SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 11<br />
NĂM HỌC: 2014 - 2015<br />
Môn: ĐỊA LÍ - Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian làm bài:45 phút<br />
(Không kể thời gian phát)<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
<br />
Chủ đề /mức độ<br />
nhận thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Viết một báo cáo<br />
ngắn về một số vấn<br />
đề mang tính toàn<br />
cầu.<br />
100% tổng số điểm<br />
= 3,0 điểm<br />
<br />
Một số vấn đề mang<br />
tính toàn cầu<br />
30% tổng số điểm<br />
1 câu = 3,0 điểm<br />
<br />
Hợp Chúng quốc<br />
Hoa Kì<br />
<br />
40% tổng số điểm<br />
1 câu = 4,0 điểm<br />
Trình bày được nội<br />
dung và nêu được<br />
Liên minh châu Âu một số lợi ích của<br />
- EU<br />
các mối liên kết<br />
toàn diện giữa các<br />
nước EU.<br />
30% tổng số điểm<br />
100% tổng số điểm<br />
1 câu = 3,0 điểm<br />
= 3,0 điểm (Đề 2)<br />
Tổng số điểm: 10<br />
3,0 điểm<br />
Tổng số câu: 3<br />
30 % tổng số điểm<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
- Phân tích được vai trò<br />
một số ngành kinh tế chủ<br />
chốt cũng như sự chuyển<br />
dịch cơ cấu theo ngành<br />
và sự phân hóa lãnh thổ<br />
nền kinh tế Hoa Kì.<br />
- Phân tích số liệu về<br />
kinh tế Hoa Kì.<br />
100% tổng số điểm<br />
= 4,0 điểm<br />
<br />
4,0 điểm<br />
40% tổng số điểm<br />
<br />
3,0 điểm<br />
30% tổng số điểm<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 11<br />
NĂM HỌC: 2014 - 2015<br />
Môn: ĐỊA LÍ - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài:45 phút<br />
(Không kể thời gian phát)<br />
<br />
Đề<br />
Câu 1: (3.0 điểm)<br />
Nêu biểu hiện về “Tự do di chuyển” của Liên minh châu Âu (EU). Lợi ích của việc “ Tự<br />
do di chuyển” đối với Liên minh này.<br />
Câu 2: (3.0 điểm)<br />
Viết một báo cáo ngắn (15 – 20 dòng) trình bày về vấn đề môi trường ở nước ta theo dàn ý sau:<br />
-<br />
<br />
Thực trạng:<br />
<br />
-<br />
<br />
Nguyên nhân:<br />
<br />
-<br />
<br />
Giải pháp, biện pháp khắc phục:<br />
<br />
Câu 3: (4 điểm)<br />
Cho bảng số liệu về Tỉ trọng GDP của các ngành kinh tế ở Hoa Kì.<br />
Đơn vị: (%)<br />
Ngành<br />
<br />
Dịch vụ<br />
<br />
Công Nghiệp<br />
<br />
Nông nghiệp<br />
<br />
Năm 1960<br />
<br />
62,1<br />
<br />
33,9<br />
<br />
4,0<br />
<br />
Năm 2004<br />
<br />
79,4<br />
<br />
19,7<br />
<br />
0,9<br />
<br />
a. Vẽ biểu đồ Tròn thể hiện cơ cấu GDP của các ngành kinh tế ở Hoa Kì năm 1960 và 2004.<br />
b. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của các ngành kinh tế ở Hoa Kì năm 1960 và 2004.<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 11<br />
NĂM HỌC: 2014 - 2015<br />
Môn: ĐỊA LÍ - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài:45 phút<br />
(Không kể thời gian phát)<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
Câu/ý<br />
<br />
Hướng dẫn chấm<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Nêu biểu hiện về “Tự do di chuyển” của Liên minh châu Âu (EU):<br />
Câu 1. a - Bao gồm tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc.<br />
1,5 điểm<br />
- VD: Học sinh lấy VD thực tế<br />
Lợi ích của việc “ Tự do di chuyển” đối với Liên minh này.<br />
- Tạo nên nguồn lao động năng động, cân đối lực lượng lao động giữa các<br />
nước.<br />
Câu 1.b<br />
1,5 điểm<br />
- Thức đẩy du lịch phát triển.<br />
- Khó khăn cho việc quản lí nhân khẩu.<br />
<br />
Câu 2.a<br />
Câu 2.b<br />
Câu 2.c<br />
<br />
Câu 3.a<br />
Câu 3.b<br />
<br />
Viết một báo cáo ngắn trình bày về vấn đề môi trường ở nước ta:<br />
Thực Trạng:<br />
Nguyên nhân:<br />
Biện Pháp khắc phục:<br />
HS có thể lựa chọn một vấn đề về ô nhiễm môi trường để báo cáo; nêu được<br />
những thực trạng điển hình, nguyên nhân chủ yếu và biện pháp trọng tâm.<br />
- Vẽ đúng 2 biểu đồ tròn, chia cơ cấu chính xác.<br />
- Tên biểu đồ, chú giải<br />
- Nhận xét được sự chuyển dịch.<br />
- Kết luận: ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng nhất.<br />
<br />
1.0 điểm<br />
1.0 điểm<br />
1.0 điểm<br />
2.0 điểm<br />
0.5 điểm<br />
1.0 điểm<br />
0.5 điểm<br />
<br />