Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 642
lượt xem 1
download
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 642 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 642
- _ TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 642 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. Phần I. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1. Anh (chị) hãy trình bày tác động của con người đến việc hình thành đất và sự phát triển, phân bố sinh vật. Câu 2. Đô thị hóa là gì? Nêu các đặc điểm của đô thị hóa B. Phần II. Trắc nghiệm khách quan (8,0 điểm) Câu 1: Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị là đặc điểm của A. đô thị hóa B. công nghiệp hóa C. hiện đại hóa D. quần cư thành thị Câu 2: Ở Vĩnh Yên (độ cao 50m) có nhiệt độ 280C. Càng lên Tam Đảo nhiệt độ càng thấp, lên đến đỉnh núi ở độ cao 1500m sẽ có nhiệt độ là A. 19,00C B. 20,20C C. 19,30C D. 8,70C Câu 3: Hiện nay, diện tích rừng tự nhiên nước ta bị suy giảm nghiêm trọng đã gây ra nhiều hậu quả như : làm tăng nhiệt độ Trái Đất, mất nơi cư trú của nhiều loài sinh vật, gia tăng xói mòn, lũ lụt.... Đó là biểu hiện của quy luật A. thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lý B. địa ô C. địa đới D. đai cao Câu 4: Ở Hà Nội, nhiệt độ trung bình tháng 7 là cao nhất với 28,9 0C và nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất với 16,40C. Vậy, biên độ nhiệt của Hà Nội sẽ là bao nhiêu ? A. 12,50C B. 12,30C C. 8,70C D. 22,60C Câu 5: Mặc dù cùng vĩ độ như Vĩnh Yên nhưng khí hậu của Tam Đảo lại rất mát mẻ. Đó là sự thay đổi có quy luật của tự nhiên. Em hãy cho biết đó là sự thay đổi theo quy luật nào? A. Quy luật địa ô B. Quy luật địa đới C. Quy luật đai cao D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lí Câu 6: Lớp vỏ Địa lý bao gồm những bộ phận nào? A. Trầm tích, granit, badan B. Khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển C. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển D. Vỏ lục địa và vỏ đại dương Câu 7: Trái Đất hoàn thành một vòng chuyển động quanh Mặt Trời trong khoảng thời gian nào? A. 365,2 ngày. B. 24 giờ. C. 21/3 đến 23/9. D. 29,5 ngày. Câu 8: Động lực phát triển dân số thế giới là A. mức sinh cao. B. gia tăng dân số. C. gia tăng cơ học. D. gia tăng tự nhiên. Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau: Dân số thế giới giai đoạn 1927 2005 Năm 1927 1987 2005 Số dân (tỉ người) 2 5 6.5 Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên? A. Số dân thế giới liên tục giảm. Trang 1/5 Mã đề thi 642
- B. Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần. C. Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987. D. Số dân thế giới có sự biến động. Câu 10: Khu vực xích đạo có lượng mưa A. tương đối nhiều. B. nhiều nhất. C. trung bình D. ít nhất. Câu 11: Tính mật độ dân số của Thế giới năm 2013, biết số dân Thế giới năm 2013 là 7.173 triệu người và diện tích toàn cầu là 135 triệu km2 A. 52 người/km2 B. 54,1 người/km2 C. 53,1 người/km2 D. 531 người/km2 Câu 12: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác? A. Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt lớn. B. Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất là khu vực xích đạo. C. Nhiệt độ không khí có sự thay đổi ở bờ Đông và bờ Tây lục địa. D. Nhiệt độ trung bnh năm cao nh ́ ất và thấp nhất đều ở lục địa. Câu 13: Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8‰ và 5,8 ‰. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là A. 28,6 % B. 17,5%. C. 17 %. D. 1,7 % . Câu 14: Sự phân bố đối xứng và xen kẽ của các vành đai khí áp từ xích đạo về cực là biểu hiện rõ nhất của qui luật A. địa ô B. địa đới C. đai cao D. thống nhất và hoàn chỉnh. Câu 15: Trong phương pháp kí hiệu, yếu tố nào của kí hiệu thể hiện được quy mô của đối tượng địa lí trên bản đồ? A. Hình dạng kí hiệu. B. Số lượng. C. Màu sắc. D. Kích thước. Câu 16: Lớp vỏ Địa lý bao gồm mấy lớp ? A. 4 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 5 lớp Câu 17: Việt Nam thuộc múi giờ thứ mấy trong bản đồ các múi giờ? A. 6. B. 7. C. 9. D. 8. Câu 18: Một tờ bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 6.000.000. Vậy, 1cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km ngoài thực địa ? A. 600 km B. 60 km C. 6.000 km D. 6 km Câu 19: Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây? A. Tỉ lệ giới tính. B. Tỉ số giới tính. C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi. D. Tỉ lệ người biết chữ. Câu 20: Nguyên nhân sinh ra sóng thần A. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời B. Động đất, núi lửa C. Động đất, núi lửa, bão D. gió càng to sóng càng mạnh Câu 21: Một trận bóng đá được tổ chức ở Anh vào hồi 18h (30/12/2016). Lúc này, ở Việt Nam sẽ là mấy giờ, ngày nào ?Biết Việt Nam thuộc múi giờ số 7. A. 1 h ngày 31/12/2016 B. 24 h ngày 30/12/2016 C. 11 h ngày 31/12/2016 D. 1 h ngày 1/1/2017 Câu 22: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư? A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Tình hình chuyển cư. C. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất. D. Điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Trang 2/5 Mã đề thi 642
- Câu 23: Để nghiên cứu cơ cấu sinh học, người ta thường dùng tháp tuổi. Vậy, hiện nay trên thế giới có mấy kiểu tháp tuổi ? A. 5 kiểu B. 3 kiểu C. 2 kiểu D. 4 kiểu Câu 24: Dạng địa hình Caxto như Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng là kết quả của quá trình nào sau đây ? A. Phong hóa lí học B. Phong hóa sinh học C. Quá trình bóc mòn D. Phong hóa hóa học Câu 25: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là A. nguồn năng lượng trong lòng đất. B. nguồn năng lượng Mặt Trời. C. năng lượng từ Vũ Trụ. D. sức gió, sức nước và năng lượng thủy triều. Câu 26: Do tác động của lực Côriôlit nên các vật chuyển động từ cực về xích đạo ở bán cầu Nam sẽ bị lệch hướng A. Về phía bên trên theo hướng chuyển động B. Về phía bên phải theo hướng chuyển động C. Về phía xích đạo D. Về phía bên trái theo hướng chuyển động Câu 27: Ở Việt Nam, đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số lớn gấp 3 lần so với đồng bằng Sông Cửu Long. Điều này có thể giải thích bởi lí do A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Trình độ phát triển kinh tế xã hội. C. Tính chất của nền kinh tế. D. Điều kiện về tự nhiên. Câu 28: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm của khu vực Xích đạo. Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ 23 23 24 24 23 25 24 24 23 24 23 22 (0 C) 0 Lượng mưa 270 250 200 270 200 270 250 300 240 390 410 400 (mm) Cho biết nhận xét nào sau đây “chưa chính xác” A. Biên độ nhiệt nhỏ, khoảng 30C B. Nhiệt độ trung bình năm của khu vực Xích đạo cao, khoảng 23,50C C. Tháng XII, có lượng mưa lớn nhất. D. Tổng lượng mưa lớn, mưa đều quanh năm Câu 29: Đặc trưng của thổ nhưỡng là A. kết cấu của các phân tử B. nguồn gốc hình thành C. thành phần khoáng chất D. độ phì Câu 30: Theo báo cáo thống kê Dân số năm 2016, Việt Nam là một trong những quốc gia có tỉ số giới tính mất cân bằng hàng đầu trên Thế giới. Cụ thể dân số nước ta năm 2016 khoảng 94 triệu người, trong đó số nam giới khoảng 49 triệu người, số nữ giới khoảng 45 triệu người. Vậy, tỉ số giới tính của Việt Nam năm 2016 là bao nhiêu? A. 52.2 % B. 48,8% C. 109% D. 92% Câu 31: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm A. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. B. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất. C. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất. D. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti. Câu 32: Dân số không hoạt động kinh tế bao gồm những bộ phận nào? A. Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm. B. Những người nội trợ và học sinh sinh viên. C. Dân số hoạt động kinh tế thường xuyên. D. Dân số hoạt động kinh tế không thường xuyên. Trang 3/5 Mã đề thi 642
- Từ biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây “chưa chính xác”? A. Sông Đà Rằng, lưu lượng nước tháng III cạn nhất. B. Sông Hồng có lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ vào mùa thu đông. C. Tổng lưu lượng dòng chảy của Sông Hồng lớn hơn tổng lưu lượng dòng chảy của sông Đà Rằng D. Cả hai con sông trên đều có sự phân mùa lũ, mùa cạn rõ rệt BÀI LÀM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng. B. Phần tự luận ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Trang 4/5 Mã đề thi 642
- ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trang 5/5 Mã đề thi 642
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn