Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12<br />
<br />
TRƢỜNG THPT<br />
<br />
HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
LƢƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:.....................<br />
Phòng:...............................................................SBD:....................<br />
Câu 1. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23° 23' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh<br />
A. Lào Cai<br />
B. Cao Bằng.<br />
C. Hà Giang<br />
D. Lạng Sơn.<br />
Câu 2. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là:<br />
A. Đồng bằng<br />
B. Đồi núi thấp.<br />
C. Núi trung bình<br />
D. Núi cao<br />
Câu 3. Độ dốc chung của địa hình nước ta là<br />
A. thấp dần từ Bắc xuống Nam.<br />
B. thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam<br />
C. thấp dần từ Tây sang Đông.<br />
D. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.<br />
Câu 4. Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí<br />
A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng<br />
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả<br />
C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã<br />
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.<br />
Câu 5. Loại tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất ở Biển Đông là<br />
A. Muối<br />
B. Dầu khí<br />
C. Cát trắng<br />
D. Ti tan.<br />
Câu 6. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br />
A. thuộc châu Á<br />
B. nằm ven biền Đông, phía tây Thái Bình Dương<br />
C. nằm trong vùng nội chí tuyền<br />
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.<br />
Câu 7. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có<br />
kiểu thời tiết<br />
A. ấm áp, khô ráo<br />
B. lạnh, khô.<br />
C. ấm áp, ẩm ướt<br />
D. lạnh, ẩm<br />
Câu 8. Chế độ nước sông theo mùa là do<br />
A. sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông ngòi nhỏ<br />
B. sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn<br />
C. 60% lượng nước sông là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ<br />
D. nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mùa mưa.<br />
Câu 9. Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng<br />
A. núi cao<br />
B. đồi núi thấp.<br />
C. đồng bằng ven biển<br />
D. đồng bằng châu thổ.<br />
Câu 10. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu<br />
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.<br />
B. cận xích đạo gió mùa<br />
C. cận nhiệt đơi hải dương.<br />
D. nhiệt đới lục địa khô.<br />
Câu 11. Từ đông sang tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là<br />
A. vùng biển- vùng đất – vùng trời<br />
B. vùng biển và thềm lục địa – vùng đồng bằng ven biển – vùng đồi núi<br />
C. vùng biển và thềm lục địa – vùng đồi núi thấp – vùng đồi núi cao<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
D. vùng biển – vùng đồng bằng – vùng cao nguyên,<br />
Câu 12. Ở miền Nam nước ta, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao<br />
A. 600-700m<br />
B. 700-800m<br />
C. 800-900m<br />
D. 900-1000m<br />
Câu 13. Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?<br />
A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ<br />
B. Thềm lục địa khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp<br />
C. Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòm xen kẽ lẫn nhau<br />
D. Mở rộng ra biển và các bãi triều thấp phẳng<br />
Câu 14. Bão ở Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây?<br />
A. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam<br />
B. Bão đổ bộ vào miền Bắc có cường độ yếu hơn bào đổ bộ vào miền Nam<br />
C. Bão tập chung nhiều nhất vào các tháng V, VI, VII<br />
D. Trung bình mỗi năm có 8-10 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta<br />
Câu 15. Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng?<br />
A. vùng ven biển cần củng cố công trình đê điều<br />
B. nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân<br />
C. các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ<br />
D. ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở vùng núi chống lũ, xói mòn<br />
Câu 16. Đối với nước ta, để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái cần phải<br />
A. duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.<br />
B. nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.<br />
C. đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.<br />
D. nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi lên 60% - 70%.<br />
Câu 17. Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là:<br />
A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.<br />
B. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.<br />
C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.<br />
D. Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.<br />
Câu 18: Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX – X là do<br />
A. các hệ thống sông lớn, lưu vực sông lớn.<br />
B. mưa kết hợp với triều cường.<br />
C. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.<br />
D. mưa diện rộng, mặt đát thấp xung quanh lại có đê bao bọc<br />
Câu 19. Lũ quét xảy ra ở những nơi có điều kiện nào dưới đây?<br />
A. Sườn các cao nguyên, nơi đổ dốc xuống các bề mặt thấp hơn.<br />
B. Những lưu vực sông suối miền núi có địa hình cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật.<br />
C. Ở những đồng bằng thấp, nước sông dâng cao vào mùa lũ.<br />
D. Vùng bán bình nguyên.<br />
Câu 20. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của tự nhiên nước ta?<br />
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
B. Đất nước nhiều đồi núi<br />
C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
D. Thiên nhiên phân hóa đa dạng.<br />
Câu 21. Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia, được gọi là:<br />
A. Nội thủy<br />
B. Lãnh hải<br />
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải<br />
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.<br />
Câu 22. Đặc điểm địa hình“ Gồm ba dải chạy theo hướng tây bắc – đông nam và cao nhất nước<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
ta” là của vùng núi<br />
A. Đông Bắc<br />
B.Tây Bắc.<br />
C. Trường Sơn Bắc<br />
D. Trường Sơn Nam.<br />
Câu 23. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng<br />
A. Vịnh Bắc Bộ.<br />
B. Vịnh Thái Lan.<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Nam Trung Bộ<br />
Câu 24. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất tới loại hoạt động<br />
A. sản xuất công nghiệp.<br />
B. sản xuất nông nghiệp.<br />
C. thương mạị.<br />
D. du lịch<br />
Câu 25. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?<br />
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ<br />
B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khô rõ rệt<br />
C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh<br />
D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió fơn ( gió Lào) khô nóng hoạt động<br />
Câu 26. Những vùng thiếu nước cho sản xuất nông nghiệp vào mùa khô là:<br />
A. Vùng núi đá vôi và vùng đất đỏ ba dan.<br />
B. Vùng đất bạc màu ở trung du Bắc Bộ.<br />
C. Vùng đất xám phù sa cổ ở Đông Nam Bộ.<br />
D. Vùng khuất gió ở tỉnh Sơn La và Mường Xén (Nghệ An).<br />
Câu 27. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:<br />
A. Bão lụt với tần suất lớn, trượt lở đất, khô hạn.<br />
B. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.<br />
C. Thời tiết rất bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.<br />
D. Xói mòn, rửa trôi đất, lũ lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.<br />
Câu 28. Đây là điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc Bắc Trung<br />
Bộ<br />
A. đều có hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc - đông nam.<br />
B. đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh.<br />
C. đều có địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đai cao.<br />
D. đều có sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.<br />
Câu 29. Tính không ổn định của khí hậu, thời tiết nước ta có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp,<br />
nên trong sản xuất nông nghiệp ta cần phải<br />
A. Có kế hoạch thời vụ, thủy lợi và biện pháp phòng trừ dịch bệnh.<br />
B. Phải có dự báo thời tiết nhanh chóng, kịp thời để nông dân kịp cứu lúa.<br />
C. Hỗ trợ cho nông dân về vốn, khoa học kĩ thuật, về con giống.<br />
D. Hỗ trợ cho nông dân tiêu thụ hàng nông sản.<br />
Câu 30. Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ chung ở Atlat địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt đọ trung<br />
bình tháng I ở Nam Bộ phổ biến là<br />
A. từ 14ºC – 18 ºC<br />
B. từ 18ºC - 20ºC.<br />
C. từ 20ºC - 24ºC<br />
D. trên 24ºC.<br />
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh,<br />
thành phố có đường biên giới chung với Lào?<br />
A. 10.<br />
B. 11.<br />
C. 12.<br />
D. 13.<br />
Câu 32. Vào giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây nam khi vào Bắc Bộ<br />
chuyển hướng thành<br />
A. Đông bắc.<br />
B. Đông nam.<br />
C. Tây bắc<br />
D. Bắc nam.<br />
Câu 33. Dựa vào bảng số liệu sau:<br />
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bảng ẩm của một số địa điểm<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
Địa điểm<br />
<br />
Lƣợng mƣa (mm)<br />
<br />
Lƣợng bốc hơi<br />
Cân bằng ẩm<br />
(mm)<br />
(mm)<br />
Hà Nội<br />
1676<br />
989<br />
+687<br />
Huế<br />
2868<br />
1000<br />
+1868<br />
TP Hồ Chí Minh<br />
1931<br />
1686<br />
+245<br />
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Huế có lượng mưa lớn nhất,t iếp theo là thành phố Hồ chí Minh, sau cùng là Hà Nội .<br />
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào nam.<br />
C. Hà Nội có lượng mưa cao nhất.<br />
D. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa cao nhất.<br />
Câu 34. Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không phải của đai ôn đới gió mùa trên núi?<br />
A. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đông xuống dưới 5ºC<br />
B. Thực vật gồm các loài ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam,…<br />
C. Đất mùn thô<br />
D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo,…<br />
Câu 35. Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông<br />
Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là<br />
A. tháng 11, tháng 8, tháng 10<br />
B. tháng 10, tháng 8, tháng 10<br />
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11<br />
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11<br />
Câu 36. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi<br />
ngắn, nhỏ, chạy theo hướng tây – đông ở nước ta là<br />
A. vùng núi Đông Bắc<br />
B. Đồng bằng sông Hồng<br />
C. Duyên hải miền Trung<br />
D. Đồng bằng sông Cửu Long<br />
Câu 37. Cho biểu đồ:<br />
<br />
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA<br />
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2005<br />
Dựa vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện<br />
tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ?<br />
A. Diện tích có mức tăng nhanh nhất.<br />
B. Sản lượng, năng suất và diện tích tăng liên tục.<br />
C. Sản lượng tăng liên tục, năng suất và diện tích tăng nhưng không đều.<br />
D. Năng suất, sản lượng và diện tích đều tăng trong đó năng suất tăng nhanh nhất.<br />
Câu 38. “ Xói mòn rửa trôi đất ở vùng núi, lũ lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông<br />
lớn trong mùa mưa, thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô”. Đó là khó khăn lớn nhất trong việc<br />
sử dụng đất ở vùng<br />
A. Bắc và Đông Bắc.<br />
B. Tây Bắc.<br />
C. Bắc Trung Bộ .<br />
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.<br />
Câu 39. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
Đông Nam Bộ là<br />
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.<br />
B. đất phù sa sông, đát xám trên phù sa cổ.<br />
C. đất phèn, đất feralit trên đá badan.<br />
D. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.<br />
Câu 40. Cho biểu đồ sau<br />
Diện tích<br />
<br />
Độ che phủ<br />
<br />
Biểu đồ trên còn thiếu thông tin cơ bản nào?<br />
A. Đơn vị.<br />
B. Chú giải.<br />
C. Tên biểu đồ<br />
D. Gốc tọa độ<br />
…………………….Hết…………………………………<br />
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />