Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương
- SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ ( Đề thi gồm có 2 trang- 20 câu hỏi) Câu 1 (0.5 điểm). Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Em không là học sinh trường THPT ĐOÀN THƯỢNG” Câu 2 (0.5 điểm). Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó: “Mọi hình vuông đều là hình thoi.” Câu 3 (0.5 điểm). Chứng minh rằng mệnh đề sau là sai: "x ¥ :( x 2)( x 2 5 x 6) 0" Câu 4 (0.5 điểm). Cho A x : 3 x 4 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A? Câu 5 (0.5 điểm). Cho các tập hợp A x ¡ : x2 4x 0;B x ¡ :( x 4)( x2 5x 6) 0 Tìm A B; A B ? Câu 6 (0.5 điểm). Cho tập hợp A x ¥ * | x 4 . Tập hợp A có bao nhiêu tập con? Câu 7 (0.5 điểm). Cho hai tập hợp: A 3;5 và B 1; Tìm A \ B; B \ A ? Câu 8 (0.5 điểm). Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 2m 1 xác định với mọi x 1;3 ? 2 x 1 3 khi x 1 Câu 9 (0.5 điểm). Cho hàm số f x x 2 . 2 x 2 1 khi x 1 Tính giá trị f 0 và f 3 5 Câu 10 (0.5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y x 3 2 x Câu 11 (0.5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y 2 ? x 1 x 1 Câu 12 (0.5 điểm). Tìm c để đồ thị hàm số y 3x c đi qua A 1;1 Câu 13 (0.5 điểm). Cho hàm số y x 1 có đồ thị C và hai điểm A 2;1 ;B 3;1 ; Tìm điểm M trên C sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 5? Câu r 14 (0.5 điểm). Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy kể tên các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm ngọn lấy trong các điểm nêu trên? Những véc tơ nào cùng chiều uuur với AC ? 3 uuur Câu 15 (0.5 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh BC a . Tính độ dài của CA ? 2 r uuur uuur uuur uuur Câu 16 (0.5 điểm). Cho 4 điểm bất kì A , B , C , D . Tính u DC AB CD CB ? uuur uuur Câu 17 (0.5 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính độ dài của AB AC ? Trang 1/7
- uuur Câu 18 (0.5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB a , BC 2a . Tính 3 AD ? Câu 19 (0.5 điểm). uuur uuur uuur Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính AG theo các véc tơ AB và AC ? Câu 20 (0.5 điểm). Cho ABC . Trên cạnh AC lấy điểm D , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AD 3DC , EC 2BE . uuur uuur uuur uuur Với k là số thực tuỳ ý, lấy các điểm P , Q sao cho AP k AD , BQ k BE . Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng PQ luôn thuộc một đường thẳng cố định khi k thay đổi. _______ Hết _______ Trang 2/7
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ Câu 1 (0.5 điểm). 0.5 Em là học sinh trường THPT Đoàn Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Em Thượng” không là học sinh trường THPT Đoàn Thượng” Câu 2 (0.5 điểm). 0.25 Có ít nhất một hình vuông không phải Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và là hình thoi. xét tính đúng sai của nó: “Mọi hình vuông đều là hình thoi.” Mệnh đề sai. 0.25 Câu 3 (0.5 điểm). Chứng minh rằng mệnh 0.25 Có x 3 ¥ :(3 2)(32 5.3 6) 0 đề sau là sai: "x ¥ :( x 2)( x2 5x 6) 0" 0.25 Suy ra mệnh đề sai Câu 4 (0.5 điểm). A 0;1;2;3;4 Cho A x : 3 x 4 . Hãy liệt kê các Liệt kê được 3 pt 0,25 phần tử của tập hợp A? Còn lại 0,25 Câu 5 (0.5 điểm). 0.25 A 0;4; B 6;1;4 Cho các tập hợp A x ¡ : x 2 4x 0 ; 0.25 A B 4; A B 6;0;1;4 B x ¡ :( x 4)( x 2 5 x 6) 0 Tìm A B; A B ? Câu 6 (0.5 điểm). 0.25 A 1;2;3;4 Cho tập hợp A x ¥ * | x 4 . Tập A có Có ý tưởng phân loại tập con dựa vào bao nhiêu tập con? số lượng phần tử 0.25 Tìm được số tập con là 1+4+6+4+1=16 Câu 7 (0.5 điểm). Cho hai tập hợp: 0.25 A \ B 3;1 ; A 3;5 và B 1; 0.25 B \ A 5; Tìm A \ B; B \ A ? Câu 8 (0.5 điểm). 0.25 Điều kiện xác định của hàm số Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số m để x 2m 1 0 x 2m 1 . hàm số y x 2m 1 xác định với mọi 0.25 Hàm số xác định với mọi x 1;3 x 1;3 ? 2m 1 1 m 1 . Trang 3/7
- Câu 9 (0.5 điểm). Cho hàm số 0.25 f 0 1 2 x 1 3 2 khi x 1 f x x 2 . 2 x 2 1 0.25 khi x 1 f 3 19 Tính giá trị f 0 và f 3 Câu 10 (0.5 điểm). 0.25 Nêu được điều kiện Tìm tập xác định của hàm số x2 3 0 x 3 5 0.25 y x 3 Viết được D ¡ \ 3 2 Câu 11 (0.5 điểm). 0.25 Điều kiện xác định: x 1 0 x 1 2 . x 1 0 x 1 Tìm tập xác định của hàm số 0.25 y x ? Vậy tập xác định: D 1;1 1; . x 1 x 1 2 Câu 12 (0.5 điểm). Tìm c để đồ thị hàm số 0.25 Biết thay vào.. y 3x c đi qua A 1;1 Tìm đúng c = 4 0.25 Câu 13 (0.5 điểm). 0.25 Suy luận được AB=5; và chiều cao hạ từ M xuống AB bằng 2. Cho hàm số y x 1 có đồ thị C và hai điểm A 2;1;B 3;1; Tìm Nhận xét, vẽ hình hoặc suy luận được điểm M trên C sao cho tam giác Tung độ M là 3 hoặc -1. Tìm được MAB có diện tích bằng 5? 0.25 M 0; 1 ; M 4;3 ; Câu 14 (0.5 điểm). Cho 3 điểm A, B, C 0.25 Viết đúng 6 véc tơ khôngr thẳng hàng. Hãy kể tên các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm nêu trên? Những véc tơ nào cùng uuur uuur Chỉ có AC hướng với AC ? 0.25 uuur Câu 15 (0.5 điểm). Cho tam giác ABC đều 0.25 CA CA 3 uuur cạnh BC a . Tính độ dài của CA ? BC 3 a 2 2 0.25 Câu 16 (0.5 điểm). 0.25 Dồn được 2 trong 4 véc tơ Trang 4/7
- r uuur Cho 4 điểm bất kì A , B , C , D . Tính u AC r uuur uuur uuur uuur u DC AB CD CB ? 0.25 Câu 17 Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi I là trung điểm của BC uuur uuur uuur uuur uur Tính độ dài của AB AC ? Ta có: AB AC 2 AI ( tính A B chất trung điểm) uuur uuur uur 0.25 AB AC 2 AI I 2 AI 2 AB 2 BI 2 0.25 D C a 5 uuur Câu 18 (0.5 điểm). 0.2 3 AD 3 AD Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB a , 0.25 6a uuur BC 2a . Tính 3 AD ? Câu 19 (0.5 điểm). A Gọi G là trọng tâm của uuur tam giác ABC . Tính uuur uuur AG theo các véc tơ AB và AC ? G B M C Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC , suy ra: uuuur uuur uuur 2AM AB AC . uuur 2 uuuur uuuur 3 uuur 0.25 AG AM AM AG 3 2 3 uuur uuu r uuu r Mà 2. AG AB AC . 2 uuur 1 uuur uuur 0.25 AG AB AC 3 Câu 20 (0.5 điểm). A Cho ABC . Trên cạnh AC lấy điểm D , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AD 3DC , EC 2BE . I K Với k là số thực tuỳ ý, lấy các điểm P , Q D uuur uuur uuur uuur sao cho AP k AD , BQ k BE . Chứng minh J B C rằng trung điểm của đoạn thẳng PQ luôn E thuộc một đường thẳng cố định khi k thay đổi. Gọi I , J , M lần lượt là trung điểm của AB , ED , PQ . Trang 5/7
- uur uur uur Ta có: AI BI 0 và uur uur uuur IP IQ 2IM (tính chất trung điểm) (1). Dễ dàng chứng minh uur uuur uuur được: 2IJ AD BE (Bằng cách sử dụng quy tắc 3 điểm) (2). uuur uuur AP k AD Theo đề ta có: uuur uuur BQ k BE uur uur uuur AI IP k AD uur uur uuur BI IQ k BE uur uur uur uur AI IP BI IQ (3). uuur uuur k AD BE Thay (1), (2) vào (3) ta uuur uur 0.25 được: 2IM 2k IJ uuur uur uuur uur IM k IJ IM , IJ cùng phương. Hay M , I , J thẳng hàng. Vì A , B , D , E cố định 0.25 nên I , J cố định. Vậy trung điểm M của PQ luôn thuộc đường thẳng IJ cố định khi k thay đổi. Trang 6/7
- _______ Hết _______ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 7/7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 497 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
23 p | 35 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p | 42 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
17 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
5 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử&Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
32 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
22 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
7 p | 70 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
14 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 32 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 34 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 49 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn