Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 002
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 002 giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 002
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20172018 Môn: Địa lí Lớp: 12 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 002 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:……………………………………………LỚP:……….. NGÀY SINH:……………………………… (Học sinh làm bài thi vào phần III ở cuối của đề, nộp đề và bài làm cho giám thị) I. PHẦN DÀNH CHO GIÁO VIÊN CHẤM Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… II. ĐỀ THI PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM) Câu 1: Quốc gia nào sau đây không thuộc nhóm nước Công nghiệp mới (Nics)? A. Hàn Quốc B. Đài Loan C. Braxin D. In đô nê xia Câu 2: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ hóa học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. B. công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng. C. công nghệ hóa học, công nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. D. công nghệ tự động hóa, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử. Câu 3: Tuổi thọ trung bình của thế giới, nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển năm 2005, lần lượt là A. 76 tuổi ; 67 tuổi ; 65 tuổi. B. 65 tuổi; 76 tuổi ; 67 tuổi. C. 67 tuổi ; 76 tuổi ; 65 tuổi. D. 65 tuổi ; 67 tuổi ; 76 tuổi. 1
- Câu 4: Điền từ còn thiếu vào khái niệm sau: “ Sự tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại làm cho nền kinh tế thế giới chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế dựa trên ………….., kĩ thuật và công nghệ cao gọi là nền kinh tế tri thức” A. kiến thức B. tri thức C. học thức D. nhận thức Câu 5: Đặc điểm dân số của nhóm nước đang phát triển là A. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập thấp B. dân số ổn định, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập cao C. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập cao D. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập thấp Câu 6: Núi trung bình là núi có độ cao khoảng bao nhiêu mét so với mực nước biển? A. Từ 0 200m. B. Từ 500m 1000m. C. Từ 1000m 2000m. D. Trên 2000m. Câu 7: Dạng địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là A. đồng bằng. B. núi trung bình. C. đồi núi thấp. D. núi cao. Câu 8. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của A. các dãy núi vùng Tây Bắc. B. các dãy núi vùng Đông Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Nam. D. tất cả các vùng núi nước ta. Câu 9. Hướng vòng cung là hướng chính của A. vùng núi Đông Bắc. B. các hệ thống sông lớn. C. dãy Hoàng Liên Sơn. D. vùng núi Trường Sơn Bắc. Câu 10. Khu vực nào sau đây đúng với tên của vùng núi có đặc điểm: những đỉnh cao trên 2000m nằm ở thượng nguồn sông Chảy, các khối núi đá vôi đồ sộ nằm ở biên giới, vùng đồi núi thấp 500 – 600m nằm ở trung tâm, đồi núi thấp khoảng 100m nằm dọc theo ven biển? A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc? A. Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế. B. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích. C. Hướng nghiêng chung là Tây Bắc – Đông Nam. D. Các thung lũng sông hướng vòng cung (sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam). Câu 12. Số lượng các cánh cung ở vùng núi Đông Bắc nước ta là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 2
- Câu 13: Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là A. sông Chu. B. sông Mã. C. sông Gâm. D. sông Đà. Câu 14: Khu vực nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các cao nguyên đá vôi và sơn nguyên? A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc? A. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam chiếm ưu thế. B. Địa hình cao và đồ sộ nhất nước ta. C. Địa hình bất đối xứng giữa hai sườn Đông Tây. D. Có các cao nguyên và sơn nguyên đá vôi xen giữa. Câu 16. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là: A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 17. Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc. Câu 18. Đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc dãy A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Hoàng Liên Sơn. D. Bạch Mã. Câu 19. Đặc điểm chung của vùng núi Trường Sơn Bắc là A. có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông. B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. gồm các dãy núi song song, so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. D. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 1314, cho biết địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi nào? A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc. Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết vào tháng 6 bão ảnh hưởng trực tiếp đến tỉnh nào của nước ta ? A. Hải Phòng. B. Thanh Hóa. 3
- C. Quảng Nam. D. Quảng Ninh. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, các cao nguyên vùng Tây Bắc xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là: A. Sơn La, Mộc Châu, Tả Phình, Sín Chải. B. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tả Phình. C. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. D. Tả Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu. Câu 23: Theo Át lát Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi cao nhất ở vùng Trường Sơn Nam là A. Chư Yang Sin. B. Kon Ka Kinh. C. Ngọc Linh. D. Ngọc Krinh. Câu 24: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Tp. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh. D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau. Câu 25: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta Địa điểm o Nhiệt độ trung bình năm( C) Lạng Sơn 21,2 Hà Nội 23,5 Huế 25,1 Đà Nẵng 25,7 Quy Nhơn 26,8 Tp. Hồ Chí Minh 27,1 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM) Câu 26. Phân tích nguyên nhân và biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây ở vùng đồi núi nước ta. HẾT 4
- III. BÀI LÀM CỦA HỌC SINH TRẮC NGHIỆM: Phần Trả Lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4 8 12 16 17 21 25 29 18 22 26 30 19 23 27 31 20 24 28 32 TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 5
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 6
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 57 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn