intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 - Mã đề 1

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

82
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 - Mã đề 1 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 - Mã đề 1

Họ và tờn: …………………………………………………………………….<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC Kè I<br /> Mụn: Tiếng Anh lớp 7<br /> Time: 45 minutes<br /> Lời phờ của thầy cụ<br /> gi o<br /> <br /> I. LANGUAGE FOCUS:<br /> 1/. Circle the best option (A, B, C or C) to complete the sentences. (Chon từ<br /> thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi cõu sau).<br /> 1……….is your new address ?<br /> A. where<br /> B. which<br /> C. how<br /> D. when .<br /> 2. We live………….. 23 Nguyen Trai Street.<br /> A. in<br /> B. at<br /> C. on<br /> D. of .<br /> 3. I think she ………… the party tomorrow.<br /> A. will enjoy<br /> B. enjoy<br /> C. enjoys<br /> D. is enjoying.<br /> 4. January is the ……….. month of the year .<br /> A. one<br /> B. first<br /> C. second<br /> D. two<br /> 5. The book is open in front…………. her on the desk.<br /> A. of<br /> B. to<br /> C. with<br /> D. on<br /> 6. ……….. a nice girl!<br /> A. Where<br /> B. Why<br /> C. Who<br /> D. What<br /> 7. A………..works on a farm.<br /> A. doctor<br /> B. teacher<br /> C. farmer<br /> D. journalist<br /> 8. People ussually cook food in the ……………….<br /> A. bathroom<br /> B. kitchen<br /> C. living room D. bedroom<br /> 9. They ……….some snack at the moment.<br /> A. have<br /> B. having<br /> C. is having<br /> D. are having<br /> 10. ……………. is it from your house to the market? It is 2 kilometers<br /> A. How long<br /> B. How far<br /> C. How<br /> D. How much.<br /> 2/. Complete the following sentences. Using the correct form of the verb in<br /> the brackets. (Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc<br /> đơn)<br /> 1. There ………. (be) twenty students in my class.<br /> 2. Nga …………. (study) English at the weekends.<br /> <br /> 3. The boys of class 7 ………………….. (play) volleyball now.<br /> 4. Hoa ………… (have) a lot of friend in Ha Noi.<br /> 5. I ………….. (go) to Thai Nguyen tomorrow afternoon.<br /> II. READING: Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.<br /> Ba is a student. He’s thirteen years old. He’ll be fourteen on his next birthday. He<br /> usually gets up at six o’clock and goes to school at half past six. He has lunch at twelve<br /> o’clock. In the afternoon, he often helps his mother to do the housework. From 4 pm to<br /> 5.30pm he plays soccer with some of his friends. In the eveving, he does his homework.<br /> He goes to bed at half past ten. His favorite subject is Math, History and English.<br /> 1. How old is Ba?<br /> .........................................................................................................................<br /> 2. What time does he get up?<br /> .........................................................................................................................<br /> 3. What does he often do in the afternoon?<br /> .........................................................................................................................<br /> 4. Does he like English and Physics best?<br /> .........................................................................................................................<br /> 5. What is his favorite subject?<br /> .........................................................................................................................<br /> III. WRITING: Dựng từ hoặc cum từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh, có<br /> thể thêm từ nếu cần thiết.<br /> 1. I /live/an/apartment/the city .<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> 2. My apartment/small/comfortable.<br /> ………………………………………………………………………………………..<br /> 3. There/a living-room and there/two bedrooms.<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> 4. do/What/you/usually/school/do/after ?.<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> 5. goes/He/to/zoo/always/in/morning/the.<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> I. LANGUAGE FOCUS<br /> 1/. Mỗi câu đúng được 0.25 điểm<br /> 1. A. where<br /> 2. B. at<br /> 3. A. will enjoy<br /> 4. B. first<br /> 5. A. of<br /> 6. D. What<br /> 7. C. farmer<br /> 8. B. kitchen<br /> 9. D. are having<br /> 10. B. How far<br /> 2/. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm<br /> 1. are<br /> 2. studies<br /> 3. are playing<br /> 4. has<br /> 5. will go<br /> II. READING.<br /> Mỗi cõu trả lới đúng được 0.5 điểm<br /> 1. He’s thirteen years old.<br /> 2. He usually gets up at six o’clock.<br /> 3. He often helps his mother to do the housework.<br /> 4. No, he doesn’t.<br /> 5. His favorite subject is Math, History and English.<br /> III. WRITING:<br /> Mỗi câu đúng được 0.5 điểm<br /> 1. I live in an apartment in the city<br /> 2. My apartment is small but it is comfortable.<br /> 3. There is a living-room and there are two bedrooms.<br /> 4. What do youusually do school after?<br /> 5. He always goes to the zoo in the morning.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0