SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH<br />
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
(Đề gồm có 4 trang)<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể phát đề<br />
<br />
MÔN: VẬT LÍ<br />
<br />
Họ và tên:............................................................ Số báo danh: ........................<br />
<br />
Mã đề thi 830<br />
<br />
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn<br />
<br />
D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm 0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch<br />
màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là<br />
A. 3,24mm<br />
B. 1,64mm<br />
C. 2,40 mm<br />
D. 2,34mm<br />
<br />
Câu 2: Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung 5 μF , trong mạch có dao động điện từ tự do, biểu thức<br />
của cường độ dòng điện tức thời là i = 0,05cos2000t (A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng<br />
A. 5.10-8 H.<br />
B. 0,05 F.<br />
C. 0,05 Hz.<br />
D. 0,05 H.<br />
Câu 3: Một tấm kim loại có λ0 = 0,275μm được đặt cô lập về điện được chiếu cùng lúc bởi bức xạ 1 có<br />
<br />
λ1 = 0,2μm và bức xạ 2 có f2 = 1,67.109 MHz. Tính điện thế cực đại của tấm kim loại đó:<br />
A. 2,4V<br />
B. 5,7V<br />
C. 4,6V<br />
D. 3,5V<br />
Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì<br />
A. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.<br />
B. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.<br />
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.<br />
D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.<br />
-34<br />
Câu 5: Biết hằng số Plăng là 6,625.10 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Năng lượng<br />
phôtôn của của ánh sáng màu tím có bước sóng 0,4 µm là<br />
A. 5.10-17 J.<br />
B. 5.10-20 J.<br />
C. 5.10-18 J.<br />
D. 5.10-19 J.<br />
Câu 6: Một Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. chu kì của<br />
dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức:<br />
1 L<br />
1 C<br />
1<br />
A. T <br />
B. T <br />
C. T 2 LC<br />
D. T <br />
2 C<br />
2 L<br />
2 LC<br />
Câu 7: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,50µm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có<br />
bước sóng nào dưới đây thì nó không phát quang?<br />
A. 0,55 µm.<br />
B. 0,45 µm.<br />
C. 0,30 µm.<br />
D. 0,40 µm.<br />
Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng về giáo thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 2mm; màn E cách 2 khe<br />
2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ 1 = 0,40 m và 2 . Vân sáng bậc 5 của 1 trùng với vân<br />
sáng bậc 4 của 2 . Tính bước sóng 2 :<br />
A. 0,62 m.<br />
B. 0,50 m.<br />
C. 0,60 m.<br />
D. 0,58 m.<br />
Câu 9: Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch hấp thụ có thể:<br />
A. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng<br />
B. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng<br />
C. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng<br />
D. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng<br />
Câu 10: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Pasen có<br />
A. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại.<br />
B. tất cả 3 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại.<br />
C. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại.<br />
D. tất cả 3 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại<br />
Câu 11: Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có tần số lớn<br />
nhất là<br />
A. tia hồng ngoại.<br />
B. tia tử ngoại.<br />
C. ánh sáng nhìn thấy. D. sóng vô tuyến.<br />
Câu 12: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là<br />
A. hf = A + (1/2)mv0 2 max<br />
B. hf = A + 2mv0 2 max<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 830<br />
<br />
C. hf + A = (1/2)mv0 2 max<br />
D. hf = A – (1/2)mv0 2 max<br />
Câu 13: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 -19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ<br />
ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là<br />
A. 0,60µm.<br />
B. 0,40µm.<br />
C. 0,90µm.<br />
D. 0,3µm.<br />
Câu 14: Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,533µm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10 -19 J. Dùng màn<br />
chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng<br />
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của qũy đạo của các electron là R =<br />
22,75mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường?<br />
A. 2.10-4 (T).<br />
B. 2.10-5 (T).<br />
C. 10-4 (T).<br />
D. 10-3 (T).<br />
Câu 15: Quang phổ vạch phát xạ là:<br />
A. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối<br />
B. Các vạch sáng nằm sát nhau<br />
C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím<br />
D. Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục<br />
Câu 16: Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quĩ đạo có năng lượng EM = - 1,5eV xuống quỹ đạo<br />
có năng lượng EL = -3,4eV. Tìm bước sóng của vạch quang phổ phát ra? Đó là vạch nào trong dãy quang<br />
phổ của Hiđrô.<br />
A. Vạch thứ ba trong dãy Banme, = 0,458m.<br />
B. Vạch thứ hai trong dãy Banme, = 0,654m.<br />
C. Vạch thứ nhất trong dãy Banme, = 0,654m.<br />
D. Vạch thứ nhất trong dãy Banme, = 0,643m.<br />
Câu 17: Năng lượng điện trường trong mạch LC được xác định bởi công thức<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. WC C.q 2<br />
B. WC C.u 2<br />
C. WC C.q .<br />
D. WC C.u<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 18: Khi chiếu vào chất phát quang ánh sáng đơn sắc màu cam thì nó chỉ có thể phát ra ánh sáng đơn<br />
sắc màu<br />
A. vàng.<br />
B. cam.<br />
C. lục.<br />
D. đỏ.<br />
Câu 19: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm lên 9<br />
lần thì tần số dao động của mạch<br />
A. Giảm đi 3 lần.<br />
B. Tăng lên 9 lần.<br />
C. Tăng lên 3 lần.<br />
D. Giảm đi 9 lần.<br />
Câu 20: chọn đáp án đúng về điện từ trường<br />
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.<br />
B. Điện tích điểm đứng yên có thể gây ra điện từ trường.<br />
C. Nam châm vĩnh cửu là một ví dụ của điện từ trường.<br />
D. Điện từ trường bao gồm điện trường và từ trường tồn tại độc lâp.<br />
Câu 21: chọn phát biểu đúng về sóng điện từ<br />
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.<br />
B. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. Các vectơ E và B biến thiên cùng tần số nhưng không cùng pha.<br />
D. Các vectơ E và B cùng phương và biến thiên cùng tần số.<br />
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 4 mm,<br />
từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn quan sát, giữa hai điểm P và Q cách nhau 3 mm và đối xứng nhau<br />
qua vân sáng trung tâm O có 11 vân sáng kể cả vân sáng ở P và Q thì tại M cách vân trung tâm 0,75 mm<br />
là:<br />
A. vân tối thứ 3.<br />
B. vân sáng bậc 4.<br />
C. vân tối thứ 2.<br />
D. vân sáng bậc 5.<br />
Câu 23: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa vào hiện tượng<br />
A. nhiệt điện.<br />
B. phát xạ cảm ứng.<br />
C. quang - phát quang. D. quang điện trong.<br />
Câu 24: Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là<br />
A. sóng điện từ có tần số khác nhau.<br />
B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.<br />
C. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.<br />
D. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau.<br />
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,<br />
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 830<br />
<br />
sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị<br />
của λ bằng:<br />
A. 0,75 μm.<br />
B. 0,45 μm.<br />
C. 0,65 μm.<br />
D. 0,60 μm.<br />
Câu 26: Các bức xạ thuộc dãy Laiman do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức<br />
năng lượng cao hơn về mức năng lượng:<br />
A. M<br />
B. K<br />
C. L<br />
D. N<br />
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm<br />
điện có điện dung<br />
<br />
1010<br />
<br />
<br />
<br />
102<br />
<br />
<br />
<br />
H mắc nối tiếp với tụ<br />
<br />
F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng<br />
<br />
A. 5.10-6 s.<br />
B. 3.10-6 s.<br />
C. 4.10-6 s.<br />
D. 2.10-6 s.<br />
Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i là:<br />
A. khoảng cách giữa 2 vân tối<br />
B. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp.<br />
C. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp<br />
D. Khoảng cách giữa 2 vân sáng<br />
Câu 29: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ?<br />
A. Tia hồng ngoại.<br />
B. Tia X.<br />
C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại.<br />
Câu 30: Kí hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, IV- Biến<br />
điệu, V- Tách sóng. Việc thu sóng điện từ ở máy thu không có giai đoạn nào:<br />
A. I, II, V<br />
B. I, II, IV,<br />
C. I, III, IV<br />
D. I, V, IV<br />
Câu 31: . Phát biểu nào Sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc?<br />
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định<br />
B. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.<br />
C. Hiện tượng ánh sáng trắng có màu đỏ khi đi qua kính lọc sắc<br />
D. Ánh sáng màu vàng không bị đổi màu khi đi qua lăng kính.<br />
Câu 32: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại<br />
A. chỉ có tia tử ngoại làm đen kính ảnh.<br />
B. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.<br />
C. đều có tác dụng nhiệt<br />
D. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.<br />
Câu 33: Sóng điện từ<br />
A. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.<br />
B. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.<br />
C. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không.<br />
D. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa.<br />
Câu 34: Sóng nào sau đây ít bị không khí hấp thụ?<br />
A. Sóng cực ngắn.<br />
B. Sóng dài.<br />
C. Sóng ngắn.<br />
D. Sóng trung.<br />
Câu 35: Theo thứ tự giảm dần của bước sóng, sắp xếp nào sau đây là đúng ?<br />
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X<br />
B. Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng vàng<br />
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X<br />
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng vàng. Tia X, tia tử ngoại<br />
Câu 36: Các mức năng lượng của nguyên tử Hidro được tính gần đúng theo công thức: En = - 13,6/n2 eV.<br />
Có một khối khí hidro đang ở trạng thái cơ bản trong điều kiện áp suất thấp thì được chiếu tới một chùm<br />
các photon có mức năng lượng khác nhau. Hỏi trong các photon có năng lượng sau đây photon nào<br />
không bị khối khí hấp thụ?<br />
A. 12,75eV<br />
B. 10,2eV<br />
C. 12,09eV<br />
D. 11,12eV<br />
Câu 37: Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,75 m. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau<br />
đây sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện trong ?<br />
A. 0,70 m.<br />
B. 0,65 m.<br />
C. 0,60 m.<br />
D. 0,80 m.<br />
Câu 38: Tia tử ngoại<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 830<br />
<br />
A. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.<br />
B. không truyền được trong chân không.<br />
C. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.<br />
D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.<br />
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.<br />
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.<br />
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.<br />
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.<br />
Câu 40: quang phổ liên tục phụ thuộc vào:<br />
A. Thành phần hóa học của nguồn phát<br />
B. Nhiệt độ của nguồn phát<br />
C. Cấu tạo của nguồn phát<br />
D. Khối lượng của nguồn phát<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 830<br />
<br />
ĐÁP ÁN GiỮA KÌ 2 VẬT LÍ 12 - 3<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
130<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
<br />
230<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
A<br />
<br />
330<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
<br />
430<br />
B<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
<br />
530<br />
C<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
<br />
630<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
<br />
730<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
<br />
830<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 830<br />
<br />