intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Lai Vung 3

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Lai Vung 3 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Lai Vung 3

TRƯỜNG THPT LAI VUNG 3<br /> GV: Dương Minh Châu – ĐT: 0978.128.720<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN ĐỊA LÍ 12<br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT<br /> <br /> Câu 1. Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú đa dạng, trong đó nhiều nhất là loại đất:<br /> A. Đất phù sa<br /> B. Đất phù sa và đất feralit<br /> C. Đất đồng cỏ<br /> D. Đất hoang mạc<br /> Câu 2. Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là:<br /> A. Thúc đẩy sự đầu tư đối với sản xuất nông nghiệp<br /> B. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng và phong phú<br /> C. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm<br /> D. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp<br /> Câu 3. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:<br /> A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời<br /> B. Vùng đất, vùng biển, vùng núi<br /> C. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa<br /> D. Vùng đất liền, hải đảo, vùng trời<br /> Câu 4. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh có diện tích lớn nhất nước<br /> ta hiện nay là:<br /> A. Thanh Hóa<br /> B. Sơn La<br /> C. Gia Lai<br /> D. Nghệ An<br /> Câu 5. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh<br /> (thành phố) nào của nước ta?<br /> A. Thanh Hóa<br /> B. Sơn La<br /> C. Phú Yên<br /> D. Nghệ An<br /> Câu 6. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh<br /> ngành công nghiệp nào sau đây?<br /> A. Công nghiệp cơ khí và hóa chất<br /> B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng<br /> C. Công nghiệp dầu khí<br /> D. Công nghiệp điện tử<br /> Câu 7. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?<br /> A. Đất phù sa ngọt<br /> B. Đất phèn<br /> C. Đất mặn<br /> D. Đất xám phù sa cổ<br /> Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong số 10 tỉnh biên giới<br /> trên đất liền giáp với nước Lào, không có tỉnh nào sau đây?<br /> A. Điện Biên<br /> B. Nghệ An<br /> C. Đà Nẵng<br /> D. Kon Tum<br /> Câu 9. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nửa cầu Bắc, nên khí hậu có:<br /> A. Bốn mùa rõ rệt<br /> B. Nền nhiệt độ cao<br /> C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển<br /> D. Nhiều tài nguyên sinh vật quý giá<br /> Câu 10. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là<br /> do ảnh hưởng của khối khí:<br /> A. Cận chí tuyến bán cầu Bắc<br /> B. Bắc Ấn Độ Dương<br /> C. Cận chí tuyến bán cầu Nam<br /> D. Lạnh phương Bắc<br /> Câu 11. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là:<br /> A. Có địa hình cao nhất nước ta<br /> <br /> B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích<br /> C. Có mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam<br /> D. Gồm các dãy núi liền kề theo hướng vòng cung<br /> Câu 12. Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí:<br /> A. Nằm trên đường di lưu, di cư của các loài động thực vật<br /> B. Nằm tiếp giáp giữa lục địa và đại dương<br /> C. Tiếp giáp với biển Đông<br /> D. Nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải<br /> Câu 13. Dựa vào Atlat trang 9, cho biết ranh giới giữa hai miền khí hậu: miền Bắc và miền<br /> Nam ở nước ta là:<br /> A. Dãy Bạch Mã<br /> B. Dãy Trường Sơn Bắc<br /> C. Dãy Trường Sơn Nam<br /> D. Dãy Hoành Sơn<br /> Câu 14. Loại đất chủ yếu hình thành trên đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là:<br /> A. Đất feralit đồi núi thấp<br /> B. Đất cát pha<br /> C. Đất mùn thô<br /> D. Đất feralit có mùn<br /> Câu 15. Việc bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản ở nước ta gặp nhiều khó khăn là do?<br /> A. Đại hình chủ yếu là đồi núi<br /> B. Độ ẩm không khí cao trên 80%<br /> C. Hay bị ngập lụt<br /> D. Có nhiều sương muối<br /> Câu 16. Đi từ Bắc vào Nam trên biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu quốc<br /> tế:<br /> A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y<br /> B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y<br /> C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang<br /> D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y<br /> Câu 17. Nhiệt độ trung bình năm một số địa điểm:<br /> Địa điểm<br /> Lạng Sơn Hà Nội<br /> Huế<br /> Qui Nhơn TP.HCM<br /> Nhiệt độ TB năm (0 C)<br /> 21.2<br /> 23.5<br /> 25.1<br /> 26.8<br /> 27.1<br /> Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm như trên?<br /> A. Đất nước kéo dài trên 15 vĩ độ, ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam<br /> B. Thiên nhiên phân hoá theo hướng Đông-Tây, ảnh hưởng của gió phơn<br /> C. Đất nước kéo dài trên 15 vĩ độ, ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc<br /> D. Thiên nhiên phân hoá theo độ cao, ảnh hưởng của gió phơn<br /> Câu 18. Sự phân hoá theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự nhiên<br /> nào?<br /> A. Đất, sông ngòi, khí hậu<br /> B. Đất, khí hậu, khoáng sản<br /> C. Đất, sông ngòi, khoáng sản<br /> D. Đất, khí hậu, sinh vật<br /> Câu 19. Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ở Tp. HCM:<br /> Dựa vào biểu đồ hãy cho biết nguyên nhân dẫn đến nền nhiệt cao và<br /> ổn định quanh năm ở Tp. HCM?<br /> A. Nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu, gần Xích đạo<br /> B. Nằm trong vùng nội chí tuyến Nam bán cầu, gần Xích đạo<br /> C. Nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu, gần chí tuyến Bắc<br /> Câu 20. Địa hình vùng nhiệt đới ẩmNammùa là dạng địa hình: Nam<br /> D. Nằm trong vùng nội chí tuyến gió bán cầu, gần chí tuyến<br /> A. Xâm thực và bồi tụ<br /> B. Xâm thực và thổi mòn<br /> B. Xâm thực và rửa trôi<br /> C. Xâm thực và bóc mòn<br /> Câu 21. Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí<br /> <br /> tưởng vì?<br /> A. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Malaixia<br /> B. Có những hệ núi cao ăn lan ra biển nên bờ biển khúc khuỷu<br /> C. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển<br /> D. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc<br /> Câu 22. Cho bảng số liệu sau đây:<br /> Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam<br /> (Đơn vị: nghìn tỉ đồng, giá thực tế)<br /> Phân theo thành phần kinh tế<br /> Năm<br /> Tổng số<br /> Khu vực<br /> Khu vực ngoài Khu vực có vốn<br /> nhà nước<br /> nhà nước<br /> đầu tư nước ngoài<br /> 1990<br /> 41,9<br /> 13,3<br /> 27,1<br /> 1,5<br /> 1995<br /> 228,9<br /> 92,0<br /> 122,5<br /> 14,4<br /> 2000<br /> 441,7<br /> 170,2<br /> 212,9<br /> 58,6<br /> 2010<br /> 2 157,7<br /> 722,0<br /> 1 054,0<br /> 381,7<br /> Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế<br /> của nước ta giai đoạn 1990-2010 là?<br /> A. Biểu đồ miền<br /> B. Biểu đồ tròn<br /> C. Biểu đồ cột<br /> D. Biểu đồ đường<br /> Câu 23. Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cần Giờ thuộc tỉnh (thành phố) nào ở nước ta?<br /> A. Thành phố Hải Phòng<br /> B. Thành phố Hồ Chí Minh<br /> C. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu<br /> D. Tỉnh Cà Mau<br /> Câu 24. Dựa vào bảng số liệu sau:<br /> Diện tích rừng của nước ta qua một số năm.<br /> (Đơn vị: Triệu ha)<br /> Năm<br /> 1943 1975 1983 1990 1999 2003<br /> Tổng diện tích rừng<br /> 14,3 9,6<br /> 7,2<br /> 9,2 10,9 12,1<br /> Rừng tự nhiên<br /> 14,3 9,5<br /> 6,8<br /> 8,4<br /> 9,4 10,0<br /> Rừng trồng<br /> 0,0<br /> 0,1<br /> 0,4<br /> 0,8<br /> 1,5<br /> 2,1<br /> Nhận định đúng nhất là:<br /> A. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn<br /> B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi<br /> C. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn<br /> D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng<br /> Câu 25. Lũ quét thường xảy ra ở vùng núi phía Bắc vào thời gian:<br /> A. Từ tháng 5 đến tháng 9<br /> B. Từ tháng 6 đến tháng 10<br /> C. Từ tháng 7 đến tháng 11<br /> D. Từ tháng 4 đến tháng 8<br /> Câu 26. Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi cơ cấu dân số ở nước ta theo hướng tăng tỉ lệ dân<br /> thành thị và giảm tỉ lệ dân nông thôn:<br /> A. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa<br /> B. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình<br /> C. Phân bố lại dân cư và lao động theo lãnh thổ<br /> D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành<br /> Câu 27. Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội và TP.HCM: Em hãy cho biết nhận xét<br /> nào sau đây không phải là của hai biểu đồ trên?<br /> <br /> Tp. Hồ Chí Minh<br /> <br /> Hà Nội<br /> <br /> A. Biên độ nhiệt năm của Tp.HCM thấp hơn Hà Nội<br /> B. Hà Nội và Tp. HCM mưa nhiều từ tháng V - X<br /> C. Hà Nội và Tp.HCM mưa nhiều nhất vào tháng X<br /> D. Hà Nội và Tp.HCM nhiệt độ thấp nhất vào tháng I<br /> Câu 28. Đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta:<br /> A. Quá trình đô thị hóa nước ta không xuất phát từ quá trình công nghiệp hóa<br /> B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm và không đồng đều giữa các vùng lãnh thổ<br /> C. Quá trình đô thị hóa ở nước ta có quy mô lớn và phân bố tập trung<br /> D. Trình độ đô thị hóa ở nước ta cao nhưng nếp sống giữa đô thị và nông thôn vẫn còn<br /> tách biệt<br /> Câu 29. Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở?<br /> A. Bắc Bộ<br /> B. Bắc Trung Bộ<br /> C. Nam Trung Bộ<br /> D. Nam Bộ<br /> Câu 30. Do đặc điểm nào sau đây mà cư dân đồng bằng sông Cửu Long phải “Sống chung<br /> với lũ”?<br /> A. Chế độ nước sông lên xuống thất thường<br /> B. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước<br /> C. Địa hình thấp hơn so với mực nước biển<br /> D. Lũ thường lên chậm và rút chậm<br /> Câu 31. Cho bảng số liệu sau đây:<br /> Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam<br /> Sản phẩm<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2006<br /> 2010<br /> Than (triệu tấn)<br /> 8,4<br /> 11,6<br /> 38,9<br /> 44,8<br /> Dầu thô (triệu tấn)<br /> 7,6<br /> 16,3<br /> 17,2<br /> 15,0<br /> Điện (tỉ kwh)<br /> 14,7<br /> 26,7<br /> 53,8<br /> 71,2<br /> Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện<br /> của nước ta trong giai đoạn 1995-2010 là ?<br /> A. Biểu đồ tròn<br /> B. Biểu đồ cột<br /> C. Biểu đồ đường<br /> D. Biểu đồ miền<br /> Câu 32. Cho bảng số liệu sau đây:<br /> Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu qua một số năm<br /> (Đơn vị: nghìn tấn).<br /> Năm<br /> 1980 1985 1990 1995 2000 2005<br /> Sản lượng<br /> 8,4<br /> 12,3<br /> 92<br /> 218 802,5 752,1<br /> Khối lượng xuất khẩu<br /> 4,0<br /> 9,2<br /> 89,6 248,1 733,9 912,7<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu đều tăng<br /> B. Sản lượng cà phê nhân tăng và khối lượng cà phê xuất khẩu không tăng<br /> C. Sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu<br /> <br /> D. Sản lượng cà phê nhân tăng ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu<br /> Câu 33. Hệ thống các đảo ven bờ nước ta tập trung ở khu vực nào nhiều nhất?<br /> A. Ven bờ vịnh Bắc Bộ<br /> B. Ven bờ Bắc Trung Bộ<br /> C. Ven bờ duyên hải Nam Trung Bộ<br /> D. Ven bờ vịnh Thái Lan<br /> Câu 34. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long vì?<br /> A. Đất đai phì nhiêu hơn<br /> B. Khí hậu thuận lợi<br /> C. Giao thông đi lại thuận tiện<br /> D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm<br /> Câu 35. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta<br /> hiện nay?<br /> A. Năng lượng<br /> B. Chế biến lương thực, thực phẩm<br /> C. Dệt-may<br /> D. Luyện kim<br /> Câu 36. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo<br /> C<br /> .hướng?<br /> A. Giảm lao động ở khu vực công nghiệp-xây dựng<br /> B. Giảm tỷ trọng lao động ở nông-lâm-ngư nghiệp<br /> C. Tăng tỷ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước<br /> D. Tăng tỷ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài<br /> Câu 37. Cho biểu đồ:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta<br /> B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của<br /> nước ta<br /> C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta<br /> D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta<br /> Câu 38. Cho biểu đồ:<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0