intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

118
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010 Câu 81. Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói của Bác có   nghĩa: thực tiễn là A. tiêu chuẩn của chân lí. B. mục đích của nhận thức. C. cơ sở của nhận thức. D. động lực của nhận thức. Câu 82. Những thuộc tính vốn có của sự  vật và hiện tượng, biểu thị  trình độ  phát triển(cao, thấp), qui  mô (lớn, nhỏ), tốc độ vận động (nhanh, chậm), số lượng (ít, nhiều)…của sự vật và hiện tượng. Là khái  niệm dùng để chỉ A. Lượng. B. Chất. C. Độ. D. Hợp chất. Câu 83. Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Tre già măng mọc. B. Cha nào con nấy. C. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài. D. Hổ phụ sinh hổ tử. Câu 84. Chủ thể nào dưới đây đã sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người ? A. Thần linh. B. Loài vượn cổ. C. Con người. D. Thượng đế. Câu 85. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tượng   đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác. Là khái niệm dùng để chỉ A. Độ. B. Chất. C. Lượng. D. Hợp chất. Câu 86. Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi. Em đồng tình với ý kiến  nào dưới đây ? A. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thời gian chăn nuôi. B. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động. C. Việc làm này giúp người nông dân mua được thực phẩm rẻ hơn. D. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu phát triển của xã hội. Câu 87. Nhận thức được tạo nên do sự  tiếp xúc trực tiếp của các cơ  quan cảm giác với sự  vật, hiện   tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào  dưới đây ? A. Nhận thức siêu hình. B. Nhận thức cảm tính. C. Nhận thức lí tính. D. Nhận thức biện chứng. Câu 88. Phủ định của phủ định được hiểu là sự phủ định A. từ bên ngoài. B. theo hình tròn. C. lần thứ nhất. D. lần hai, có kế thừa. Câu 89. Câu nào dưới đây nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Con vua thì lại làm vua. B. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. C. Đánh bùn sang ao. D. Tre già măng mọc. Câu 90. Sự vận động đi lên, cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ  cao hơn, hoàn thiện hơn, đó  1/6 ­ Mã đề 010
  2. là A. cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng. B. khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng. C. nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng. D. hình thức phát triển của sự vật và hiện tượng. 2/6 ­ Mã đề 010
  3. Câu 91. “Sự biến đổi dần dần về lượng sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất và ngược lại” đã chỉ ra A. khuynh hướng của sự phát triển. B. nguồn gốc của sự phát triển. C. cách thức của sự phát triển. D. con đường của sự phát triển. Câu 92. Cách hiểu nào dưới đây nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất   là đúng ? A. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến sự biến đổi về chất. B. Lượng biến đổi liên tục làm cho chất thay đổi. C. Chất mới ra đời vẫn giữ nguyên lượng cũ. D. Lượng biến đổi dần dần đạt tới một giới hạn nhất định làm cho chất biến đổi. Câu 93. Thực tiễn là động lực của nhận thức vì A. thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ. B. luôn đặt ra những yêu cầu mới. C. thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm. D. luôn cải tạo hiện thực khách quan. Câu 94. Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị ­ xã hội ? A. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt. B. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường. C. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ. D. Ủng hộ trẻ em khuyết tật. Câu 95. Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức ? A. Ba. B. Hai. C. Bốn. D. Năm. Câu 96. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức ? A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức. B. Thực tiễn là động lực của nhận thức. C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. D. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức. Câu 97. Trong những câu tục ngữ, ca dao trên. Câu nào nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và   sự biến đổi về chất ? A. Miệng ăn núi lở. B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. C. Tức nước vỡ bờ. D. Tay làm hàm nhai. Câu 98. Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội ? A. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn. B. Nhu cầu khám phá tự nhiên. C. Nhu cầu lao động. D. Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp. Câu 99. Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử ­ xã hội của con người nhằm cải tạo   tự nhiên và xã hội được gọi là A. cải tạo. B. nhận thức. C. thực tiễn. D. lao động. Câu 100. Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm mấy giai đoạn ? A. Năm giai đoạn. B. Bốn giai đoạn. C. Hai giai đoạn. D. Ba giai đoạn. Câu 101. Quá trình phản ánh sự  vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ  óc con người, để  tạo  nên những hiểu biết về chúng, được gọi là A. nhận thức. B. cảm giác. C. tri thức. D. thấu hiểu. 3/6 ­ Mã đề 010
  4. Câu 102. Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ  sự thống nhất giữa chất và   lượng thì A. sự vật thay đổi. B. chất mới ra đời. C. sự vật phát triển. D. lượng mới hình thành. 4/6 ­ Mã đề 010
  5. Câu 103. Sản xuất của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có ở con người. Đó là quá trình lao động có A. lợi ích. B. mục đích. C. thu nhập. D. lợi nhuận. Câu 104. Theo Triết học Mác – Lênin cái mới phủ định cái cũ, nhưng rồi nó lại bị cái mới hơn phủ định.  Đó là sự A. thay thế các sự vật, hiện tượng. B. ra đời của các sự vật. C. phủ định của phủ định. D. phủ định sạch trơn. Câu 105. Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với một sự vật, hiện tượng khác, ngươi ta căn cứ vào A. qui mô của sự vật , hiện tượng. B. tính chất của sự vật , hiện tượng. C. chất của sự vật , hiện tượng. D. lượng của sự vật , hiện tượng. Câu 106. Phủ định biện chứng có hai đặc điểm cơ bản nào sau đây ? A. Tính kế thừa và phát triển. B. Tính  kế thừa và phổ biến. C. Tính khách quan và kế thừa. D. Tính khách quan và phổ biến. Câu 107. Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người phải A. thông minh hơn. B. lao động sản xuất. C. sáng tạo. D. cần cù hơn. Câu 108. Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do A. sự phát triển của sự vật, hiện tượng. B. sự tác động từ bên trong. C. sự tác động từ bên ngoài. D. sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng. Câu 109. Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người. Điều này   khẳng định A. con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội. B. con người là chủ thể của sự phát triển xã hội. C. con người là động lực của sự phát triển xã hội. D. con người là cơ sở của sự phát triển xã hội. Câu 110. Hành động nào dưới đây không vì con người ? A. Đốt rừng làm nương rẫy. B. Tiêu hủy gia cầm mắc bệnh. C. Bỏ rác đúng rơi quy định. D. Tham gia giao thông đi đúng phần đường quy định. Câu 111. Điểm giới hạn mà tại đó sự  biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự  vật và hiện tượng   được gọi là A. Điểm nút. B. Độ. C. Lượng. D. Bước nhảy. Câu 112. Việc làm nào dưới đây  không  phải là vận dụng mối quan hệ  biện chứng giữa thực tiễn và   nhận thức ? A. Tham quan du lịch. B. Làm từ thiện. C. Đọc tài liệu sách giáo khoa. D. Làm kế hoạch nhỏ. Câu 113. Hành động nào dưới đây là vì con người ?  A. Sản xuất bom nguyên tử. B. Chôn lấp rác thải y tế. C. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. D. Sản xuất thực phẩm bẩn. Câu 114. Để tạo ra sự biến đổi về chất, trước hết phải A. tích luỹ dần dần về chất. B. làm cho chất mới ra đời. 5/6 ­ Mã đề 010
  6. C. tạo ra chất mới tương ứng. D. tạo ra sự biến đổi về lượng. Câu 115. Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do A. sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng. B. sự tác động của ngoại cảnh. C. sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng. D. sự tác động của con người. Câu 116. Cách giải thích nào dưới đây đúng khi nói về cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện  tượng ? A. Do sự vận động của vật chất. B. Do sự phủ định biện chứng. C. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất. D. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. Câu 117. Con người là tác giả của các công trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ thể lịch sử nào  dưới đây của con người ? A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống. B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất. C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nhân văn. D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần. Câu 118. Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân dẫn đến sự phủ định biện chứng nằm A. trước cái mới. B. giữa cái cũ và cái mới. C. ngay trong bản thân sự vật. D. ngoài bản thân sự vật. Câu 119. Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần mà con người Việt Nam sáng tạo nên ? A. Phương tiện sinh hoạt. B. Nhà ở. C. Máy móc. D. Áo dài. Câu 120. Khuynh hướng tất yếu của quá trình phát triển là A. cái sau thay thế cái trước. B. cái này thay thế cái khác. C. cái mới và cái cũ giằng co nhau. D. cái tiến bộ thay thế cai lạc hậu. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2