intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 905

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

55
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Địa lí, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 905. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 905

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn: Địa lý lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 905 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Yếu tố nào hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh   thô của một quốc gia : A. trình độ phát triển kinh tế xã hội. B. phong tục tập quán. C. tự nhiên, sinh học D. chính sách dân số. Câu 2: Sóng là gì? A. là hình thức dao động của nước B. là hình thức dao động của nước biển. C. là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. D. là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng ngang. Câu 3: Hiện nay tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển  vì A. các nước phát triển có tỉ lệ người trên độ tuổi lao động nhỏ, các nước đang phát  triển có tỉ lệ người trên độ tuổi lao động cao. B. các nước phát triển có tỉ lệ người trên độ tuổi lao động cao, các nước đang phát  triển có tỉ lệ người trên độ tuổi lao động cao. C. các nước phát triển có tỉ lệ người trên độ tuổi lao động nhỏ, các nước đang phát  triển có tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao. D. các nước phát triển có tỉ lệ người trên độ tuổi lao động cao, các nước đang phát  triển có tỉ lệ người trên độ tuổi lao động nhỏ. Câu 4: Khối khí nào sau đây có ký hiệu là Tm: A. khối khí xích đạo hải dương. B. khối khí cực lục địa C. khối khí chí tuyến hải dương. D. khối khí chí tuyến lục địa Câu 5: FA được gọi là Frông A. frông ôn đới. B. frông nội tuyến. C. frông chí tuyến. D. frông địa cực Câu 6: Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì A. mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế. B. tỉ lệ phụ thuộc quá lớn. C. tình trạng dư thừa lao động. D. dân số tăng quá  nhanh. Câu 7: Các quy luật địa đới và phi địa đới thường tác động A. độc lập với nhau. B. đồng thời và tương hỗ lẫn nhau. C. xen kẽ nhau. D. đối lập nhau.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 905
  2. Câu 8: Tính địa ô là do A. các dòng biển. B. sự khác nhau giữa đất và biển. C. hoàn lưu của khí quyển. D. sự khác nhau về độ lục địa của khí hậu. Câu 9: Bức xạ Mặt Trời tới Trái Đất được Trái Đất hấp thụ A. 46%. B. 47%. C. 45%. D. 48%. Câu 10: Nguyên nhân chính làm cho tỷ lệ nữ cao hơn tỷ lệ nam ở nước ta là: A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam. B. di cư. C. chiến tranh. D. tâm lý xã hội. Câu 11: Kết cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh: A. trình độ dân trí và chất lượng cuộc sống. B. phân bố lao động, chất lượng cuộc sống. C. trình độ dân trí và học vấn. D. chất lượng cuộc sống và tỉ lệ người biết chữ. Câu 12: Đặc điểm của gió mậu dịch là A. Nóng khô. B. Nóng ẩm. C. Mát ẩm. D. Mát khô. Câu 13: Nhân tố chủ yếu nào sau đây giúp cho sông Cửu Long có chế độ nước điều hòa   hơn sông Hồng A. có nhiều rừng ở đầu nguồn hơn. B. thượng nguồn là vùng mưa nhiều hơn. C. có Biển Hồ và sông Tông lê xáp. D. chảy qua vùng đất thấm nước hơn. Câu 14: Theo độ vĩ trên Trái Đất mưa nhiều nhất là vùng : A. cực B. xích đạo. C. ôn đới. D. chí tuyến. Câu 15: Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm, lên cao 100m thì nhiệt độ không khí  giảm đi A. 0,40C B. 0,60C C. 0,80C D. 0,20C Câu 16: Khí hậu từ khô hạn sang ẩm ướt làm cho thực vật phát triển mạnh,chế độ dòng   chảy thay đổi là thể hiện sự tác động của A. khí quyển đến thạch quyển, thủy quyển. B. khí quyển đến thạch quyển, sinh quyển. C. khí quyển đến thủy quyển, thổ nhưỡng quyển. D. khí quyển đến sinh quyển, thủy quyển. Câu 17: Hiện tượng lũ ống, lũ quét thường xảy ra ở A. Miền núi. B. Trung du. C. Duyên hải. D. Đồng bằng Câu 18: Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng A. chưa thay đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. ổn định. Câu 19: Miền ven Đại Tây Dương của Tây Bắc châu Phi nằm cùng vĩ độ  như  nước ta   nhưng có khí hậu nhiệt đới khô, nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm là vì A. không có áp cao ngự trị thường xuyên, chịu ảnh hưởng của gió mùa                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 905
  3. B. áp cao ngự trị thường xuyên, chịu ảnh hưởng của gió mùa C. không có áp cao ngự trị thường xuyên, chịu ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. Câu 20: Sinh vật có tác dụng trong quá trình hình thành đất là A. Hòa tan các chất khoáng, tổng hợp thành mùn. B. Phá hủy đá, cung cấp chất vô cơ, phân hủy các sinh vật. C. Phá hủy đá, cung cấp chất hữu cơ, phân hủy các sinh vật. D. Hòa tan các chất khoáng của đá, cung cấp chất hữu cơ, phân hủy các sinh vật. Câu 21: Gió đất là loại gió thổi từ A. đất liền ra biển vào ban ngày. B. đất liền ra biển vào ban đêm. C. đất liền ra biển vào ban trưa D. đất liền ra biển vào ban chiều. Câu 22: Quy luật phân hóa theo đai cao ở nước ta được chia thành A. Đai nội chí tuyến chân núi, đai á nhiệt đới hơi đến ẩm ướt, đai ôn đới. B. Đai nội chí tuyến chân núi, đai á nhiệt đới hơi ẩm đến ẩm ướt, đai ôn đới hơi ẩm  đến ẩm ướt. C. Đai nhiệt đới giữa núi, đai á nhiệt, đai ôn đới. D. Đai nhiệt đới chân núi, đai á nhiệt, đai ôn đới. Câu 23: Nha Trang và Đà Lạt cùng nằm trên 1 vĩ tuyến, song Nha Trang nằm sát biển   (độ cao 100 m so với mực nước biển) Đà Lạt lại cao 1500 m so với mặt nước biển. Khi   Nha trang 280 thì Đà Lạt sẽ có nhiệt độ: A. 200C B. 250C C. 19,60C D. 160C Câu 24: Gió mùa thường có ở đới A. Địa cực B. Đới lạnh. C. Đới ôn hòa D. Đới nóng. Câu 25: Động lực phát triển dân số thế giới là A. gia tăng cơ học B. gia tăng dân số tự nhiên. C. tỉ suất sinh thô và xuất cư. D. gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng cơ học Câu 26: Gió Mậu dịch là gió A. thổi thường xuyên từ khu áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo. B. thổi thường xuyên từ khu áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới. C. chủ yếu thổi theo hướng tây. D. thường mang theo mưa, độ ẩm  cao. Câu 27: Trên các lục địa ở vĩ tuyến 300 vĩ bắc từ Đông sang Tây lượng mưa A. Không tăng, không giảm. B. Không giảm. C. Tăng dần. D. Giảm dần. Câu 28: Khí hậu nhiệt đới gió mùa tương ứng với những kiểu thảm thực vật nào A. Bán hoang mạc B. Rừng và cây bụi lá cứng. C. Thảo nguyên. D. Xa van.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 905
  4. Câu 29: Càng lên vĩ độ cao A. nhiệt độ trung bình năm càng giảm. B. nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm đều tăng. C. biên độ nhiệt năm càng nhỏ, nhiệt độ trung bình năm càng tăng. D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng. Câu 30: Gió Tây Ôn đới có độ ẩm lớn và mưa nhiều vì A. là không khí lạnh chuyển đến miền nóng. B. là không khí lạnh chuyển đến miền rất lạnh. C. là không khí nóng chuyển đến miền lạnh. D. là không khí rất nóng chuyển đến miền nóng. Câu 31: Mặt ngăn cách giữa khối khí cực và ôn đới gọi là A. frông ôn đới. B. dải hội tụ nhiệt đới. C. frông nội chí tuyến. D. frông địa cực Câu 32: Nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là A. vùng hạ áp ôn đới. B. hai vùng chí tuyến Bắc­Nam. C. vùng cao áp cận chí tuyến, cực D. vùng áp thấp xích đạo, ôn đới. Câu 33: Khi một thành phần nào đó thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần  còn lại và toàn bộ lãnh thổ là biểu hiện của A. quy luật địa đới. B. quy luật phi địa đới. C. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý. D. Cả 3 quy luật. Câu 34: Lớp Ô dôn có tác dụng A. Phản hồi sóng vô tuyến điện, bảo vệ Trái Đất. B. Chống lại tia tử ngoại của Mặt Trời. C. Hút tia cực tím của Mặt Trời, bảo vệ thế giới hữu cơ, bảo vệ mặt đất. D. Chống các tia phá hoại từ Vũ Trụ trước hết là Mặt Trời. Câu 35: Frông là mặt ngăn cách A. giữa 2 khối khí. B. giữa 2 khối khí giống nhau về tính chất vật lí. C. giữa 2 khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí. D. giữa 3 khối khí. Câu 36: Lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là A. lớp vỏ Trái Đất. B. lớp vỏ thổ nhưỡng. C. lớp phủ thực vật. D. lớp vỏ cảnh quan. Câu 37: Sự khác nhau chủ yếu của gió Tây ôn đới so với gió Mậu dịch là A. thổi từ khu khí áp cao về áp thấp. B. thời gian hoạt động quanh năm. C. Thường mang theo mưa và độ ẩm cao. D. là loại gió mang cấp hành tinh.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 905
  5. Câu 38: Ranh giới các vòng đai nhiệt không được lấy theo đường vĩ tuyến mà lại lấy   theo các đường đẳng nhiệt trung bình năm vì A. sự hình thành các vòng đai nhiệt không phụ thuộc vào lượng bức xạ Mặt Trời tới  bề mặt Trái Đất. B. sự hình thành các vòng đai nhiệt phụ thuộc vào lượng bức xạ Mặt Trời tới bề mặt  Trái Đất và tính chất bề mặt đệm. C. sự hình thành các vòng đai nhiệt phụ thuộc vào lượng bức xạ Mặt Trời tới bề mặt Trái  Đất. D. sự hình thành các vòng đai nhiệt phụ thuộc vào lượng bức xạ Mặt Trời tới bề mặt  Trái Đất và không phụ thuộc vào tính chất bề mặt đệm. Câu 39: Khối khí chí tuyến (P) có đặc điểm A. Khối khí ôn đới lạnh. B. Khối khí cực rất lạnh. C. Khối khí chí tuyến rất nóng. D. Khối khí xích đạo nóng ẩm. Câu 40: Nơi có dải hội tụ nhiệt đới đi qua thường A. Mưa đá. B. Mưa nhiều. C. Mưa trung bình. D. Mưa ít. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 905
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2