intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 112)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 112)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 112)

  1. SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: SINH HỌC 12 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có __3_ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 112 danh: ............. Câu 1. Trường hợp một gen cũng có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau .Gen như  vậy gọi là: A. Gen đa alen. B. Gen không alen. C. Gen alen. D. Gen đa hiệu. Câu 2. Hiện tượng poliriboxom có ý nghĩa: A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục. B. tăng năng suất tổng hợp protein khác loại. C. đảm bảo quá trình dịch mã diễn ra chính xác. D. tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại. Câu 3. Khi nói về quá trình điều hòa opêron Lac ở E.coli,khi môi trường có lactôzơ A. không tổng hợp prôtêin ức chế. B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động P. C. prôtêin ức chế không gắn được vào vùng vận hành O. D. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc. Câu 4.  Nhiều  bộ  ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin thuộc đặc điểm nào sau đây của mã di   truyền? A. Tính phổ biến. B. Tính liên tục. C. Tính đặc hiệu. D. Tính thoái hóa. Câu 5. Thể ba nhiễm có bộ nhiễm sắc thể thuộc dạng nào sau đây? A. 3n. B. 2n – 1. C. 2n + 1. D. 4n. Câu 6. Enzim nào dưới đây không tham gia trong cơ chế nhân đôi ADN? A. Ligaza. B. Helicaza. C. ADN­polimeraza. D. Amilaza. Câu 7. Ở người 3 nhiễm sắc thể thứ 21 gây nên bệnh hay hội chứng nào dưới đây? A. Claiphento. B. Ung thư máu. C. Hội chứng đao. D. Siêu nữ. Câu 8. Để phát hiện ra các quy luật di truyền, phương pháp nghiên cứu của Menđen là: A. lai phân tích. B. lai thuận nghịch. C. tự thụ phấn. D. phân tích cơ thể lai. Câu 9. Trong mô hình cấu trúc của Opêron Lac ở E.coli, nơi enzim ARNpôlimeraza bám vào khởi động phiên  mã là: A. vùng khởi động (P). B. các gen cấu trúc (Z, Y, A). C. gen điều hòa (R). D. vùng vận hành (O). Câu 10. Dạng đột biến mấtđoạn nhiễm sắc thể gây ra hậu quả? A. Làm tăng số lượng gen trên NST, làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng. B. Làm giảm số lượng gen trên NST, làm giảm sức sống hoặc gây chết đối với thể đột biến. Mã đề 112 Trang 3/4
  2. C. Làm thay đổi trật tự sắp xếp gen trên NST, làm thay đổi mức độ hoạt động của các gen. D. Ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể mang đột biến do hàm lượng vật chất di truyền không bị thay  đổi. Câu 11. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây làđúng? A. Thể đột biến là cá thể mang gen đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. B. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. C. Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến nhiều cặp nucleotit. D. Hầu hết đột biến điểm là có hại cho thể đột biến. Câu 12. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hóa axit amin trong dịch mã là? A. Phức hợp aa­ tARN. B. Phân tử ARN. C. Chuỗi polipeptit. D. Phân tử ADN. Câu 13. Phiên mã  là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN. B. ARN. C. ADN. D. Prôtêin. Câu 14. Hình vẽ dưới đây mô tả cấu trúc của phân tử nào? A. rARN. B. ADN. C. mARN. D. tARN. Câu 15. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 20). Trong mỗi tế bào của một cây ở  loài này đều có 30 NST  đơn. Cơ thể này thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. Thể ba nhiễm. B. Thể tứ bội. C. Thể một nhiễm. D. Thể tam bội. Câu 16. Cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập là: A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh kéo theo sự phân li và tổ hợp  của cặp alen tương ứng. B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân. C. sự phân li và tổ hợp của cặp alen trong giảm phân và thụ tinh. D. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. Câu 17. Trật tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là? (1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã). (2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ mạch gốc 3’ ­ 5’. (3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ ­ 5’. (4) ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì phiên mã dừng lại A. 2 →3 → 1 →4. B. 2 →1 → 3 →4. C. 1 →2 →3 →4. D. 1 → 4 → 3 →2. Câu 18. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về tác nhân gây đột biến? (1). Tia UV làm cho hai bazo nito Timin trên cùng một mạch liên kết với nhau.  (2). Nếu sử dụng 5BU thì sau ba thế hệ một codon XXX sẽ bị đột biến thành codon GXX.  Mã đề 112 Trang 3/4
  3. (3). Guanin dạng hiếm tạo nên đột biến thay thế G – X bằng A – T.  (4). Virus cũng là tác nhân gây nên đột biến gen.        A. (1), (2), (3). B. (1), (2),(4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 19. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở  sinh vật nhân thực,mức xoắn bậc 4 tạo  nên cấu trúc nào? A. Sợi nhiễm sắc. B. Sợi cơ bản. C. Cromatic. D. Sợi siêu xoắn. Câu 20. Phân tử mARN nhân tạo được cấu thành từ 3 loại nucleotit A, X, U. Theo lí thuyết, phân tử mARN  này có tối đa bao nhiêu loại bộ ba mã hóa axit amin? A. 27. B. 25. C. 26. D. 24. Câu 21. Ở đậu Hà Lantính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ đậu thuần chủng hoa đỏ  và hoa trắng  được F1 100% hoađỏ, sau đó cho F1 lai với nhau kết quả phân li kiểu hình ở F2là: A. 1 hoa đỏ: 1 hoavàng. B. 3 hoađỏ: 1 hoa vàng. C. 100% hoa đỏ. D. 100% hoa vàng Câu 22. Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 8, các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và E, e.  Nội dung  nào sau đây đúng khi nói về thể đột biến số lượng NST của loài này? A. Tế bào sinh dưỡng của thể một ở loài này có số lượng NST trong tế bào là 6 NST. B. Có thể có tối đa 4 dạng đột biến thể ba khác nhau của loài này. C. Thể tứ bội của loài này có thể mang kiểu gen: AAaaBBbbDdEEee. D. Thể ba của loài này có thể mang kiểu gen: AaBbDdEEee. Câu 23. Ở ruồi giấm đột biến gen quy định mắt đỏ thành gen quy định mắt trắng làm cho cấu trúc của gen  thay đổi như sau: gen đột biến ngắn hơn gen bình thường 3.4  và kém 2 liên kết hiđrô, đã xảy ra đột biến A. mất 1 cặp A – T . B. thay thế 1cặp A – T thành 1 cặp G – X. C. mất 1 cặp G – X . D. thay thế 1 cặp G­X thành 1 cặp A­T. Câu 24.  Cho mộtđoạn mạch gốc của gen có trật tự  nuclêôtit như  sau:  3’...  AAX GTA  ...  5’, đoạn mARN  tương ứng do gen này tổng hợp là: A. 5’... TTG XAT ...3’. B. 5’... UUG XAU ... 3’. C. 3’... TTG XAT ... 5’. D. 3’... UUG XAU ... 5’. Câu 25. Cho cây hoa đỏ tự  thụ  phấn, đời  có tỉ  lệ  9 cây hoa đỏ  : 3 cây hoa hồng:3 cây hoa vàng : 1 cây hoa   trắng. Nếu lấy tất cả các cây hoa hồng ở  cho giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở  là A. 8 cây hoa hồng:1 cây hoa trắng. B. 3 cây hoa hồng:1 cây hoa trắng. C. 100% cây hoa hồng. D. 5 cây hoa hồng:1 cây hoa trắng. Câu 26. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gen? A. AaBB. B. AaBb. C. AABb. D. AAbb. Câu 27. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này  di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất là A. Aabb  x  aaBb. B. AABb  x  Aabb. C. AABB  x  AABb. D. AABB  x  AaBb. Câu 28. Cho lai 2 cây bí tròn dị hợp tử 2 cặp gen  với nhau thu được đời con gồm 9 cây quả  tròn : 6cây   quả bầu dục : 1 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật di truyền nào sau   đây? A. Tương tác cộng gộp. B. Phân li độc lập của Menđen. Mã đề 112 Trang 3/4
  4. C. Liên kết hoàn toàn. D. Tương tác bổsung. Câu 29. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là CDEFG●HI.Đột biến trên thuộc dạng  A. chuyển đoạn. B. mất đoạn. C. lặp đoạn. D. đảo đoạn. Câu 30. Kiểu gen nào dưới đây khi giảm phân cho ra các loại giao tử với tỉ lệ sau: 1Aa: 1aa? A. AAAa. B. Aaaa. C. Aaaa. D. Aa. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 112 Trang 3/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1