intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10  Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: ĐỊA LÝ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm. Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị.                                Họ và tên. ......................................................................L ớp. .........         Mã đề: 209 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1. Nươc sông chay nhanh hay châm tuy thuôc vao ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ A. chiêu dai con sông. ̀ ̀ B. lượng nươc sông. ́ ̣ ́ ̀ C. đô dôc long sông. ̉ D. cây co, hô đâm hai bên b ̀ ̀ ờ sông. Câu 2. Cac dong biên nong th ́ ̀ ̉ ́ ường phat sinh  ́ ở ̉ A. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  vê hai c ̀ ực. ̣ B. hai bên Xich đao ch ́ ảy vê phia c ̀ ́ ực. ̉ C. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  vê Xich đao. ̀ ́ ̣ D. hai cực vê phia Xich đao. ̀ ́ ́ ̣ Câu 3. Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến sự phân bố sinh vật và đất trong tự nhiên là A. địa hình. B. khí hậu. C. sông ngòi. D. con người. Câu 4. Thổ nhưỡng quyển là A. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. B. lớp phủ thổ nhưỡng, tiếp xúc với sinh quyển, thuỷ quyển. C. lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, tiếp xúc với khí quyển, thạch quyển, sinh quyển. D. lớp vỏ phong hoá, tiếp xúc với thạch quyển, thuỷ quyển. Câu 5. Ở địa hình bằng phẳng các tầng đất thường A. dày, ít chất dinh dưỡng. B. mỏng, nhưng giàu chất dinh dưỡng. C. mỏng, ít chất dinh dưỡng. D. dày, nhiều chất dinh dưỡng. Câu 6. Kiểu thảm thực vật rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa lạnh. C. Ôn đới lục địa nửa khô hạn. D. Cận cực lục địa. Câu 7. Nguyên nhân chu yêu gây ra hiên t ̉ ́ ̣ ượng thuy triêu ̉ ̀ ̉ A. do anh h ưởng cua s ̉ ưc hut Măt Trăng va Măt Tr ́ ́ ̣ ̀ ̣ ời. ̣ B. do đông đât d ́ ưới đay biên. ́ ̉ C. do nui l ́ ửa phun ngâm d̀ ưới đay đai d ́ ̣ ương.
  2. D. do gio.́ Câu 8. Nhân t ố  không  ả nh h ưở ng đ ế n s ự  phân b ố  c ủ a sinh v ậ t là A. Đ ấ t. B. Khí h ậ u. C. Đ ị a hình. D. Đá m ẹ . Câu 9. Có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là A. sông Amazon. B. sông Vôn ga. C. sông Nin. D. sông Trường Giang. Câu 10. Lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi  nước trong khí quyển, gọi là A. thạch quyển. B. sinh quyển. C. khí quyển. D. thuỷ quyển. Câu 11. Trong sinh quyên, sinh vât phân bố ̉ ̣ ̣ A. Tâp trung  ở phia trên l ́ ơp v ́ ở phong hoa. ́ ̣ B. Tâp trung vao môt l ̀ ̣ ơp day khoang vai chuc met, n ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ơi chu yêu co th ̉ ́ ́ ực vât moc. ̣ ̣ C. Tương đối đông đêu khăp n ̀ ̀ ́ ới. ̣ D. Tâp trung  ở thuy quyên. ̉ ̉ Câu 12. Giới hạn phía trên của sinh quyển là A. giới hạn trên tầng đối lưu. B. nơi tiếp giáp l ớp  ôdôn của khí quyển ( 22 km). C. nơi tiếp giáp tầng ion. D. giới hạn trên của tầng bình lưu. Câu 13. Ở miền khí hậu nóng, nguồn tiếp nước chủ yếu cho sông ngòi là A. băng tuyết tan. B. nước hồ. C. nước ngầm. D. nước mưa. Câu 14. Trong đới ôn hoà, với kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa thường  phân bố loại đất A. Xám. B. Đen. C. Pốtzôn. D. Nâu và đỏ. Câu 15. Nhân tố ảnh hưởng nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển phân bố của sinh vật ? A. Đất. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 16. Kiểu thảm thực vật rừng nhiệt đới ẩm, xich đ ́ ạo tương ứng với loại đất A. Xám B. Đỏ, nâu đỏ. C. Feralit. D. Đất mùn. Câu 17. Hinh th̀ ưc dao đông cua n ́ ̣ ̉ ươc biên theo chiêu thăng đ ́ ̉ ̀ ̉ ứng, goi la ̣ ̀ A. song biên. ́ ̉ B. dong biên. ̀ ̉ C. triêu kem. ̀ ́ ̀ ường. D. triêu c Câu 18. Sông Nin có chiều dài A. 6437 km. B. 3500 km. C. 6685 km. D. 4102 km. Câu 19. Cac dong biên lanh th ́ ̀ ̉ ̣ ương phat sinh  ̀ ́ ở A. hai cực chảy vê phia Xich đao. ̀ ́ ́ ̣ ̣ B. hai bên Xich đao vê hai c ́ ̀ ực. ̉ C. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  chảy vê Xich đao. ̀ ́ ̣ ̉ D. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  vê hai c ̀ ực. Câu 20. Hiên t ̣ ượng dao đông tḥ ương xuyên, co chu ki cua cac khôi n ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ước trong cac biên va đai d ́ ̉ ̀ ̣ ương,   ̣ goi là A. song biên. ́ ̉ B. dong biên. ̀ ̉ C. song thân. ́ ̀ ̉ D. thuy triêu. ̀ II/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày vai trò của nhân tố đá mẹ, khí hậu, sinh vật đối với quá trình hình thành  đất. Câu 2. (1,5 điểm) Ở lưu vực của sông, rừng phòng hộ được trồng ở đâu ? Vì sao ? Câu 3. (1,5điểm) Con người có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố sinh vật ? Cho ví  dụ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2