SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11<br />
Năm học 2014 – 2015<br />
MÔN ĐỊA LÍ: Chương trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề).<br />
<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Về kiến thức<br />
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong một số chủ đề Địa lí<br />
tự nhiên ở phần đầu của học kì I, chương trình chuẩn;<br />
- Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học để<br />
đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.<br />
2. Về kỹ năng<br />
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của học sinh vào các tình<br />
huống cụ thể<br />
- Kĩ năng vẽ biểu đồ và nhận xét bảng số liệu<br />
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác<br />
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA<br />
- Tự luận 100%<br />
III. XÂY DỰNG BẢNG MÔ TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ<br />
1. Bảng mô tả mức yêu cầu cần đạt của các loại câu hỏi/bài tập đánh giá năng lực<br />
của học sinh trong chủ đề<br />
Cấp độ<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Chủ đề 2: Hoa Kì<br />
<br />
Số điểm: 10 Tỉ lệ<br />
100%<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Trình bày những đặc Hiểu một số vấn đề, Phân tích số liệu, tư<br />
điểm của dân cư Hoa kì? dịch vụ, Công nghiệp , liệu về kinh tế Hoa<br />
Trình bày đặc điểm vị trí nông nghiệp HK<br />
Kì.<br />
Phân tích đặc điểm về<br />
địa lí và ý nghĩa?<br />
điều kiện tự nhiên của<br />
Hoa Kì?<br />
4,0 điểm<br />
2.0điểm<br />
4.0 điểm<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11<br />
Năm học 2014 – 2015<br />
MÔN ĐỊA LÍ: Chương trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề).<br />
<br />
2. MA TRẬN ĐỀ<br />
<br />
Cấp độ<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Trình bày những đặc<br />
Phân tích đặc điểm về<br />
Chủ đề 2: Hoa Kì điểm phân bố dân cư Hoa<br />
điều kiện tự nhiên của<br />
kì?<br />
Hoa Kì?<br />
Số điểm: 10 Tỉ lệ<br />
2.0điểm<br />
4.0 điểm<br />
100%<br />
Sử dụng số liệu thống kê tính toán, vẽ biểu đồ<br />
Năng lực<br />
- Năng lực sáng tạo.<br />
-Năng lực giải quyết vấn đề<br />
Tổng số câu: 3<br />
Tổng số điểm:<br />
10,0<br />
Tỉ lệ : 100%<br />
<br />
- Tư duy tổng hợp<br />
Số điểm: 2<br />
(20%)<br />
<br />
Số điểm: 4<br />
(40%)<br />
<br />
Vận dụng<br />
Phân tích số liệu, tư<br />
liệu về , kinh tế Hoa<br />
Kì.<br />
4,0 điểm<br />
<br />
Số điểm: 4<br />
(40%)<br />
<br />
PHẦN II: ĐỀ KIỂM TRA<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ 1, LỚP 11<br />
Năm học 2014 – 2015<br />
MÔN ĐỊA LÍ: Chương trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề).<br />
<br />
ĐỀ<br />
(Đề kiểm tra có 1 trang).<br />
Câu 1(4,0đ): Phân tích đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Hoa Kì?<br />
Câu 2(2,đ): Trình bày những đặc điểm phân bố dân cư Hoa kì?<br />
Câu 3(4,0đ ) Cho bảng số liệu sau:GDP của Hoa Kì và Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị : tỉ<br />
USD )<br />
Năm<br />
1995<br />
2004<br />
2008<br />
2012<br />
Hoa Kì<br />
6954,8<br />
11667,5<br />
16536,8<br />
19370,7<br />
Nhật Bản<br />
5217,6<br />
4623,4<br />
7378,5<br />
11736,8<br />
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình tăng trưởng GDP của Hoa Kì và Nhật Bản giai đoạn từ 19952012?<br />
b.Bằng kiến thức đã học rút ra nhận xét cần thiết?<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ 1, LỚP 11<br />
Năm học 2014 – 2015<br />
MÔN ĐỊA LÍ: Chương trình chuẩn<br />
<br />
III. PHẦN 3: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
TT<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
* Trình đặc điểm về điều kiện tự nhiên Hoa Kì:<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
1. Phần lãnh thổ HK nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ:<br />
a. Vùng phía đông:<br />
<br />
1<br />
<br />
- Địa hình, đất đai: Gồm dãy núi già Apalat và đồng bằng phù sa<br />
ven ĐTD có diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu<br />
- Khí hậu: chủ yếu là ôn đới, lượng mưa khá lớn<br />
- Khoáng sản: Than đá, quặng sắt có trữ lượng lớn, nằm lộ thiên dễ<br />
khai thác.<br />
- Khó khăn: Bão, lũ lụt<br />
b. Vùng trung tâm:<br />
<br />
Câu 1<br />
(4,0đ)<br />
<br />
- Địa hình, đất đai:<br />
+ Gò đồi thấp, đồng cỏ rộng, thuận lợi phát triển chăn nuôi ở phía<br />
bắc và phía tây.<br />
+ Đồng bằng sông Mixixipi rộng lớn có phù sa màu mỡ, thuận lợi<br />
cho trồng trọt ở phía nam.<br />
- Khí hậu: Ôn đới (Phía bắc), cận nhiệt và nhiệt đới ở phía nam.<br />
- Khoáng sản: Nhiều loại có trữ lượng lớn: Than đá, quặng sắt, dầu<br />
mỏ, khí tự nhiên<br />
- Khó khăn: lốc, bão, mưa lũ<br />
<br />
1<br />
<br />
c. Vùng phía Tây:<br />
- Địa hình, đất đai:<br />
+ Các dãy núi trẻ xen giữa là các bồn địa và cao nguyên<br />
+ Ven TBD có 1 số đồng bằng nhỏ, đất tốt.<br />
- Khí hậu: cận nhiệt đới, ôn đới hải dương, khi hậu hoang mạc và<br />
bán hoang mạc<br />
- Khoáng sản: Giàu kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong<br />
phú<br />
- Khó khăn: động đất, vùng bồn địa khô hạn<br />
<br />
1<br />
<br />
2. Bán đảo Alatca và quần đảo Haoai:<br />
- Bán đảo Alatca:<br />
+ ĐH: chủ yếu là đồ núi<br />
+ Khí hậu: Lạnh giá<br />
+ Khoáng sản: Dầu mỏ, khí tự nhiên<br />
- Quần đảo Haoai:<br />
+ ĐH: núi lửa, đảo san hô<br />
+ Khí hậu: Nhiệt đới hải dương<br />
=> Phát triển hải sản, khai khoáng, du lịch, căn cứ quân sự,….<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Trình bày những đặc điểm phân bố dân cư Hoa kì?<br />
<br />
Câu 2<br />
(2,0đ)<br />
<br />
- Phân bố không đều: Đông đúc ở vùng phía Đông đặc biệt vùng 0.75<br />
Đông Bắc và ven biển, đại dương; Thưa thớt ở vùng trung tâm và<br />
vùng núi hiểm trở phía Tây.<br />
- Xu hướng từ Đông Bắc chuyển về Nam và ven bờ Thái Bình 0.5<br />
Dương.<br />
- Dân thành thị chiếm 79% (2004). 91,8% dân tập trung ở các thành 0.75<br />
phố vừa và nhỏ<br />
<br />
Câu 3<br />
(4,0đ)<br />
<br />
Vẽ biểu đồ<br />
- Yêu cầu:<br />
3,0<br />
- Vẽ đúng loại biểu đồ đường, nếu sai loại biểu đồ không cho điểm.<br />
- Tỉ lệ chính xác, thẩm mỹ, có chú thích số , có tên biểu đồ,…. Sai<br />
tỉ lệ một thành phần trừ 0,25 điểm, thiếu một nội dung trừ 0,25<br />
điểm.<br />
b. Nhận xét:<br />
<br />
1đ<br />
<br />