Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 TRƯỜNG THPT HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 2018 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút (Không k ể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... MÃ ĐỀ: 013 Phòng:...............................................................SBD:.................... hội;Môn: Câu 1. Ranh giới vùng núi Tây Bắc là A. sông Hồng và sông Cả. B. sông Hồng và sông Mã. C. sông Hồng và sông Đà.. D. sông Đà và sông Mã. Câu 2. Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là A. độ mặn không lớn. B. nóng ẩm. C. có nhiều dòng biển. D. biển tương đối lớn. Câu 3. Nhận xét nào đúng nhất về thời gian hoạt động của gió mùa đông bắc ở nước ta A. vào đầu mùa hạ. B. từ tháng 5 đến tháng 10 . C. cuối thu đầu đông. D. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Câu 4. Loai gio hoat đông quanh năm ̣ ́ ̣ ̣ ở nươc ta la ́ ̀ A. gio mua Đông Băc. B. gio Tin phong. ́ ̀ ́ ́ ́ C. gio mua Tây Nam D. gio f ́ ̀ ́ ơn Tây nam. Câu 5. Lượng mưa trung binh năm ̀ ở nươc ta khoang ́ ̉ A. 1000mm – 1500mm. B. 2000mm – 2500mm. C. 1500mm – 2000mm. D. 2500mm – 3000mm. Câu 6. Đặc trưng khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc A. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh B. Cận xích đạo gió mùa C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. Câu 7. Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía Nam lãnh thổ? A. thú lớn (Voi, hổ, báo,...). B. thú có móng vuốt C. thú có lông dày (gấu, chồn,...). D. trăn, rắn, cá sấu Câu 8. Đai ôn đới gió mùa trên núi có độ cao A. từ 200m trở lên B. từ 2200m trở lên C. từ 2400m trở lên D. từ 2600m trở lên Câu 9. Ranh giới tư nhiên để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là A. đèo Ngang. B. dãy Bạch Mã. C. đèo Hải Vân. D. dãy Hoành Sơn. Câu 10. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 11. Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là A. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng. B. dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm. C. tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng. D. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh. Câu 12. Vùng có tình trạng khô hạn dữ dội và kéo dài nhất nước ta là A. các thung lũng đá vôi ở miền Bắc. B. Cực Nam Trung Bộ. Mã đề 013 trang 1
- C. các cao nguyên ở phía nam Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho vùng đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là A. có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển B. mưa lớn và triều cường C. nước do mưa lớn trên nguồn dồn nhanh, nhiều D. sông ngắn, dốc, tập trung nước nhanh. Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của tự nhiên nước ta? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Đất nước nhiều đồi núi C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. Câu 15. Cho bảng số liệu sau : Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13287 14809.4 Cây lương thực 8383.4 8996.2 Cây công nghiệp 2495.1 2843.5 Cây khác 2408.5 2969.7 Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng qua 2 năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 16. Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia, được gọi là: A. Nội thủy B. Lãnh hải C. Vùng tiếp giáp lãnh hải D. Vùng đặc quyền về kinh tế. Câu 17. Nội Thủy là A. vùng có chiều rộng 12 hải lý. B. vùng tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải vùng biển rộng 200 hải lý. C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. D. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lý. Câu 18. Cho bảng số liệu: Đàn trâu, bò nước ta giai đoạn 1980 – 2005 (Đơn vị: nghìn con) Năm 1980 1990 2000 2005 Trâu 2300 2854 2897 2922 Bò 1700 3117 4128 3541 Để thể hiện được số lượng đàn trâu, bò nước ta giai đoạn 1980 – 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ kết hợp. Câu 19. Căn cứ vào Alat Địa Lý Việt Nam trang 4 – 5 hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tỉnh nào sau đây. A.Tuyên Quang. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình Việt Nam. A. địa hình của vùng cận nhiệt gió mùa. B. địa hình khá đa dạng. C. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. địa hình chịu tác động của con người. Câu 21. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. B. có ba mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. có địa hình cao nhất nức ta. Mã đề 013 trang 2
- D. gồm các dãy núi song song và so le có hướng Tây Bắc Đông Nam Câu 22. Đặc điểm địa hình “Gồm ba dải chạy theo hướng tây bắc – đông nam và cao nhất nước ta” là của vùng núi A. Đông Bắc B.Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam. Câu 23. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ Câu 24. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất tới loại hoạt động A. sản xuất công nghiệp. B. sản xuất nông nghiệp. C. thương mạị. D. du lịch Câu 25. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây? A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khô rõ rệt C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió fơn ( gió Lào) khô nóng hoạt động Câu 26. Những vùng thiếu nước cho sản xuất nông nghiệp vào mùa khô là: A. Vùng núi đá vôi và vùng đất đỏ ba dan. B. Vùng đất bạc màu ở trung du Bắc Bộ. C. Vùng đất xám phù sa cổ ở Đông Nam Bộ. D. Vùng khuất gió ở tỉnh Sơn La và Mường Xén (Nghệ An). Câu 27. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Bão lụt với tần suất lớn, trượt lở đất, khô hạn. B. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi. C. Thời tiết rất bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường. D. Xói mòn, rửa trôi đất, lũ lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô. Câu 28. Đây là điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ A. đều có hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc đông nam. B. đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh. C. đều có địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đai cao. D. đều có sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi. Câu 29. Tính không ổn định của khí hậu, thời tiết nước ta có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp, nên trong sản xuất nông nghiệp ta cần phải A. Có kế hoạch thời vụ, thủy lợi và biện pháp phòng trừ dịch bệnh. B. Phải có dự báo thời tiết nhanh chóng, kịp thời để nông dân kịp cứu lúa. C. Hỗ trợ cho nông dân về vốn, khoa học kĩ thuật, về con giống. D. Hỗ trợ cho nông dân tiêu thụ hàng nông sản. Câu 30. Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ chung ở Atlat địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt đọ trung bình tháng I ở Nam Bộ phổ biến là A. từ 14ºC – 18 ºC B. từ 18ºC 20ºC. C. từ 20ºC 24ºC D. trên 24ºC. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 32. Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta xuất phát A. cao áp Xibia B. cao áp Haoai C. dải cao áp cận chí tuyến bán cầu Nam D. bắc Ấn Độ Dương Câu 33. Đai ôn đới gió mùa trên núi( độ cao từ 2600m trở lên) có đặc điểm khí hậu A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20ºC Mã đề 013 trang 3
- B. quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đông dưới 5ºC C. mùa hạ nóng (trung bình trên 25ºC) , mùa đông lạnh dưới 10ºC D. quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 10ºC. Câu 34. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Cát Bà. B. Xuân Thủy. C. Ba Vì. D. Ba Bể Câu 35. Cho bảng số liệu nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm ở nước ta (đơn vị °C) Địa điểm Tháng 1 Tháng 7 Năm Lạng Sơn 13,3 27 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23 29,7 26,5 TP Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu: A.Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Lạng Sơn đến TP Hồ Chí Minh (từ 13,3°C đến 25,8°C), có sự chênh lệch lớn (12,5°C) B.Nhiệt độ trung bình tháng 7 giữa các địa phương cao, tương đối đồng đều (từ 27°C đến 29,7°C) tuy nhiên Lạng Sơn và TP Hồ Chí Minh thấp hơn. C.Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Lạng Sơn đến TP Hồ Chí Minh (từ 21,2°C đến 27,1°C), có sự chênh lệch khá lớn (5,9°C). D. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và cả năm tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 36. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Cơ cấu một số mặt hàng xuất khâu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. B. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. C. Quy mô một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. D. Sự chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. Câu 37. Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dòng chảy sông ngòi và tính bất ổn định cao của thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 38. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là : A. Bão lụt với tần suất lớn, trượt lở đất, khô hạn. B. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi. Mã đề 013 trang 4
- C. Thời tiết rất bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường. D. Xói mòn, rửa trôi đất, lũ lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô. Câu 39. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, khu vực phân bố chủ yếu của loại bò tót thuộc phần khu vực địa lí động vật là A. khu Đông Bắc. B. khu Bắc Trung Bộ. C. khu Trung Trung Bộ. D. khu Nam Trung Bộ Câu 40. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk. B. hồ dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ. C. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An. D. hồ Trị An, hồ Thác Bà. …………………….Hết………………………………… Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Mã đề 013 trang 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 90 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 86 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 57 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 75 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn