. eat cake and ice cream<br /> D. sing “Happy Birthday”<br /> 4. Who is coming to the party?<br /> A. aunts, grandmas, grandpas, and cousins<br /> B. grandmas, grandpas, cousins, and uncles<br /> C. friends, cousins, and grandmas, grandpas<br /> D. aunts, grandmas, grandpas, and friends<br /> Bài 2: Hãy nghe kỹ đoạn văn và điền một từ vào mỗi chỗ trống thích hợp: (1.0 điểm)<br /> To many people, their friends are the most (1)_______________ in their life. Really good friends always<br /> (2)______________ joys and sorrows with you and never turn their backs on you. Your best friends may be<br /> someone you have known all your life or someone you have grown up with. Most of us have met someone that we<br /> have immediately felt (3)_______________ with as if we had known them for ages. However, it really takes you<br /> years to get to know someone well enough to (4)________________ your best friend<br /> B- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)<br /> Chọn từ mà có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: (0.5 điểm)<br /> 1. A. bank<br /> B. number<br /> C. animal<br /> D. money<br /> 2. A. hour<br /> B. honest<br /> C. vehicle<br /> D. happy<br /> Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau: (2.0 điểm)<br /> 3. I don’t trust Bob. He seems to be ……………… of a lifelong friendship.<br /> A. unable<br /> B. incapable<br /> C. disabled<br /> D. impossible<br /> 4. The “ …………… ” is often celebrated on people’s 25th wedding anniversaries.<br /> A . Golden Anniversary<br /> B. Diamond Anniversary<br /> C . Cotton Anniversary<br /> D. Silver Anniversary<br /> 5. I had a glance at the article, but I haven't read it yet.<br /> A. close look<br /> B. quick look<br /> C. direct look<br /> D. furtive look<br /> 6. Two friends should be loyal ………………. each other<br /> A. on<br /> B. with<br /> C. over<br /> D. to<br /> 7. Jane is going to go abroad next month and she's having a ………………… party on Sunday.<br /> A. birthday<br /> B. farewell<br /> C. wedding<br /> D. Anniversary<br /> 8. I remember …………………. to Paris when I was a very small child.<br /> A. to be taken<br /> B. to take<br /> C. being taken<br /> D. taking<br /> 9. I was delighted………………………my old friends again.<br /> A. see<br /> B. seeing<br /> C. to see<br /> D. to seeing<br /> 10. I had no ……………….. a place to live. In fact it was surprising easy.<br /> A. difficulty to find<br /> B. difficulty finding<br /> C. difficulty when I’ll find<br /> D. difficulty while I finding<br /> Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác: (0.5 điểm)<br /> 11. I spent most of time in the train read my favorite book.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 12. There are few areas of human experience that have not been writing about.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A, hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ câu 13 đến 16:<br /> (1.0 điểm)<br /> Friendship is not about always being nice, or (13) ______. A friend will tell you when he or she thinks<br /> you are full (14) ______ considerateness. Only your best friend can (15) ______ your silent pain and will hold your<br /> (16) ______ till you become strong again.<br /> <br /> 13. A. agree<br /> B. agreement<br /> C. agreeable<br /> D. agreeably<br /> 14. A. in<br /> B. of<br /> C. with<br /> D. for<br /> 15. A. feel<br /> B. enjoy<br /> C. watch<br /> D. hear<br /> 16. A. leg<br /> B. face<br /> C. forehead<br /> D. hand<br /> C- PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm)<br /> Dùng thì thích hợp cho các động từ trong ngoặc: (0.5 điểm)<br /> 1. When the first child was born, they ( be ) ............................................ married for ten years.<br /> 2. A number of Vietnamese ( move)……………………………. to that city recently.<br /> Dùng thể thích hợp cho các động từ trong ngoặc: (0.5 điểm)<br /> 1. The president doesn’t mind (attack) ……………………………….. by the press.<br /> 2. Mrs. Vy’s husband decided (give up) …………………………………smoking when she became pregnant.<br /> Viết lại các câu sau, với những từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi (2.0 điểm)<br /> 1. My Dad regretted that he had sold our house.<br /> → My Dad regretted ……………………………………………………………………………………….<br /> 2. We don’t allow smoking in the waiting room.<br /> → We don’t allow people…………………………………………………………………………………..<br /> 3. They sang a song in the living room.<br /> → We heard…………………………………………………………………………………………………<br /> 9- He left school and then joined the army.<br /> → After he ………………………………………………………………………………………………….<br /> Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới: (1.0 điểm)<br /> HOUSEWARMING PARTY<br /> A housewarming party is held when a person, couple, or family moves into a new house or apartment. It is an<br /> occasion for the hosts to present their new home to their friends, and for friends to gather, socialize, and enjoy<br /> refreshments such as alcoholic drinks and snack foods. In some cases, the friends and family members who are<br /> invited may bring gifts for the new home. Housewarming parties are generally informal, and there are usually no<br /> planned activities besides a tour of the new house.<br /> 1. When is a housewarming party held?<br /> => ……………………………………………………………………………………………………………………<br /> 2. Can people have alcoholic drinks at a housewarming party?<br /> => ……………………………………………………………………………………………………………………<br /> -HẾT-<br /> <br /> Họ và tên: …………………………………….. Lớp: ………… Số báo danh: …………………… Mã đề: 122<br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> ĐỀ KIỂM ĐỊNH KỲ - LỚP 11 (Bài số 1)<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn: Tiếng Anh 11- Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> A- PHẦN NGHE: (2.0 điểm)<br /> Bài 1: Hãy nghe kỹ đoạn văn và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi câu sau: (1.0 điểm)<br /> 1. What is the boy's name?<br /> A. Matthew<br /> B. Jack<br /> C. Michael<br /> D. Joshua<br /> 2. How old is the boy?<br /> A. ten<br /> B. nine<br /> C. eight<br /> D. seven<br /> 3. What does he want to do first?<br /> A. play outdoor games<br /> B. eat cake and ice cream<br /> C. open presents<br /> D. sing “Happy Birthday”<br /> 4. Who is coming to the party?<br /> A. aunts, grandmas, grandpas, and friends<br /> B. grandmas, grandpas, cousins, and uncles<br /> C. friends, cousins, and grandmas, grandpas<br /> D. aunts, grandmas, grandpas, and cousins<br /> Bài 2: Hãy nghe kỹ đoạn văn và điền một từ vào mỗi chỗ trống thích hợp: (1.0 điểm)<br /> To many people, their friends are the most (1)_______________ in their life. Really good friends always<br /> (2)______________ joys and sorrows with you and never turn their backs on you. Your best friends may be<br /> someone you have known all your life or someone you have grown up with. Most of us have met someone that we<br /> have immediately felt (3)_______________ with as if we had known them for ages. However, it really takes you<br /> years to get to know someone well enough to (4)________________ your best friend<br /> B- PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm)<br /> Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới: (1.0 điểm)<br /> HOUSEWARMING PARTY<br /> A housewarming party is held when a person, couple, or family moves into a new house or apartment. It is an<br /> occasion for the hosts to present their new home to their friends, and for friends to gather, socialize, and enjoy<br /> refreshments such as alcoholic drinks and snack foods. In some cases, the friends and family members who are<br /> invited may bring gifts for the new home. Housewarming parties are generally informal, and there are usually no<br /> planned activities besides a tour of the new house.<br /> 1. When is a housewarming party held?<br /> => ……………………………………………………………………………………………………………………<br /> 2. Can people have alcoholic drinks at a housewarming party?<br /> => ……………………………………………………………………………………………………………………<br /> Dùng thì thích hợp cho các động từ trong ngoặc: (0.5 điểm)<br /> 1. When the first child was born, they ( be ) ............................................ married for ten years.<br /> 2. A number of Vietnamese ( move)……………………………. to that city recently.<br /> Viết lại các câu sau, với những từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi (2.0 điểm)<br /> 1. My Dad regretted that he had sold our house.<br /> → My Dad regretted ……………………………………………………………………………………….<br /> 2. We don’t allow smoking in the waiting room.<br /> → We don’t allow people…………………………………………………………………………………..<br /> 3. They sang a song in the living room.<br /> → We heard…………………………………………………………………………………………………<br /> 9- He left school and then joined the army.<br /> → After he ………………………………………………………………………………………………….<br /> Dùng thể thích hợp cho các động từ trong ngoặc: (0.5 điểm)<br /> 1. The president doesn’t mind (attack) ……………………………….. by the press.<br /> 2. Mrs. Vy’s husband decided (give up) …………………………………smoking when she became pregnant.<br /> B- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)<br /> Chọn từ mà có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: (0.5 điểm)<br /> 1. A. number<br /> B. bank<br /> C. animal<br /> D. money<br /> 2. A. happy<br /> B. honest<br /> C. vehicle<br /> D. hour<br /> <br /> Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A, hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ câu 13 đến 16:<br /> (1.0 điểm)<br /> Friendship is not about always being nice, or (3) ______. A friend will tell you when he or she thinks<br /> you are full (4) ______ considerateness. Only your best friend can (5) ______ your silent pain and will hold your<br /> (6) ______ till you become strong again.<br /> 3. A. agree<br /> B. agreement<br /> C. agreeably<br /> D. agreeable<br /> 4. A. in<br /> B. with<br /> C. of<br /> D. for<br /> 5. A. enjoy<br /> B. feel<br /> C. watch<br /> D. hear<br /> 6. A. hand<br /> B. face<br /> C. forehead<br /> D. leg<br /> Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác: (0.5 điểm)<br /> 7. I spent most of time in the train read my favorite book.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 8. There are few areas of human experience that have not been writing about.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau: (2.0 điểm)<br /> 9. I remember …………………. to Paris when I was a very small child.<br /> A. to be taken<br /> B. to take<br /> C. taking<br /> D. being taken<br /> 10. I was delighted………………………my old friends again.<br /> A. to see<br /> B. seeing<br /> C. see<br /> D. to seeing<br /> 11. I had no ……………….. a place to live. In fact it was surprising easy.<br /> A. difficulty to find<br /> B. difficulty finding<br /> C. difficulty when I’ll find<br /> D. difficulty while I finding<br /> 12. Two friends should be loyal ………………. each other<br /> A. on<br /> B. with<br /> C. to<br /> D. over<br /> 13. Jane is going to go abroad next month and she's having a ………………… party on Sunday.<br /> A. birthday<br /> B. wedding<br /> C. farewell<br /> D. Anniversary<br /> 14. I don’t trust Bob. He seems to be ……………… of a lifelong friendship.<br /> A. unable<br /> B. impossible<br /> C. disabled<br /> D. incapable<br /> 15. The “ …………… ” is often celebrated on people’s 25th wedding anniversaries.<br /> A . Silver Anniversary<br /> B. Diamond Anniversary<br /> C . Cotton Anniversary<br /> D. Golden Anniversary<br /> 16. I had a glance at the article, but I haven't read it yet.<br /> A. direct look<br /> B. quick look<br /> C. close look<br /> D. furtive look<br /> -HẾT-<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2