Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11<br />
Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Câu 1: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:<br />
A. Số lượng cung và giá cả hàng hoá tỉ lệ nghịch với nhau.<br />
B. Khả năng sản xuất ảnh hưởng đến số lượng cung.<br />
C. Số lượng cung và giá cả hàng hoá tỉ lệ thuận với nhau.<br />
D. Giá cả ảnh hưởng đến số lượng cung.<br />
Câu 2: Khi cung nhỏ hơn cầu do khách quan (lũ lụt,hạn hán...). Nhà nước sẽ:<br />
A. Dùng biện pháp kích cầu.<br />
<br />
B. Xử lí đầu cơ.<br />
<br />
C. Sử dụng lực lượng dự trữ quốc gia<br />
<br />
D. Cả 3 phương án trên.<br />
<br />
Câu 3: Cầu hàng hoá được hiểu là<br />
A. nhu cầu của người mua hàng hoá<br />
B. nhu cầu của thị trường về hàng hoá<br />
C. sự mong muốn,sở thích của người tiêu dùng.<br />
D. khối lượng hàng hoá,dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời gian nhất định<br />
tương ứng với giá cả và thu nhập xác định.<br />
Câu 4: Trên thị trường quan hệ cung-cầu hàng hoá là mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau giữa<br />
người bán với người mua nhằm<br />
A. xác định số lượng hàng hoá cần thiết đáp ứng cho người tiêu dùng.<br />
B. xác định giá cả và số lượng hàng hoá,dịch vụ.<br />
C. xác định thông tin với nhau.<br />
D. xác định nhu cầu,thị hiếu người tiêu dùng.<br />
Câu 5: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ ?<br />
A. Phương tiện thanh toán.<br />
<br />
B. Tiền tệ thế giới.<br />
<br />
C. Phương tiện cất trữ.<br />
<br />
D. Phương tiện giao thông.<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
Câu 6: Thành phần kinh tế là khái niệm liên quan đến vấn đề sở hữu về<br />
A. tư liệu sản xuất.<br />
<br />
B. tư liệu lao động.<br />
<br />
C. đối tượng lao động.<br />
<br />
D. sức lao động.<br />
<br />
Câu 7: Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước?<br />
A. Nắm các ngành then chốt,các lĩnh vực quan trọng.<br />
B. Là nhân tố chính thức thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững.<br />
C. Chiếm tỉ trọng lớn.<br />
D. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ khoa học-cộng nghệ ,là cộng cụ để định hướng và điều tiết vĩ<br />
mô nền kinh tế thị trường.<br />
Câu 8: Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?<br />
A. Mức tăng vốn đầu tư.<br />
B. Mức tăng năng suất lao động.<br />
C. Mức tăng GDP/người.<br />
D. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước<br />
Câu 9: Khi cung lớn hơn cầu ,nhà sản xuất sẽ:<br />
A. Thu hẹp quy mô sản xuất và chuyển sang mặt hàng khác<br />
B. Tiếp tục duy trì mức sản xuất như hiện tại.<br />
C. Mở rộng quy mô sản xuất.<br />
D. Xác định hàng hoá bán ra trên thị trường.<br />
Câu 10: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ<br />
sở:<br />
A. Hao phí thời gian lao động cá biệt.<br />
B. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống.<br />
C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất.<br />
D. Hao phí lao động xã hội cần thiết.<br />
Câu 11: Lực lượng nòng cốt của kinh tế tập thể là<br />
A. hợp tác xã<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
B. doanh nghiệp tư nhân<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
C. công ti nhà nước<br />
<br />
D. tài sản thuộc sở hữu nhà nước<br />
<br />
Câu 12: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là<br />
A. tính hấp dẫn của lợi nhuận.<br />
B. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu kinh tế khác nhau.<br />
C. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu.<br />
D. sự tương đương nhau về năng lực sản xuất.<br />
Câu 13: Quy luật giá trị là:<br />
A. quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản.<br />
B. quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá<br />
C. quy luật kinh tế chung của mọi xã hội.<br />
D. quy luật kinh tế của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.<br />
Câu 14: Bác B là nông dân trồng rau ở ngoại thành Hà Nội.Bác B đã mang rau vào khu vực nội<br />
thành để bán vì giá rau ở đây cao hơn.Vậy hành vi của bác B chịu tác động nào của quy luật giá<br />
trị?<br />
A. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.<br />
B. Tác động tỉ xuất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.<br />
C. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.<br />
D. Tác động tự phát của quy luật giá trị.<br />
Câu 15: Bác Bình vừa bán một đàn gà được 10 triệu đồng. Bác đem số tiền 10 triệu đồng gửi<br />
ngân hàng. Trong trường hợp này số tiền của bác Bình đã thực hiện chức năng nào sau đây?<br />
A. Thước đo giá trị<br />
<br />
B. Phương tiện lưu thông.<br />
<br />
C. Phương tiện thanh toán.<br />
<br />
D. Phương tiện cất trữ.<br />
<br />
Câu 16: Theo Đảng ta về cơ bản, nước ta sẽ trở thành một nước công nghiệp vào năm<br />
A. 2030.<br />
<br />
B. 2010.<br />
<br />
C. 2015.<br />
<br />
D. 2020.<br />
<br />
Câu 17: Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước?<br />
A. Các quỹ bảo hiểm nhà nước<br />
<br />
B. Các doanh nghiệp tư nhân<br />
<br />
C. Các quỹ dự trữ quốc gia<br />
<br />
D. Các doanh nghiệp nhà nước<br />
<br />
Câu 18: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
A. tổng chi phí để sản xuất hàng hóa<br />
<br />
B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa<br />
<br />
C. tổng chi phí và lợi nhuận.<br />
<br />
D. quan hệ giữa hàng và tiền.<br />
<br />
Câu 19: Khi giá cả tăng thì cung-cầu sẽ thay đổi như thế nào?<br />
A. Cung bằng cầu.<br />
<br />
B. Cung tăng,cầu tăng.<br />
<br />
C. Cung giảm, cầu tăng.<br />
<br />
D. Cung tăng, cầu giảm.<br />
<br />
Câu 20: Để phát huy mặt tích cực và hạn chế mặt tiêu cực của cạnh tranh, Nhà nước cần<br />
A. tuyên truyền tác hại của cạnh tranh không lành mạnh.<br />
B. can thiệp thông qua hệ thống pháp luật, chính sách.<br />
C. thủ tiêu các đối thủ cạnh tranh không lành mạnh.<br />
D. để hoạt động cạnh tranh diễn ra một cách tự nhiên.<br />
Câu 21: Khi thấy có doanh nghiệp cạnh tranh không lành mạnh, để giải quyết theo đúng quy<br />
định của pháp luật, em sẽ chọn cách xử lý nào sau đây ?<br />
A. Bỏ qua vì cho rằng việc đó không liên quan đến mình.<br />
B. Gặp trực tiếp chủ doanh nghiệp đó để phản ánh bức xúc<br />
C. Báo với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để giải quyết.<br />
D. Vận động người tiêu dùng tẩy chay hàng hóa của doanh nghiệp đó.<br />
Câu 22: Căn cứ nào là cơ sở để phân chia các loại cạnh tranh?<br />
A. Căn cứ vào mục đích lợi nhuận.<br />
B. Căn cứ vào địa điểm kinh doanh.<br />
C. Căn cứ vào phạm vi sản xuất kinh doanh.<br />
D. Căn cứ vào chủ thể kinh tế.<br />
Câu 23: Giá trị sử dụng của hàng hóa là<br />
A. giá trị sức lao động của con người.<br />
B. giá trị trao đổi của hàng hóa<br />
C. chất lượng của sản phẩm hàng hóa<br />
D. công dụng thỏa mãn nhu cầu của con người.<br />
Câu 24: Đối tượng lao động của quá trình sản xuất được chia làm mấy loại?<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
A. Ba loại.<br />
<br />
B. Bốn loại.<br />
<br />
C. Hai loại.<br />
<br />
D. Năm loại.<br />
<br />
Câu 25: Quá trình sản xuất bao gồm các yếu tố:<br />
A. Sức lao động,công cụ cụ lao động và tư liệu sản xuất.<br />
B. Sức lao động và lao động.<br />
C. Sức lao động,đối tượng lao động và tư liệu lao động.<br />
D. Lao động và đối tượng lao động.<br />
Câu 26: Hoạt động nào sau đây là trung tâm cơ bản nhất của xã hội loài người?<br />
A. Hoạt động chính trị-xã hội.<br />
<br />
B. Hoạt động giáo dục<br />
<br />
C. Hoạt động sản xuất của cải vật chất.<br />
<br />
D. Hoạt động thực nghiệm khoa học<br />
<br />
Câu 27: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dich theo hướng nào sau đây?<br />
A. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại.<br />
B. Dịch vụ - nông nghiệp – công nghiệp hiện đại.<br />
C. Dịch vụ - công nghiệp – nông nghiệp hiện đại.<br />
D. Nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ hiện đại.<br />
Câu 28: Trong các bộ phận tạo thành tư liệu lao động loại nào là quan trọng nhất?<br />
A. Hệ thống bình chứa của sản xuất.<br />
<br />
B. Công cụ lao động.<br />
<br />
C. Kết cấu hạ tầng.<br />
<br />
D. Tư liệu sản xuất.<br />
<br />
Câu 29: Nhà máy Z sản xuất một lô hàng,trong đó: 5% dùng thử không bán; 60% đưa ra thị<br />
trường; 30% cất trong kho; 5% phế phẩm. Vậy cung nhà máy Z là<br />
A. 100%.<br />
<br />
B. 95%.<br />
<br />
C. 90%.<br />
<br />
D. 60%.<br />
<br />
Câu 30: Trong các nước sau, nước nào tiến hành công nghiệp hóa đầu tiên trên thế giới ?<br />
A. Anh<br />
<br />
B. Pháp<br />
<br />
C. Mĩ<br />
<br />
D. Đức<br />
<br />
Câu 31: Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá<br />
trình sản xuất được gọi là:<br />
A. sản xuất của cải vật chất.<br />
<br />
B. sức lao động.<br />
<br />
C. lao động.<br />
<br />
D. hoạt động.<br />
<br />
Câu 32: Nội dung nào sau đây sai khi nói về tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện<br />
đại hóa ở nước ta?<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />