UBND Q. TÂN BÌNH<br />
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN ĐỊA LÝ– LỚP 6<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
Câu 1: (2 điểm) Ghép mỗi ý bên trái với một ý bên phải cho phù hợp:<br />
<br />
1. Nội lực và ngoại lực<br />
2. Núi lửa và động đất<br />
3. Núi lửa<br />
4. Động đất<br />
<br />
a. do nội lực sinh ra<br />
b. là hai lực đối nghịch nhau<br />
c. là hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển<br />
d. do nội và ngoại lực sinh ra<br />
e. là hình thức phun trào mắc ma ở dưới sâu lên mặt đất<br />
<br />
Câu 2 : (3 điểm)<br />
a) Quan sát hình vẽ cho biết cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm<br />
của các lớp? (2 điểm)<br />
b) Vì sao nói lớp vỏ Trái Đất có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và đời sống của con<br />
người? (1 điểm)<br />
<br />
Câu 3: Học sinh đọc đoạn văn sau (3 điểm)<br />
Trái Đất có dạng hình cầu và kích thước rất lớn. Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của Trái<br />
Đất.<br />
Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả Địa Cầu sẽ có tất cả 360 kinh tuyến. Nếu mỗi<br />
vĩ tuyến cũng cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam có tất cả<br />
181 vĩ tuyến. Để đánh số các kinh tuyến và vĩ tuyến trên Trái Đất, người ta phải chọn một<br />
kinh tuyến và một vĩ tuyến làm gốc và ghi 00.<br />
Theo quy ước quốc tế thì kinh tuyến 00 là đường đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô<br />
thành phố Luân Đôn. Những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc là những kinh tuyến<br />
Tây.<br />
<br />
Đường Xích đạo là vĩ tuyến lớn nhất trên quả Địa Cầu. Nó chia quả địa cầu ra nửa cầu Bắc<br />
và nửa cầu Nam. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc là những vĩ tuyến Bắc.<br />
Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến Nam. Nhờ có hệ thống các<br />
kinh, vĩ tuyến, người ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên quả Địa Cầu.<br />
Em hãy dựa vào đoạn văn trên để trả lời các câu hỏi sau:<br />
1. Trái đất có hình gì:<br />
A. Hình tròn<br />
B. Hình cầu<br />
C. Hình bầu dục<br />
D. Hình elip<br />
2. Vĩ tuyến lớn nhất trên Trái đất là:<br />
A. Vĩ tuyến 00<br />
B. Vĩ tuyến 300<br />
C. Vĩ tuyến 600<br />
D. Vĩ tuyến 900<br />
3. Nếu cách nhau 1 độ, ta vẽ một kinh tuyến hay một vĩ tuyến thì trên quả địa cầu<br />
có bao nhiêu kinh tuyến,bao nhiêu vĩ tuyến?<br />
A. 360 kinh tuyến và 181 vĩ tuyến<br />
B. 360 vĩ tuyến và 181 kinh tuyến<br />
C. 180 kinh tuyến và 180 vĩ tuyến<br />
D. Cả 3 câu trên đều sai<br />
4. Các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu:<br />
A. Nhỏ dần từ Đông sang tây<br />
B. Lớn dần từ đông sang tây<br />
C. Đều bằng nhau<br />
D. Tất cả đều sai<br />
5. Thế nào là kinh tuyến Đông và kinh tuyến Tây?<br />
A. Kinh tuyến Đông ở bên trái kinh tuyến gốc, kinh tuyến Tây ở bên phải kinh tuyến<br />
gốc<br />
B. Kinh tuyến Đông ở bên phải kinh tuyến gốc, kinh tuyến Tây ở bên trái kinh tuyến<br />
gốc<br />
C. Câu A đúng, câu B sai<br />
D. Cả A, B đều sai<br />
<br />
6. Để xác định được vị trí của mọi địa điểm trên quả Đại Cầu, người ta dựa vào?<br />
A. Các kinh tuyến<br />
B. Các vĩ tuyến<br />
C. Hệ thống các kinh, vĩ tuyến<br />
D. Đường xích đạo và kinh tuyến gốc<br />
Câu 4: Dựa vào bản đồ thủ đô các nước ở khu vực Đông Nam Á. Em hãy xác định tọa<br />
độ địa lí các điểm sau đây: A, B, G, H (2 điểm)<br />
<br />
Bản đồ thủ đô các nước ở khu vực Đông Nam Á<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ LỚP 6<br />
BÀI<br />
BÀI 12:<br />
Tác động<br />
của nội lực<br />
và ngoại lực<br />
trong việc<br />
hình thành<br />
địa hình bề<br />
mặt Trái<br />
Đất<br />
BÀI 10:<br />
Cấu tạo<br />
bên trong<br />
của trái đất<br />
<br />
Biết<br />
<br />
Mức độ cần đạt<br />
Vận dụng<br />
Hiểu<br />
thấp<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
<br />
(2 điểm)<br />
Hiểu được<br />
tác động của<br />
nội lực và<br />
ngoại lực<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
(1 điểm)<br />
Nêu vai trò<br />
của lớp vỏ<br />
Trái Đất đối<br />
với tự nhiên<br />
và đời sống<br />
của con người<br />
<br />
(2 điểm)<br />
Biết được<br />
cấu tạo bên<br />
trong của<br />
trái đất<br />
<br />
(3 điểm)<br />
Hiểu được vị<br />
trí, hình dạng<br />
và kích thước<br />
của trái đất –<br />
hệ thống<br />
kinh, vĩ<br />
tuyến<br />
<br />
Bài 1: Vị<br />
trí, hình<br />
dạng và<br />
kích thước<br />
của trái đất<br />
– hệ thống<br />
kinh, vĩ<br />
tuyến<br />
BÀI 4:<br />
Phương<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
3 điểm<br />
<br />
3 điểm<br />
<br />
(2 điểm)<br />
<br />
hướng trên<br />
<br />
Xác định tọa<br />
<br />
bản đồ.<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
độ địa lí trên<br />
<br />
Kinh độ, vĩ<br />
<br />
bản đồ<br />
<br />
độ, tọa độ<br />
địa lí.<br />
Tổng số câu<br />
Tổng điểm<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
<br />
2 câu<br />
5 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
<br />
10 điểm<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6<br />
NĂM HỌC 2017– 2018<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung cần đạt<br />
1 nối với b<br />
2 nối với a<br />
3 nối với e<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4 nối với c<br />
Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 mấy lớp: vỏ trái đất,<br />
lớp trung gian, lõi<br />
Đặc điểm của các lớp:<br />
- Lớp vỏ: dày 5 – 70 km, rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt<br />
độ càng cao, tối đa 10000C<br />
- Lớp trung gian : dày gần 3000 km, từ quánh dẻo đến<br />
lỏng, khoảng 15000C – 47000C<br />
- Lõi: dày trên 3000km, lỏng ở ngoài, rắn ở trong, nhiệt<br />
độ cao nhất khoảng 5000 0C<br />
Vai trò quan trọng đối với tự nhiên và đời sống của con<br />
người: là nơi tồn tại các thành phần khác của trái đất như<br />
không khí, nước, sinh vật, ….và là nơi sinh sống, hoạt động<br />
của xã hội loài người<br />
1. B<br />
2. A<br />
3. A<br />
4. C<br />
5. B<br />
6. C<br />
<br />
4<br />
A 130 0Đ<br />
100B<br />
<br />
Điểm<br />
2 điểm<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
3 điểm<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
1,0 đ<br />
<br />
3 điểm<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
2 điểm<br />
0,5 đ<br />
<br />
B 1100Đ<br />
100B<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
G 1300Đ<br />
150B<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
H<br />
<br />
1250Đ<br />
00<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
Ghi<br />
chú<br />
<br />