intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK Toán 2 (Hướng dẫn chấm)

Chia sẻ: Nguyen Vu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

313
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 6 Đề kiểm tra giữa HK Toán 2 với nội dung liên quan đến: các phép tính số nguyên, tính nhẩm, Toán đố, tính độ dài đường gấp khúc,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK Toán 2 (Hướng dẫn chấm)

  1. Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 2 ỨNG HÒA – HÀ NỘI Thêi gian lµm bµi : 40 phót Họ và tên : ........................................................................Lớp : .......................... ********************************************************************** Giám thị Giám khảo Điểm 1 :.......................................................... 1 :........................................................... ........... 2 : .......................................................... 2 : .......................................................... .................. Bài 1. (3điểm) Tính nhẩm : 7 x 4 = ...... 3 x 4 = ....... 40 : 5 = ...... 15 : 5 = ....... 5 x 3 = ....... 7 x 5 = ...... 24 : 3 = ...... 24 : 4 = ...... 18 : 3 + 8 = ...... 9 x 4 – 9 = ...... 1 Bµi 2. (1®iÓm) Khoanh vµo số hình trong các hình sau : 5 a) b) Bài 3. (1,5điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng dài 7cm. Độ dài đường gấp khúc đó là : A. 4 cm B. 10 cm C. 21cm D. 37cm b) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? 12 11 12 1 11 1 10 10 2 2 A. 2 giờ 4phút B. 2giờ 20 phút 9 9 3 3 C. 4 giờ 7 phút D. 2 giờ 40 phút 8 8 Hång Quang 4 4 7 7 6 5 5
  2. c) Tính x, biết 32 – x = 13. x có giá trị là : A. 45 B. 29 C. 19 D. 13 Bài 4. (2điểm) Đánh dấu X vào ô chỉ đường gấp khúc rồi viết tên đường gấp khúc đó. K Y H E U B G N T M A X P Q P (1).................. (2)................. (3)................. (4).................. Câu 5. (1,5 điểm) Lớp 2A có 28 học sinh được chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn ? Bài giải Bài 6. (1điểm) Cho hình vẽ bên. A Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : M a) ….. đoạn thẳng. b) ….. hình tam giác. B C N P
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN 2 - GKII *********** Bài 1. (3điểm) Tính nhẩm : 8 phép tính đầu mỗi phép tính đúng cho 0,25 đ 2 biểu thức cuối làm đúng mỗi biểu thức cho 0,5đ Bài 2. (1điểm) Khoanh được 1/5 số hình trong nhóm hình cho 0,5 đ mỗi phần Bài 3. (1,5điểm) Khoanh đúng vào mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng cho 0,5đ : a) C ; b) B ; c) C ; Bài 4. (2điểm) Điền vào chỗ chấm : Đánh dấu X vào (1) ; (4) cho mỗi chỗ 0,25đ, ghi đúng tên đường gấp khúc (1) ; (4) cho mỗi tên đúng 0,5đ Đánh dấu X vào (2) ; (3) mỗi chỗ trừ 0,25đ Câu 5. (1,5 điểm) Viết được câu trả lời đúng cho 0,25 đ Viết đúng phép tính : 28 : 4 cho 0,25đ Tính đúng kết quả = 7 quả cho 0,5 đ viết đúng đơn vị cho 0,25đ Đáp số đúng cho 0,25 đ Bài 5. (1điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ................................................................. Lớp: ......... Số báo danh: ........... Số phách: .................... ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO SỐ PHÁCH: Giám khảo số 1: ........................................................... Giám khảo số 2: ........................................................... ĐỀ CHẴN Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1.5đ) 8 + 6 = 14 8 + 8 = 17 17 kg + 8 kg = 25 Tổng của 66 và 26 là 40 100 là tổng của 98 và 2 99 là số liền trước của 100 Bài 2. Đặt tính rồi tính (2 đ) 57 + 15 77 +16 8 + 37 87 + 6 ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Bài 3. Tính. (1 đ) 35 l - 12 l =........... 89 kg + 9 kg = .......... 46 - 12- 10 = 24 + 16 + 40 = ..................................................................... Bài 4. Điền dấu (>,
  5. A P C Tên các hình chữ nhật đó là: ........................................................................... N M ........................................................................... ........................................................................... D Q B Bài 7. Lê có 9 viên bi, Na có 2 viên. Hà có số bi nhiều hơn Lê nhưng ít hơn tổng số bi của Lê và Na. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi? (1 đ) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
  6. Trường Tiểu học Hưng Thông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌCKỲ II ( 2012 – 2013) Lớp: 2 ................... MÔN TOÁN LỚP 2 Họ và tên: ..................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề) Thứ 5, ngày 21 tháng 3 năm 2013. Điểm PHẦN I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (2 điểm). a, Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm có số giờ là: A . 13 giờ B . 24 giờ C . 12 giờ D . 1 ngày b,Trong phép chia 24 : 4 = 6; số bị chia là: A. 24 B. 4 C. 6 c, Trong phép nhân 2 x 8 = 16, các thừa số là: A. 2 và 16 B. 2 và 8 C. 8 và 16 d, Độ dài đường gấp khúc ABCD là: B D A. 15 cm B. 12 cm 5 cm 4 cm 6 cm C. 10 cm PHẦN II: Tự luận A C Bài 1 : Tính (2 điểm) 4 x 9 - 19 =…………. 20 : 5 x 0 = ……………. …………. ……………. 2 x 5 : 1 = …………. 21 : 3 + 18 =……………. …………. …………… Bài 2: Tìm X (1 điểm) a. X x 5 = 35 b. X : 3 = 9 ....................... ........................ ....................... ........................ Bài 3:( 1 điểm) 1 1 a. Khoanh vào số hình tròn. b.Khoanh vào số hình vuông 3 4 1
  7. Bài 4: (2 điểm) Cô giáo có 36 quyển vở, cô chia cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở ? Bài giải ...................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... Bài 5: (1 điểm) Cho đường gấp khúc như hình vẽ: B D a. Đường gấp khúc có tên gọi là: ................. b.Tính độ dài đường gấp khúc đó bằng một phép tính nhân 4 cm 4 cm Bài giải 4cm 4cm ................................................................................... A C E ................................................................................... ................................................................................... Bài 6: (1 điểm) Có một số lít dầu, nếu đựng vào can 3l thì được 10 can và còn thừa 1l. Hỏi số lít dầu đó là bao nhiêu lít ? Bài giải ...................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... 2
  8. Trường tiểu học Nguyễn Trãi thanh phố YB Điểm KIỂM TRA GIỮA KỲ II Họ, tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2012 – 2013 Lớp : 2A . . . MÔN : TOÁN Ngày kiểm tra : – 3 - 2013 Thời gian : 40 phút I , PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất . Bài 1 : Tổng của các số hạng 54 và 19 là : a. 83 b. 37 c. 73 Bài 2 : Kết quả đúng của phép tính 12 + 34 +42 = a. 87 b. 88 c. 89 Bài 3 : Hình nào đã khoanh 1 số ngôi sao : ,       3 a . hình a b. hình b        hình a hình b Bài 4: Kết quả của phép tính 5 x 5 + 6 là : a. 29 b . 30 c. 31 Bài 5 :Kết quả đúng của phép tính : 5 x 6 : 3 là : a. 10 b .30 c. 20 Bài 6 :Các dấu cần điền của các phép so sánh : 3 x 2 . . . 12 : 4 15: 3 . . . 25 : 5 a. < . > b. > , = c. < , = Bài 7 : Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn . Mỗi bạn có số quyền vở là : a. 7 quyền vở b. 8 quyền vở c. 9 quyền vở Bài 8 : Nếu hôm qua là thứ hai thì ngày mai là thứ mấy ? a. Thứ sáu b. Thứ năm c. Thứ tư II, PHẦN TỰ LUẬN :( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính : 27 + 36 9 + 58 61 – 28 51 - 39 ....... .. ......... .. ....... ..... .... ....... .. ......... .. ....... ..... ... ....... .. ......... .. ....... ..... ... Bài 2 : ( 1điểm ) Tìm x a, 3 x X = 12 X x 3 = 15 Bài 3 : ( 2 điểm ) Mỗi xe ô tô có 4 bánh .Hỏi 6 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh ? Bài giải ............................. ............... ............................. ............... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Bài 4: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau ? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 KIỂM TRA GIỮA KỲ II – Năm học 2012-2013 I, PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4điểm) Khoanh mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm / 1 bài . Bài khoanh hai ý không có điểm . Kết quả đúng là : Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 c b a c a b a c II, PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Bài 1: 2 điểm Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm . Kết quả đúng là : 63 , 67 , 33 , 12 Bài 2: 1 điểm Kết quả đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm . Kết quả đúng là : a, x= 4 b, x = 5 Bài 3: 2 điểm -Lời giải , phép tính , đáp số đúng đạt : 2 điểm . -Lời giải sai , phép tính , đáp số đúng không có điểm . Bài 4: 1 điểm Số lớn nhất có hai chữ số là : 99 Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số 11 Hiệu của hai số đó là : 99 - 11 = 88 Đáp số : 88 ------------------------------------- // -------------------------------
  10. Trường :Tiểu học số 2 Hoài Tân KIỂM TRA GIỮA KỲ II.NH: 2010-2011 Lớp 2………. MÔN :TOÁN .LỚP 2 Họ ,tên học sinh:………………………………… Thời gian : 40 phút Điểm Chữ ký GV chấm bài Chữ ký GV coi thi PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 5Đ) Câu 1. Điền vào chỗ chấm (1 điểm) a) Một phần năm viết là:………………………. b) Một phần tư của 20 quyển vở là…………quyển vở Câu 2. Khoanh vào phép tính có kết quả lớn nhất (0,5 điểm) A. 3 × 6 B. 14 + 5 C. 24 : 4 D. 30 – 4 Khoanh vào đáp án đúng Câu 3. (1 điểm) Lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 4 bạn. Vậy lớp 2A có bao nhiêu bạn? A. 9 bạn B. 20 bạn C. 45 bạn D. 54 bạn Câu 4: 1 giờ =……….phút .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) A. 30 B. 50 C. 40 D. 60 Câu 5: Một phần hai của 2 đề xi mét là bao nhiêu xăng-ti-mét? (1đ) A. 2 dm B. 4 dm C. 10 cm D. 20 cm Câu 6:Chu vi hình tam giác ABC là : (1đ) A 8cm 10cm B C 12cm A. 30 cm . B. 20 cm C. 10 cm D. 40 cm
  11. PHẦN 2 : TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính(2 điểm) 35 + 27 46 + 24 65 – 17 23 – 13 ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 2. Tính (1 điểm) 3 × 6 : 2 = ……………………………3 × 6 - 2 = ………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 3. Tìm x: (1 điểm) a) x : 3 = 4 b) x × 4 = 24 ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 4. Lan có 12 con cá vàng. Lan đem nuôi chúng trong các bể, mỗi bể chỉ chứa được 4 con. Hỏi Lan cần mấy cái bể? (1 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….
  12. Đề kiểm tra giữa kì I Môn : Toán Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010 Người ra đề : Nguyễn Thị Vân A/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1. Số liền sau của 69 là : A. 70 B. 68 C. 96 D. 59 Câu 2. 1dm = ... cm ; Số cần điền vào chỗ trống là : A. 1 B. 9 C. 10 D.100 Câu 3. Kết quả của phép tính 28 + 4 = ? là : A. 68 B. 22 C. 32 D. 24 Câu 4. Một lớp học có 25 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? A. 38 B. 48 C. 38 D. 84 Câu 5. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 6. 49 < ......
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2