Đề kiểm tra giữa HK Toán 2 (kèm đáp án)
lượt xem 51
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 2 Đề kiểm tra giữa HK Toán 2 với nội dung xoay quanh: phép tính cộng, phép tính trừ, Toán đố, hình tứ giác, thay tổng thành tích,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK Toán 2 (kèm đáp án)
- Ngày ra đề: 25/10/2012 Tuần 10: Ngày kiểm tra: Người ra đề: Nguyễn Thị Mai ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN - LỚP 2 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 9kg + 8kg = ………..kg 17kg + 36kg = ………..kg 28kg – 7kg =………..kg 79kg – 54kg = ………..kg Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Tổng của 49 và 8 là 56 b) Tổng của 39 và 27 là 66 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả tính: 59 + 9 - 6 là: A. 61 B. 62 C. 63 b) Kết quả tính: 47 + 18 + 5 là: A. 60 B. 65 C. 70 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngăn trên: 47 quyển sách Ngăn dưới hơn ngăn trên: 16 quyển sách Ngăn dưới: ………. quyển sách Ngăn dưới có: A. 53 quyển sách B. 63 quyển sách C. 31 quyển sách Bài 5: Đặt tính rồi tính 36 + 25 49 + 24 37 + 36 8 + 28 ……………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 6: Một cửa hàng lần đầu bán được 28kg đường, lần sau bán được nhiều hơn lần đầu 13kg đường. Hỏi lần sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 7: Điền chữ số thích hợp vào ô trống 3 1 8 2 + + + 6 4 6 5 3 6 6 7 1
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN - LỚP 2 Bài 1: (2 điểm) 9kg + 8kg = 17kg 17kg + 36kg = 53kg 28kg – 7kg = 21kg 79kg – 54kg = 25kg Bài 2: (1 điểm) a) S b) Đ Bài 3: (2 điểm) a) B. 62 b) C. 70 Bài 4: (1 điểm) B. 63 quyển sách Bài 5: (1 điểm) + 36 + 49 + 37 + 8 25 24 36 28 61 73 73 36 Bài 6: (2 điểm) Bài giải Lần sau cửa hàng bán được số đường là: 28 + 13 = 41 (kg) Đáp số: 41 kg đường Bài 7: (1 điểm) 3 7z 1 8 2 5z + + + 6 4 8a 4 6 5 3 6 6 7 1
- PHÒNG GD & ĐT VĨNH CỬU TRƯỜNG TH SÔNG MÂY ĐỀ THI KSCL GKII – LỚP 2/7 NH : 2012- 2013 MÔN TOÁN 1.1 Câu 1: a. Số? x3 3 x9 a. 15 b, b. Số ? 3, 6, 9, ……, ……., ……… 5, 10,15,……, ……., ……. Đáp án : a. Số? 5 x3 3 x9 a. 15 b, 27 b. Số ? 3, 6, 9, 12, 15, 18 5, 10,15,20, 25, 30 1.1 Câu 2 : Thay tổng sau đây thành tích của hai thừa số rồi tính kết quả. 4 + 4 + 4 + 4+ 8 = …………………………………………………………. Đáp án : 4 x 6 = 24 1.2 Câu 3: A. Nối phép tính với kết quả đúng 16 : 4 12 : 2 20 : 5 21: 3 B. 20 : 2 =? a. 10 b. 11 c. 12 d. 13 Đáp án : A. Nối phép tính với kết quả đúng
- B. 20 : 2 =? a. 10 1.2 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống. 15 : 3 24 : 4 10 : 2 12 : 2 Đáp án : 15 : 3 < 24 : 4 18 : 2 12 : 2 > 1.3 Câu 5 : Có 12 quả trứng chia đều vào hai rổ. Mỗi rổ có số quả trứng là: a. 12 quả trứng b. 2 quả trứng c. 6 quả trứng d. 10 quả trứng Đáp án : c. 6 quả trứng 1.3 Câu 6: Có 21 viên bi chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn có …….….viên bi Đáp án : Mỗi bạn có 7 viên bi 1.4 Câu 7: Đường gấp khúc sau có mấy đoạn thẳng a. 3 đoạn thẳng b. 4 đoạn thẳng c. 5 đoạn thẳng d. 6 đoạn thẳng Đáp án : c. 5 đoạn thẳng 1.4 Câu 8: Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) vào chỗ chấm : K B N 4cm 3cm A C M 5cm P (1)………….… (2)……………… Đáp án : (1) : ABC (2): MKPN 1.5 Câu 9: Số hình tứ giác trong hình vẽ là: a. 1 b. 2 c. 3
- d. 4 Đáp án : d 1.5 Câu 10 : Trong hình vẽ dưới đây có … hình tứ giác. Đáp án : Có 5 hình tứ giác. 1. 6 Câu 11. Trong hình sau có bao nhiêu hình chữ nhật? a. 1 hình b. 2 hình c. 3 hình d. 4 hình Đáp án : a. 1 hình 1.6 Câu 12 : H×nh vÏ sau cã ........ h×nh ch÷ nhËt A B C P O D R Q N E Đáp án : cã 7 h×nh ch÷ nhËt 1.7 Câu 13 : Viết giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp: a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ...................... b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 .................................. Đáp án : a. 90 phút b. 6 giờ 1.7 Câu 14 : Nga đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút, Hồng đi ngủ lúc 22 giờ 15 phút. Ai đi ngủ muộn hơn? a. Nga đi ngủ muộn hơn. b. Hồng đi ngủ muộn hơn. c. Hồng đi ngủ sớm hơn d. Không ai đi ngủ muộ hơn Đáp án : b. Hồng đi ngủ muộn hơn. 1.8 Câu 15 : Mỗi chuồng có 4 con thỏ .Hỏi 6 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ ? a. 2 con thỏ b. 10 con thỏ c. 20 con thỏ d. 24 con thỏ
- Đáp án : d. 24 con thỏ 1.8 Câu 16: Có 28 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Xếp được mấy hàng như thế ? Trả lời : Xếp được 7 hàng như thế a, Đúng b, Sai Đáp án : a 2.1 Câu 17: Tìm x a/ x x 4 = 16 b/ 2 x x = 25 - 5 ……………… ……………….. ……………… ……………….. ......................... Đáp án : a , x = 4 b, x = 10 2.1 Câu 18 : x x 4 = 12 a, x = 3 b, x = 4 c, x = 8 d, x = 16 Đáp án : a 2.2 Câu 19 : Tìm y y :3 = 9 y : 5 = 13 - 5 ……………… ……………….. ……………… ……………….. ......................... Đáp án : a, y = 27 b, y = 40 2.2 Câu 20: Nối phép tính với kết quả đúng Đáp án : 2.3 Câu 21 : Đã tô màu vào một phần mấy của hình : 1 1 1 1 a. b. c. d. 2 3 4 5 1 Đáp án : c. 4
- 1 2.3 Câu 22 : Hình nào có số ô vuông đã được tô màu? 4 hình 1 hình 2 hình 3 a. hình 1 b, hình 2 c, hình 3 d, cả 3 hình Đáp án : c, hình 3 2. 4 Câu 23 : Độ dài đường gấp khúc hình bên là: 5cm 7cm 9cm a. 10cm b. 16cm c. 20cm d. 21cm Đáp án : d. 21cm 2.4 Câu 24 : Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm) D G 2cm C 4 cm 3cm E Đường gấp khúc trên có tên là …………, có độ dài là:........... Đáp án : CDEG, 9 cm 2.5 Câu 25 : : Chu vi hình tam giác ABC ở hình bên là: a. 8cm b. 9cm c. 11cm d. 12 cm Đáp án : b. 9cm 2.5 Câu 26 : Tam giác MNP có độ dài các cạnh lần lượt là : 6 cm, 6 cm, 6 cm . Chu vi của tam giác MNP là 18 cm a. Đúng b, Sai Đáp án : a 2.6 Câu 27: Muốn tính chu vi hình tứ giác ta lấy độ dài .... cạnh ....lại với nhau. Đáp án : Muốn tính chu vi hình tứ giác ta lấy độ dài bốn cạnh cộng lại với nhau. 2.6 Câu 28: Chu vi h×nh tø gi¸c ABCD cã ®é dµi c¹nh AB = 18dm, BC = 24dm, CD = 36dm, DA = 28dm lµ: a. 105dm b. 106dm c. 107d m d. 108 dm Đáp án : b. 106m 2.7 Câu 29: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 12 1 12 11 11 1 2 2 10 10 3 3 9 9 4 4 8 8 7 5 5 6 7 6 a. Đồng hồ chỉ …… giờ …… phút b. Đồng hồ chỉ …… giờ …… phút Đáp án : a. Đồng hồ chỉ 1 giờ 30 phút b. Đồng hồ chỉ 9 giờ 15 phút 2.7 Câu 30: Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 3 giờ 30 phút b. 6 giờ 15 phút c. 3 giờ 15 phút d. 6 giờ 3 phút Đáp án : b. 6 giờ 15 phút 2.8 Câu 31: Mỗi chuồng có 3 con gà .Hỏi 8 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con gà ? Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Đáp án : 8 chuồng như thế có tất cả số con gà là : 3 x 8 = 24 ( con gà ), ĐS : 24 con gà 2.8 Câu 32 : Cô giáo có 40 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở? Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Đáp án : Mỗi bạn được số cuốn vở là: 40 : 5 = 8 ( cuốn). ĐS: 8 cuốn vở 3.1 Câu 33: Tính a. 4 x 8 - 10 = ………. …. b. 35 : 5 + 27 = …… …………… …………….. .………………… Đáp án : a. 22 b, 34 3.1 Câu 34 : Tính a. 5 x 7 - 27 = .................................... b. 20 : 4 x 3 = .................................... = …………….............. =.................................... Đáp án : a. 8 b, 15 1 3.2 Câu 35: Tô màu số ô vuông trong hình sau 5 Đáp án : Tùy hs tô , đúng yêu cầu là được
- 1 3.2 Câu 36 : Khoanh tròn vào số con thỏ trong hình sau 4 Đáp án : Tùy hs khoanh , đúng yêu cầu là được 3.3 Câu 37: Tính độ dài đường gấp khúc sau: B D 6cm 1dm 9cm A C Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Đáp án : Độ dài đường gấp khúc là: 10 + 6 + 9 = 25 ( cm ). ĐS: 25 cm 3.3 Câu 38 : Độ dài đường gấp khúc ABCD là: B 3cm 2cm 7cm C D A a .10cm b. 12cm c. 14 d. 16 cm 3.4 Câu 39 : TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c biÕt 3 c¹nh cña tam gi¸c ®ã b»ng nhau vµ b»ng 5 cm Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Đáp án : Chu vi hình tam giác là : 5 + 5 + 5 = 15 ( cm ) hoặc : 5 x 3 = 15 (cm). ĐS: 15 cm 3.4 Câu 40: Hãy tính chu vi tam giác ABC. Có các cạnh như hình vẽ dưới đây: Bài giải ................................................................................. 3cm 3cm ................................................................................ ................................................................................. 3cm Đáp án : Chu vi hình tam giác là : 3 x 3 = 9 (cm). ĐS: 9 cm 3.5 Câu 41 : Cho tứ giác ABCD ( như hình vẽ). Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải ................................................................................. ................................................................................ .................................................................................
- Đáp án : Chu vi hình tứ giác ABCD là : 2 + 3 + 4 + 6 = 15 ( cm ). ĐS: 15 cm 3.5 Câu 42 : Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt 4cm, 5cm, 7cm , 3cm là: a. 16cm b. 17cm c. 18cm d. 19cm Đáp án : d. 19cm 3.6 Câu 43 : Tính a, 15giờ + 25 giờ = ……. b. 5 phút x 3 = …… Đáp án : a. 40 giờ b, 15 phút 3.6 Câu 44 : Nối phép tính với kết quả đúng 6 phút x 4 5 phút 25 phút : 5 24 phút 45 giờ : 5 5 giờ Đáp án : 6 phút x 4 9 giờ 25 phút : 5 5 phút 45 giờ : 5 24 phút 3.7 Câu 45 : Lớp 2A trồng được 4 cây bàng. Lớp 2B trồng được gấp 3 lần số cây bàng của lớp 2A. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây bàng ? Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Đáp án : Lớp 2B trồng được số cây bàng là : 4 x 3 = 12 ( cây ). ĐS: 12 cây bàng 3.7 Câu 46 : Có 21 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Đáp án : Mỗi tổ có số học sinh là : 21 : 3 = 7 ( học sinh), ĐS: 7 học sinh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra giữa HK Toán 2
3 p | 908 | 163
-
Đề kiểm tra giữa HK Toán và Tiếng Việt 2
19 p | 706 | 80
-
Đề kiểm tra giữa HK Toán 10
23 p | 421 | 60
-
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 2
5 p | 364 | 60
-
Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 11 (Kèm đáp án)
7 p | 372 | 46
-
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán lớp 2
19 p | 259 | 38
-
Đề kiểm tra giữa HK Toán 2 (Hướng dẫn chấm)
14 p | 317 | 31
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán và tiếng Việt lớp 5 năm 2017-2018 - TH Thượng Kiệm
10 p | 313 | 30
-
Đề kiểm tra giữa HK Toán (2009 - 2010) - Kèm Đ.án
4 p | 121 | 10
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 5 năm 2017-2018 - TH Trần Thị Tâm
3 p | 86 | 5
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 1 năm 2013-2014
2 p | 77 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 5 năm 2017-2018 - Trường Song Ngữ Quốc Tế
5 p | 79 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 5 năm 2017-2018 - TH Ngọc Sơn
3 p | 90 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Văn Trị - Mã đề 132
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Văn Trị - Mã đề 209
3 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Văn Trị - Mã đề 357
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 3
20 p | 127 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn