Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
Môn :<br />
<br />
Địa lí<br />
<br />
Người ra đđề :<br />
Đơn vị :<br />
<br />
Lớp :<br />
<br />
8<br />
<br />
TRẦN THỊ BỪNG<br />
THCS LÝ TỰ TRỌNG<br />
<br />
A. MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề kiến thức<br />
B ài 1<br />
<br />
Câu<br />
Điểm<br />
<br />
B ài 2<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
C1<br />
0.5<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
B ài 5<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
C3<br />
Điểm<br />
<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
O.5<br />
<br />
0.5<br />
C4<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
C5<br />
<br />
B ài 8<br />
<br />
Câu<br />
Câu<br />
<br />
B ài 10<br />
<br />
Câu<br />
<br />
B3<br />
<br />
Câu<br />
Điểm<br />
<br />
2.5<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
C8<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
C6<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
B ài 13<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
B ài 9<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Đ<br />
<br />
2<br />
<br />
C2<br />
<br />
Câu<br />
Câu<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu<br />
<br />
B ài 4<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
C7<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
B ài 3<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
0.5<br />
B2a<br />
0,5<br />
B1<br />
<br />
B2b<br />
1,5<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Số<br />
Câu-Bài<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
4.5<br />
<br />
3<br />
<br />
2.5<br />
<br />
10<br />
<br />
B. NỘI DUNG ĐỀ<br />
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
( _ 4_ _ điểm )<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0.5_ _ điểm )<br />
Câu 1 : Diện tích phần đất liền Châu Árộng khoảng:<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
41,5 triệu km2<br />
42,5 triệu km2<br />
40,5 triệu km2<br />
43,5 triệu km2<br />
<br />
Câu 2 : Châu Á có mấy kiểu khí khậu phổ biến<br />
A<br />
3 kiểu<br />
B<br />
2 kiểu<br />
C<br />
5 kiểu<br />
D<br />
7 kiểu<br />
Câu 3 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phổ biến chủ yếu ở:<br />
A<br />
Đông Á<br />
B<br />
Đông Nam Á và Nam Á<br />
C<br />
Bắc Á<br />
D<br />
Trung Á<br />
Câu 4 : Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính là:<br />
A<br />
Gió Đông Bắc<br />
B<br />
Gió Tây Bắc<br />
C<br />
Gió Đông Nam<br />
D<br />
Gió Tây Nam<br />
Câu 5 : Dân số Châu Á năm 2002 là:<br />
A<br />
2766 triệu người<br />
B<br />
3777 triêu người<br />
C<br />
3766 triệu người<br />
D<br />
3677 triệu người<br />
Câu 6 : Nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới là:<br />
A<br />
Trung Quốc, Ân Độ<br />
B<br />
Thái Lan, Ân Độ<br />
C<br />
ấn Độ, Việt Nam<br />
D<br />
Thái Lan,Việt Nam<br />
<br />
Câu 7 : Đồng bằng Tây Xibia được hình thành chủ yếu do sự bồi đắp phù sa của sông:<br />
A<br />
Tig rơ, Ơphơ rat<br />
B<br />
Ô bi, I-ê-nít-xây<br />
C<br />
Sông ấn,sông Hằng<br />
D<br />
Hoàng Hà,Trường Giang<br />
Câu 8 : Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ nhất Châu Á là:<br />
A<br />
Nam Á<br />
B<br />
Đông Á<br />
C<br />
Đông Nam Á<br />
D<br />
Tay Nam Á<br />
<br />
Phần 2 : TỰ LUẬN<br />
<br />
( _ 6_ _ điểm)<br />
<br />
C âu 1:N êu đ ặc đi ểm ph át tri ển kinh t ế c ủa khu v ực Đ ông Á hi ện nay?(2 đ)<br />
C âu 2: a/Nam Á c ó m ấy mi ền đ ịa h ình?(0,5 đ)<br />
b/N êu đ ặc đi ểm c ủa m ỡi mi ền?(1,5 đ)<br />
C âu 3:V ẽ bi ểu đ ồ h ình tr òn th ể hi ện d ân s ố Ch âu Á so v ới th ế gi ới theo b ảng s ố<br />
li ệu sau:(2 đ)<br />
Ch âu l ục, th ế gi ới<br />
Ch âu Á<br />
Th ế Gi ới<br />
<br />
S ố d ân n ăm 2002(tri ệu ng ư ời)<br />
3766<br />
6215<br />
<br />
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
Đáp án<br />
A<br />
B<br />
B<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
PHẦN TỰ LUẬN :<br />
<br />
1/ a. 3 mi ền đ ịa h ình<br />
b.-Ph ía b ắc:H ệ th ống n úi Hi-ma-li-a cao đ ồ s ộ<br />
- Gi ữa: Đ ồng b ằng ÂnH ằng r ộng v à b ằng ph ẳng<br />
-Ph ía Nam:S ơn nguy ên Đ ê Can v ới 2 r ìa n âng cao th ành 2 d ãy G át Đ ông v à<br />
G át T ây<br />
2/ -Ph át tri ển nhanh v à duy tr ì t ốc đ ộ t ăng tr ư ởng kinh t ế cao.<br />
-Q úa tr ình ph át tri ển đi t ừ x ản xu ất thay th ế h àng nh ập kh ẩu đ ến s ản xu ất đ ể xu<br />
ất kh ẩu.<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)<br />
Môn: Địa lí 8 (Thời gian: 45 phút)<br />
Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Bừng<br />
Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề kiến thức<br />
<br />
Vị trí địa lí,địa<br />
hình và khoáng<br />
sản Châu Á<br />
Khí hậu Châu Á<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
Câu<br />
<br />
C1<br />
Đ<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
TỔNG<br />
Số câu<br />
Đ<br />
2<br />
2,5<br />
<br />
B1<br />
0,5<br />
<br />
2Đ<br />
<br />
Câu<br />
<br />
C2<br />
<br />
1<br />
<br />
Đ<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Đặc điểm dân cư<br />
,xã hội Châu Á<br />
Các khu vực ở<br />
Châu Á<br />
<br />
Câu<br />
<br />
C3<br />
Đ<br />
<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
C4<br />
Đ<br />
0,5<br />
<br />
C5<br />
0,5<br />
<br />
B3<br />
0,5<br />
2,5<br />
<br />
B2<br />
<br />
Tình hình phát<br />
triển kinh tế -xã<br />
hội các nước Châu<br />
Á<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
C6<br />
<br />
4<br />
4,5<br />
1<br />
<br />
2<br />
2,5<br />
<br />
Số câu 4<br />
Đ<br />
<br />
3<br />
3,5<br />
<br />
2<br />
3,5<br />
<br />
9<br />
3<br />
<br />
10<br />
<br />