intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 406

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2016-2017 -của trường THPT Lương Phú - Mã đề 406 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 406

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 Thời gian làm bài: 50  phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 406 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố A. lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động. B. công cụ lao động với sức lao động. C. lao động với tư liệu lao động. D. sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động. Câu 2: Tiền tệ là A. hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung B. thước đo giá trị của hàng hoá C. vàng, bạc D. phương tiện để thanh toán và lưu thông hàng hoá Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là A. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. B. Tính hấp dẫn của lợi nhuận. C. Sự khác nhau về điều kiện sản xuất của mỗi chủ thể. D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau. Câu 4: sức lao động là toàn bộ năng lực A. hoạt động có mục đích của con người vận dụng vào sản xuất. B. thể chất và tinh thần của con người vận dụng vào sản xuất. C. tư duy và sáng tạo của con người vận dụng vào sản xuất. D. nghiên cứu khoa học của con người vận dụng vào sản xuất. Câu 5: Nếu là chủ một cơ sở sản xuất,  em sẽ chọn cách nào sau đây để tăng năng suất   lao động và kinh doanh có lợi nhuận lớn? A. Yêu cầu nhân viên làm tăng ca B. Tăng lương cho người lao động C. Đầu tư máy móc hiện đại D. Thuê thêm nhân công vào làm việc Câu 6: Công ty Samsung Electronic Việt Nam thuộc thành phần kinh tế nào sau đây? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế tư bản Nhà nước D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 7: Cung về hàng hóa dịch vụ là A. nhu cầu có khả năng thanh toán. B. nhu cầu nói chung của người tiêu dùng. C. hàng hóa hiện có trên thị trường. D. hàng hóa sắp được đưa vào sản xuất. Câu 8:  Công ty Honda Việt Nam 6 tháng đầu năm 2016 đã đưa ra thị  trường 500.000  chiếc xe máy, 6 tháng cuối năm tiếp tục đưa ra thị  trường 600.000 chiếc xe máy nữA.   Hiện công ty còn 300.000 chiếc đang trong quá trình hoàn thiện chuẩn bị   đưa ra thị  trường vào tháng 01 năm 2017. Vậy số lượng cung của Honda là bao nhiêu?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 406
  2. A. 1,100,000 chiếc B. 1,400,000 chiếc C. 600,000 chiếc D. 500,000 chiếc Câu 9: Ở nước ta kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể có vai trò A. là động lực duy nhất của nền kinh tế quốc dân. B. là quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. C. là nền tảng của nền kinh tế quốc dân. D. là chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. Câu 10: Quy luật giá trị tồn tại ở A. mọi nền sản xuất B. riêng nền sản xuất tư bản chủ nghĩa C. trong nền sản xuất tự nhiên D. trong nền sản xuất hàng hóa Câu 11: Thực chất của công nghiệp hoá,hiện đại hoá ở nước ta là: A. Thay thế lao động thủ công,lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có năng suất  xã hội cao B. Cải thiện,nâng cao đời sống nhân dân C. Để mở rộng sản xuất D. Để tăng giá trị sử dụng cho hàng hoá Câu 12: Khẳng định nào dưới đây là sai: A. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá B. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm C. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất D. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá Câu 13: Để  may xong một cái áo, hao phí lao động của anh C tính theo thời gian mất 6   h.Vậy 6h lao động của anh C được gọi là: A. thời gian lao động của anh C B. thời gian lao động xã hội cần thiết C. thời gian lao động thực tế D. thời gian lao động cá biệt Câu 14: Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài B. Các qũy dự trữ quốc gia C. Các tài sản thuộc sở hữu Nhà nước D. Các doanh nghiệp Nhà nước Câu 15: Thành phần kinh tế tư nhân không bao gồm hình thức sản xuất, kinh doanh nào  dưới đây? A. Hợp tác xã sản xuất nông nghiệp. B. Công ty võng xếp Duy Lợi. C. Trang trại chăn nuôi của hộ gia đình. D. Siêu thị Thái Bình Nguyên (Phú Bình). Câu 16: Giáo dục và đào tạo có vai trò gì trong sự nghiệp công nghiệp hoá,hiện đại hoá   và phát triển kinh tế­xã hội ở nước ta? A. Đặc biệt quan trọng. B. Quốc sách hàng đầu. C. Quan trọng. D. Quyết định. Câu 17: Trong các yếu tố  cấu thành tư  liệu lao động thì yếu tố  đóng vai trò quan trọng  nhất là A. hệ thống bình chứa của sản xuất. B. công cụ lao động. C. nhà xưởng, đường xá, sân bãi. D. kết cấu hạ tầng của sản xuất. Câu 18: Khái niệm cầu được hiểu là A. nhu cầu của người kinh doanh về hàng hóa B. nhu cầu của người sản xuất về hàng hóa C. nhu cầu của nhà nước về hàng hóa                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 406
  3. D. nhu cầu của người tiêu dùng về hàng hóa Câu 19: Hàng hoá là A. sản phẩm thoả mãn được nhu cầu của con người. B. sản phẩm của lao động. C. sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua  trao đổi, mua bán. D. sản phẩm trên thị trường. Câu 20:  Cô Hà nuôi lợn để  bán lấy tiền rồi dùng tiền đó để  mua xe đạp.Vậy tiền đó   thực hiện chức năng ? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện cất trữ. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 21: Trên thị trường mối quan hệ giữa giá cả và giá trị là A. giá cả cao hơn giá trị hàng hoá B. giá cả thấp hơn giá trị hàng hoá C. giá cả  bằng giá trị hàng hoá D. giá cả lên xuống xoay xung quanh trục giá trị hàng hoá Câu 22: Nội dung nào sau đây sai khi nói về tác động của quy luật giá trị? A. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất B. Kích thích nhu cầu tiêu dùng của con người C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa Câu 23: Nội dung nào không phải chức năng cơ bản của thị trường? A. Chức năng điều tiết,kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng B. Chức năng thông tin C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá D. Chức năng thực hiện (hay thừa nhận) giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá Câu 24: Khi cầu tăng lên, sản xuất kinh doanh sẽ A. thu hẹp. B. không đổi. C. mở rộng. D. thay đổi. Câu 25: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về đối tượng lao động ? A. Mọi đối tượng lao động đều là vật liệu B. Đối tượng lao động là do con người tạo ra C. Đối tượng lao động là toàn bộ giới tự nhiên D. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động Câu 26: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là: A. nhằm giành  lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác B. giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất C. chiếm lĩnh thị trường D. nhằm mua ,bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất Câu 27: Khi cung lớn hơn cầu, nhà sản xuất sẽ A. tiếp tục duy trì mức sản xuất như hiện tại B. mở rộng quy mô sản xuất C. xác định hàng hóa bán ra thị trường D. thu hẹp quy mô sản xuất                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 406
  4. Câu 28: Nếu là người tiêu dùng, để có lợi cho mình em sẽ chọn trường hợp nào sau đây  để mua hàng hóa? A. Cung = Cầu. B. Cung > Cầu. C. Cung  Cung. Câu 29: Kinh tế tư nhân có vai trò A. Nền tảng của nền kinh tế quốc dân. B. Là động lực của nền kinh tế quốc dân. C. Quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. D. Chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. Câu 30: Trong nền sản xuất lớn, hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định ? A. Tư liệu sản xuất hiện đại. B. Đối tượng lao động. C. Sức lao động. D. Công cụ sản xuất tiên tiến. Câu 31: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hoá­hiện đại hoá ở nước ta  là A. phát triển mạnh mẽ ngành cộng nghiệp cơ khí. B. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. C. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật. D. phát triển mạnh mẽ ngành cộng nghệ thông tin. Câu 32: Lao động sản xuất có vai trò A. tạo ra của cải vật chất nuôi sống con người. B. thừa nhận năng lực tinh thần của con người. C. thay đổi nhận thức về cuộc sống của con người. D. giúp con người thay đổi môi trường tự nhiên. Câu 33: Cạnh tranh giữa những người bán xuất hiện khi A. người bán nhiều,người mua ít B. người mua nhiều,người bán ít C. người mua bằng người bán D. thị trường khủng hoảng Câu 34: Sản xuất của cải vật chất là quá trình A. con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên. B. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tư liệu sản xuất. C. sản xuất xã hội. D. tạo ra của cải vật chất. Câu 35: Nhật Bản là quốc gia không giàu về tài nguyên, nhưng Nhật Bản vẫn trở thành   quốc gia hàng đầu về  phát triển kinh tế. Theo em trong các yếu tố  sau đây yếu tố  nào  đóng vai trò quyết định sự phát triển kinh tế của Nhật Bản? A. Tư liệu lao động. B. Sức lao động. C. Đối tượng lao động. D. Tư liệu sản xuất. Câu 36: Tập đoàn viễn thông Quân đội Viettel thuộc thành phần kinh tế nào sau đây? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế tư bản Nhà nước Câu 37: Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với A. nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng. B. nền văn hóa tiên tiến , đậm đà bản sắc dân tộc C. cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ, công bằng xã hội. D. bảo vệ môi trường xanh – sạch – đẹp. Câu 38: Trong nền kinh tế thị trường việc sản xuất ra sản phẩm là A. tiêu dùng.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 406
  5. B. thoả mãn nhu cầu của người sản xuất. C. trao đổi mua bán. D. đáp ứng nhu cầu của nội bộ người sản xuất. Câu 39: Muốn rút ngắn khoảng cách với các nước trên thế giới,nước ta A. Chỉ tiến hành hiện đại hoá B. Trước hết  là hiện đại hoá C. Công nghiệp hoá gắn liền với hiện đại hoá D. Chỉ tiến hành công nghiệp hoá Câu 40: Hàng hoá có các thuộc tính: A. Giá trị sử dụng và giá cả hàng hoá B. Giá tri sử dụng và giá trị của hàng hoá C. Giá trị lịch sử và hiện tại của hàng hoá D. Giá trị hàng hoá và giá cả hàng hoá ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 406
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1