SỞ GDĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ<br />
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
Lớp: . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I/2014-2015<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ 11.<br />
THỜI GIAN: 45 phút<br />
<br />
ĐỀ 1:<br />
I/Phần trắc nghiệm<br />
Câu 1: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:<br />
A. 10:1; 1:5;<br />
B. 1:2; 1:20<br />
C. 2:1; 1:1<br />
D. 2:1; 5:1<br />
Câu 2 : Trong phép chiếu vuông góc các tia chiếu có đặc điểm gì ?<br />
A.Các tia chiếu đồng quy tại một điểm<br />
B.Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu<br />
C.Các tia chiếu song song với nhau<br />
D.Tất cả đều đúng<br />
Câu 3: Trong phương pháp chiếu góc thứ 1 hình chiếu cạnh được đặt ở vị trí nào so với<br />
hình chiếu đứng<br />
A.Phía trên<br />
B.Bên trái<br />
C.Bên phải<br />
D.Phía dưới<br />
Câu 4:Để biểu diễn vật thể theo phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều thì cần :<br />
A.Các góc trục đo là X’O’Z’=X’O’Y’=Y’O’Z’=1200<br />
B.Hệ số biến dạng p=q=r=1<br />
C.Cả a và b<br />
D.Không có đều kiện nào ở trên<br />
Câu 5 : Hình chiếu trục đo được dùng để biểu diễn yếu tố nào của vật thể ?<br />
A.Biểu diễn hình dạng của vật thể<br />
B.Thể hiện các chi tiết của vật thể<br />
C.Biểu diễn khỏang cách của vật thể<br />
D.Biểu diễn kích thước của vật thể<br />
Câu 6: Trong phép chiếu song song các tia chiếu có đặc điểm gì ?<br />
A.Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu<br />
B.Các tia chiếu song song với nhau<br />
C.Các tia chiếu vuông góc<br />
D.Đồng quy tại một điểm<br />
Tất cả đều đúng<br />
Câu 7: ứng dụng của nét đứt mảnh là để vẽ đường nào ?<br />
A.Đường bao thấy<br />
B.Đường gạch gạch trên mặt cắt<br />
C.Đường giới hạn của một phần hình cắt<br />
D.Đường bao khuất<br />
Câu 8 : Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:<br />
A.Mặt tranh không song song với một mặt của vật thể.<br />
B.Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.<br />
C .Mặt phẳng hình chiếu song song<br />
D.Cả B và C đều đúng.<br />
Câu 9 : khi vẽ khung bản vẽ cho bản vẽ A4 đặt nằm ngang khỏang cách từ mép giấy bên<br />
trái đến khung bản vẽ là:<br />
A.5mm<br />
B.10mm<br />
C.20mm<br />
D.15mm<br />
<br />
D.<br />
<br />
20<br />
<br />
Câu 10. Cách ghi kích thước nào sau đây là chưa đúng:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
20<br />
<br />
Câu 11 : Chọn p,q,r là hệ số biến dạng theo các trục o’x’, o’y’, o’z’ thì hình chiếu trục đo<br />
vuông góc đều có đặc điểm gì ?<br />
A.p=r=1; q=0,5<br />
B.p=q=r<br />
C.q=r=1; p=0,5<br />
D.p=q=1; r=0,5<br />
Câu 12:Cho các vật thể A,B,C.Hãy tìm các hình chiếu đứng,bằng,cạnh của mỗi vật thể:<br />
Vật thể<br />
Hình chiếu đứng<br />
Hình chiếu bằng<br />
Hình chiếu cạnh<br />
<br />
II/Phần bài tập<br />
Vẽ hình chiếu trục đo<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
SỞ GDĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ<br />
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
Lớp: . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I/2014-2015<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ 11.<br />
THỜI GIAN: 45 phút<br />
<br />
ĐỀ 2:<br />
I/Phần trắc nghiệm<br />
Câu 1 : Trong phương pháp chiếu góc thứ 1 vật thể được đặt ở vị trí nào ?<br />
A.Bên phải mặt phẳng hình chiếu cạnh<br />
B.Sau mặt phẳng hình chiếu đứng<br />
C.A và b đều đúng<br />
D.Trên mặt phẳng hình chiếu bằng<br />
Câu 2 : Trong phương pháp chiếu góc thứ 1 hình chiếu bằng được đặt ở vị<br />
trí nào so với hình chiếu đứng<br />
A.Phía trên<br />
B.Phía dưới<br />
C .Bên phải<br />
D.Bên trái<br />
Câu 3 : Trong bản vẽ kỹ thuật khung tên được nằm ở :<br />
A.Góc bản vẽ<br />
B.Góc phải cuối bản vẽ<br />
C.Góc trên cùng của bản vẽ<br />
D.Góc trái cuối bản vẽ<br />
Câu 4: Góc trục đo là góc tạo bởi :<br />
A.Các phương chiếu<br />
B.Các trục tọa độ<br />
C.Các chiều của vật thể<br />
D.Các trục đo<br />
Câu 5: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với<br />
mặt phẳng vật thể được gọi là mặt gì ?<br />
A.Mặt phẳng tầm mắt<br />
B.Mặt tranh<br />
C.Mặt phẳng vật thể<br />
D.Điểm nhìn<br />
Câu 6: Phép chiếu xuyên tâm sử dụng trong các hình chiếu nào ?<br />
A.Hình chiếu phối cảnh<br />
B.Hình chiếu trục đo của vật thể<br />
C.Hình chiếu vuông góc của vật thể<br />
D.Hình cắt, mặt cắt<br />
Câu 7 : Phương pháp chiếu góc thứ 1 và chiếu góc thứ 3 được nhận xét là :<br />
A.Chỉ thay đổi vị trí các mặt phẳng hình chiếu<br />
B. Hòan tòan giống nhau<br />
C.Hòan tòan khác nhau<br />
D.Chỉ thay đổi vị trí các hình chiếu<br />
Câu 8 : Chọn p,q,r là hệ số biến dạng theo các trục o’x’, o’y’, o’z’ thì hình<br />
chiếu trục đo xiên góc cân có đặc điểm gì ?<br />
A.p=r=1; q=0,5<br />
B.p=q=r=1<br />
C. p=r=1; p=0,5<br />
D.p=q=1; r=0,5<br />
<br />
Câu 9: Trong bản vẽ kỹ thuật, hình cắt được biểu diễn phần vật thể nào dưới<br />
đây ?<br />
A.Phần vật thể từ mặt phẳng cắt đến người quan sát<br />
B.Đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt<br />
C.Phần vật thể từ mặt phẳng cắt đến phía sau mặt phẳng cắt<br />
B.Mặt cắt và đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt<br />
Câu 10. Cách ghi kích thước nào sau đây là chưa đúng:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
20<br />
<br />
20<br />
<br />
Câu 11. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:<br />
A. Mặt tranh không song song với một mặt của vật thể.<br />
B. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.<br />
C .Mặt phẳng hình chiếu song song<br />
D.Cả B và C đều đúng.<br />
Câu 12:Cho các vật thể A,B,C.Hãy tìm các hình chiếu đứng,bằng,cạnh của<br />
mỗi vật thể:<br />
Vật thể<br />
Hình chiếu đứng<br />
Hình chiếu bằng<br />
Hình chiếu cạnh<br />
<br />
II/Phần bài tập<br />
Vẽ hình chiếu trục đo<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
SỞ GDĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ<br />
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
Lớp: . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I/2014-2015<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ 11.<br />
THỜI GIAN: 45 phút<br />
<br />
ĐỀ 3:<br />
I/Phần trắc nghiệm<br />
Câu 1 : ứng dụng của nét gạch chấm mảnh là để vẽ đường nào ?<br />
A.Đường tâm của đường tròn<br />
B.Đường gạch gạch trên mặt cắt<br />
C.Đường giới hạn của một phần hình cắt<br />
D.Đường bao khuất<br />
Câu 2 Đường giống được phép vượt qua đường ghi kích thước một đọan<br />
A.2 4mm<br />
B.1 3mm<br />
C.2,5 4mm<br />
D.Không có trường hợp nào.<br />
Câu 3 khi vẽ khung bản vẽ cho bản vẽ A4 đặt nằm ngang khỏang cách từ<br />
mép giấy bên phải đến khung bản vẽ là:<br />
A.10mm<br />
B.20mm<br />
C.15m<br />
D.5mm<br />
Câu 4:Khi cắt tờ giấy A0 thành khổ giấy A4 ta có<br />
A.12 tờ giấy<br />
B.14 tờ giấy<br />
C.16 tờ giấy<br />
D.10 tờ giấy<br />
Câu 5:Trong các khối hình học ,khối nào có hình chiếu đứng ,hình chiếu<br />
bằng hình chiếu cạnh giống nhau ?<br />
A.Khối hình trụ<br />
B.Khối lập phương<br />
C.Khối lăng trụ đáy là tam giác<br />
D.Khối hình nón<br />
Câu 6: ứng dụng của nét lượn sóng là để vẽ đường nào ?<br />
A.Đường bao thấy<br />
B.Đường gạch gạch trên mặt cắt<br />
C.Đường giới hạn của một phần hình cắt<br />
D.Đường bao khuất<br />
Câu 7 : Chọn p,q,r là hệ số biến dạng theo các trục o’x’, o’y’, o’z’ thì hình<br />
chiếu trục đo vuông góc đều có đặc điểm gì ?<br />
A.p=r=1; q=0,5<br />
B.p=q=r=1<br />
C.q=r=1; p=0,5<br />
D.p=q=1; r=0,5<br />
Câu 8: Trong bản vẽ kỹ thuật, mặt cắt được biểu diễn phần vật thể nào dưới<br />
đây ?<br />
A.Đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt<br />
B.Mặt cắt và đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt<br />
C.Phần vật thể từ mặt phẳng cắt đến người quan sát<br />
<br />