intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 năm 2011 - Mã đề 1

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

54
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 năm 2011 - Mã đề 1. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 năm 2011 - Mã đề 1

Điểm<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - LỚP 7<br /> Năm học: 2011 - 2012<br /> Môn thi: Tiếng Anh<br /> Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )<br /> <br /> Mã đề 01<br /> I. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại:<br /> 1.A rehearse B<br /> hour<br /> C household<br /> D horrible<br /> 2.A receive<br /> B<br /> score<br /> C scout<br /> D comics<br /> 3.A great<br /> B<br /> beautiful C teacher<br /> D means<br /> 4.A party<br /> B<br /> lovely<br /> C<br /> my<br /> D<br /> empty<br /> 5.A teanager B<br /> together<br /> C<br /> guess<br /> D<br /> girl<br /> II. Chia động từ trong ngoặc:<br /> 1.I'd like ( buy) some stamps for overseas mial.<br /> 2. We ( rehearse) a play at the moment.<br /> 3. I (go) to the movies tonight.You (go) with me?<br /> 4.My brother ( go) to the youth club every weekend. He enjoys ( play) sports very<br /> much.<br /> 5. How long it ( take) you to go to school, Lan?- about 30 minutes.<br /> III. Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh:<br /> 1. noisy / the bell /yard / very/ rings / until / is / the.<br /> ……………………………………………………………………..<br /> 2. best / Lien / the / in / class / my / is / student.<br /> ……………………………………………………………………..<br /> 3. fewer / Long / Mr / Mr / Tuan / hours / than /works.<br /> ……………………………………………………………………..<br /> 4. going / what / tonight / out / about / me / with/?<br /> ……………………………………………………………………..<br /> 5.saturday / thursday / on / we / history / have / and.<br /> ……………………………………………………………………..<br /> IV. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:<br /> 1. I get to work in 20 minutes<br /> It takes…………………………..<br /> 2. How much this dictionary?<br /> How much does…………………<br /> 3. Let’s have some coffee!<br /> Shall we………………..?<br /> 4. The girl is very beautiful.<br /> <br /> What………………………!<br /> 5. We go to the library on thurday and sunday<br /> We go to the library …………….<br /> V. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:<br /> Edward is a Geography teacher in a secondary school. He is living in a flat in<br /> Seattle. Everyday, he gets up at 6 o' clock and drinks a cup of coffee. He has<br /> lecture (bài giảng) at 7 o'clock. He goes home at 5.00pm, but sometimes he has<br /> some beer with his friends at goes for a short walk in the park. In the evening he<br /> usually eats in a restaurant because he doesn’t like cooking, he goes to bed at 11 o’<br /> clock.<br /> 1. What does Edward do?<br /> …………………………………………………<br /> 2. Is he living in a house or a flat?<br /> …………………………………………………<br /> 3 What does he have for breakfast?<br /> …………………………………………………<br /> 4.What time does he have lecture?<br /> …………………………………………………<br /> 5 Why does he usually eat in a restaurant ?<br /> …………………………………………………<br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH HÀ<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2011 - 2012<br /> Mã đề 01<br /> Môn thi: Tiếng Anh 7<br /> Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )<br /> ___________________________________________________________________<br /> I. 2điểm, mỗi câu đúng 0,4đ<br /> 1.B. hour<br /> 2.A receive<br /> 3.A great<br /> 4. C my<br /> 5. A teenager<br /> II. 2điểm, mỗi câu đúng 0,4đ<br /> 1. to buy<br /> 2. are rehearsing<br /> 3. am going- will you go<br /> 4. goes- playing<br /> 5. does it take<br /> III.2điểm, mỗi câu đúng 0,4đ<br /> 1. The yard is very noisy until the bell rings<br /> 2. Lien is the best student in my class<br /> 3. Mr Tuan/Long works fewer hours than mr Long/ Tuan<br /> 4. What about going out with me tonight?<br /> 5. We have history on Thursday and Saturday .<br /> IV.2điểm, mỗi câu đúng 0,4đ<br /> 1. It takes me 20 minutes to get/go to work<br /> 2. How much does this dictionary cost?<br /> 3. Shall we have some coffee?<br /> 4. What a beautiful girl!<br /> 5. We go to the library twice a week.<br /> V. 2điểm, mỗi câu đúng 0,4đ<br /> 1. He is a (geography) teacher.<br /> 2. He is living in a flat.<br /> 3. He drinks a cup of coffee.<br /> 4. He has lecture at 7 o’clock.<br /> 5. Because he doesn’t like cooking.<br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH HÀ<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - LỚP 7<br /> Năm học: 2011 - 2012<br /> Môn thi: Tiếng Anh<br /> Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )<br /> <br /> Mã đề 02<br /> I. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại:<br /> 1.A<br /> 2.A<br /> 3.A<br /> 4.A<br /> 5.A<br /> <br /> rehearse<br /> scout<br /> beautiful<br /> party<br /> girl<br /> <br /> B<br /> B<br /> B<br /> B<br /> B<br /> <br /> horrible<br /> score<br /> great<br /> my<br /> together<br /> <br /> C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> <br /> household<br /> receive<br /> teacher<br /> lovely<br /> guess<br /> <br /> D hour<br /> D comics<br /> D means<br /> D<br /> empty<br /> D teanager<br /> <br /> II. Chia động từ trong ngoặc:<br /> 1. How long it ( take) you to go to school, Lan?- about 30 minutes.<br /> 2. I (go) to the movies tonight.You (go) with me?.<br /> 3. We ( rehearse) a play at the moment<br /> 4. I'd like ( buy) some stamps for overseas mail<br /> 5.My brother ( go) to the youth club every weekend. He enjoys ( play) sports very<br /> much.<br /> III: Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh:<br /> 1.fewer / Long / Mr / Mr / Tuan / hours / than /works.<br /> 2. noisy / the bell /yard / very/ rings / until / is / the.<br /> 3. best / Lien / the / in / class / my / is / student.<br /> 4. Saturday / Thursday / on / we / history / have / and.<br /> 5. going / what / tonight / out / about / me / with/?<br /> IV. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:<br /> 1. We go to the library on Thurday and Sunday<br /> We go to the library …………….<br /> 2. The girl is very beautiful.<br /> What………………………!<br /> 3. I get to work in 20 minutes<br /> It takes…………………………..<br /> 4.How much this dictionary?<br /> How much does…………………<br /> 5.Let’s have some coffee!<br /> Shall we………………..?<br /> V. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:<br /> Edward is a Geography teacher in a secondary school. He is living in a flat in<br /> Seattle. Everyday, he gets up at 6 o' clock and drinks a cup of coffee. He has<br /> <br /> lecture (bài giảng) at 7 o'clock. He goes home at 5.00pm, but sometimes he has<br /> some beer with his friends at goes for a short walk in the park. In the evening he<br /> usually eats in a restaurant because he doesn’t like cooking, he goes to bed at 11 o’<br /> clock.<br /> 1. What does Edward do?<br /> …………………….........................................<br /> 2. Is he living in a house or a flat?<br /> …………………….........................................<br /> 3 What does he have for breakfast?<br /> …………………….........................................<br /> 4.What time does he have lecture?<br /> …………………….........................................<br /> 5 Why does he usually eat in a restaurant ?<br /> …………………….........................................<br /> <br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH HÀ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2