intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 của trường THPT Lấp Vò 1 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 1

TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1<br /> TỔ : Sử -GDCD<br /> Biên soạn: Tập thể GV GDCD<br /> SĐT:0946011018<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 1 ĐỀ XUẤT<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12<br /> Môn: GDCD<br /> <br /> Câu 1: vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt<br /> trong gia đình, điều này được thể hiện trong quan hệ nào?<br /> A. quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.<br /> B. quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.<br /> C. quan hệ hôn nhân và huyết thống.<br /> D. quan hệ vợ chồng , quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.<br /> Câu 2: Theo luật lao động,thời gian nghỉ mà vẫn hưởng lương của lao động khi kết hôn<br /> là<br /> A. 3 ngày<br /> B. 4 ngày<br /> C. 5 ngày<br /> D. 7 ngày.<br /> Câu 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi:<br /> A. dân tộc, độ tuổi, giới tính<br /> B. giàu nghèo, địa vị<br /> C. dân tộc, giới tính, tôn giáo, địa vị<br /> D. thu nhập, tuổi tác, địa vị<br /> Câu 4: Nguyễn Văn C bị bắt về tội vu khống và tội làm nhục người khác. Trường hợp<br /> này Nguyễn Văn C sẽ phải chịu:<br /> A. trách nhiệm hình sự<br /> B. trách nhiệm kỉ luật<br /> C. trách nhiệm dân sự<br /> D. trách nhiệm hành chính<br /> Câu 5: Độ tuổi ít nhất của người lao động, có khả năng lao động và có giao kết hợp<br /> dồng lao động là<br /> A. 15 tuồi B. 16 tuổi<br /> C. 17 tuổi<br /> D. 18 tuồi.<br /> Câu 6: Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng kí kết hôn đến<br /> ngày chấm dứt hôn nhân gọi là<br /> A. Hôn nhân.<br /> B. Thời kí hòa giải.<br /> C. Thời kì hôn nhân.<br /> D. Thời kì li thân.<br /> Câu 7: Theo Luật Lao động thì mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập không bị<br /> pháp luật cấm đều được thừa nhận là<br /> A. Nghề nghiệp.<br /> B. Việc làm<br /> C. Công việc<br /> D. Người lao động.<br /> Câu 8: Các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm gọi là<br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> B. Thi hành pháp luật.<br /> C. Áp dụng pháp luật.<br /> D. Tuân thủ pháp luật.<br /> Câu 9.Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. Nam thanh niên từ đủ 18 tuổi<br /> đến 27 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự là đang<br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> B. Thi hành pháp luật.<br /> <br /> C. Áp dụng pháp luật.<br /> D. Tuân thủ pháp luật.<br /> Câu 10: Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam quy dịnh bảo vệ Tổ quốc là:<br /> A. trách nhiệm của công dân.<br /> B. quyền của công dân.<br /> C. quyền vả nghĩa vụ của công dân.<br /> D. nghĩa vụ của công dân.<br /> Câu 11: Trách nhiệm pháp lý là nghĩa vụ của:<br /> A. mọi cá nhân hoặc tổ chức khi có hành vi vi phạm pháp luật<br /> B. người có đủ năng lực chịu trách nhiệm pháp lý<br /> C. mọi công dân khi đủ tuổi theo quy định của pháp luật<br /> D. các cơ quan, tổ chức nhà nước có thẩm quyền<br /> Câu 12: Nhà ông A nằm trong khu vực quy hoạch, nhà nước yêu cầu phải tháo dỡ<br /> trong vòng một tháng, nhưng đúng một tháng ông A vẫn chưa chịu tháo dỡ. Vậy ông A<br /> đã:<br /> A. không thi hành pháp luật<br /> B. không tuân thủ pháp luật<br /> C. không sử dụng pháp luật<br /> D. không áp dụng pháp luật<br /> Câu 13: Đối tượng nào được sử dụng pháp luật:<br /> A. Người vi phạm pháp luật<br /> B. Các cá nhân, tổ chức<br /> C. Công dân đủ 18 tuổi trở lên<br /> D. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền<br /> Câu 14: Vi phạm hình sự là những hành vi:<br /> A. đặc biệt nguy hiểm<br /> B. cực kỳ nguy hiểm<br /> C. rất nguy hiểm<br /> D. nguy hiểm cho xã hội<br /> Câu 15: Hôn nhân là quan hệ vợ, chồng sau khi đã<br /> A. Làm đám cưới.<br /> B. Có con.<br /> C. Kết hôn.<br /> A. Cả A và B.<br /> Câu 16: Bình đẳng giữa người loao động và ngưới sử dụng lao động được thể hiện rõ<br /> nét nhất qua<br /> A. Tiền lương.<br /> B. Chế độ làm việc.<br /> C. Khả năng lao động.<br /> D. Hợp đồng lao động.<br /> Câu 17: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình<br /> gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là:<br /> A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.<br /> B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.<br /> C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.<br /> D. Từ 18 tuổi trở lên.<br /> <br /> Câu 18: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là :<br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> B. Thi hành pháp luật.<br /> C. Áp dụng pháp luật.<br /> D. Tuân thủ pháp luật.<br /> Câu 19: Cá nhân tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì pháp luật<br /> A. không cho phép làm<br /> B. quy định phải làm<br /> C. cho phép làm<br /> D. quy định.<br /> Câu 20: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau<br /> trong một hoàn cảnh như nhau đều phải chịu trách nhiệm pháp lý:<br /> A. ngang nhau<br /> B. như nhau<br /> C. bằng nhau<br /> D. có thể khác nhau<br /> Câu 21: Theo quy định của pháp luật tỏa hôn có nghĩa là việc lấy vợ, lấy chồng khi<br /> một bên hoặc cả hai bên<br /> A. Không đồng ý.<br /> B. Chưa đủ tuổi đăng kí kết hôn.<br /> C. Chưa kết hôn.<br /> D. Gia dình một hoặc cả hai bên không đồng ý.<br /> Câu 22: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là<br /> A. Thi hành pháp luật.<br /> B. Sử dụng pháp luật.<br /> C. Tuân thủ pháp luật<br /> D. Áp dụng pháp luật.<br /> Câu 23: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại tố<br /> cáo của một số công dân. Trong trường hợp này chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện đã:<br /> A. sử dụng pháp luật<br /> B. thi hành pháp luật<br /> C. tuân thủ pháp luật<br /> D. áp dụng pháp luật<br /> Câu 24: Sử dụng, thi hành, tuân thủ và áp dụng pháp luật là các hình thức của:<br /> A. quy định pháp luật<br /> B. quy phạm pháp luật<br /> C. quy tắc pháp luật<br /> D. thực hiện pháp luật<br /> Câu 25: Việc bảo đảm thực hiện quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách<br /> nhiệm của:<br /> A. Nhà nước và pháp luật<br /> B. Nhà nước và xã hội<br /> C. Nhà nước và công dân<br /> D. Nhà nước<br /> Câu 26. Người lao động cao tuổi là người lao động<br /> A. Nam trên 55 tuổi, nữ trên 50 tuổi.<br /> B. Nam trên 60 tuổi, nữ trên 55 tuổi.<br /> C. Nam trên 65 tuổi, nữ trên 60 tuổi.<br /> D. Trên 60 tuổi.<br /> Câu 27: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:<br /> A. Bất kỳ công dân nào cũng phải bị xử lý như nhau<br /> B. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật<br /> C. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm<br /> kỷ luật<br /> D. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau<br /> Câu 28. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam 2013 quy định bảo vệ Tổ quốc là<br /> A. Nghĩa vụ của công dân.<br /> B. Quyền và nghĩa vụ của công dân.<br /> C. Trách nhiệm của công dân.<br /> <br /> D. Quyền của công dân.<br /> Câu 29. Những hành vi vi phạm quyền và lợi ích của công dân sẽ bị Nhà nước<br /> A. Ngăn chặn, xử lí.<br /> B. Trừng phạt, cưỡng chế.<br /> C. Xử lí nghiêm khắc.<br /> D. Xử lí nghiêm minh.<br /> Câu 30: Trong các loại văn bản pháp luật dưới đây văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao<br /> nhất?<br /> A. Quyết định , thông tư.<br /> B. Hiến pháp<br /> C. Nghị quyết , nghị định<br /> D. Lệnh , chỉ thị<br /> Câu 31: Những hành vi xâm phạm các quy tắc kỉ luật lao động trong các cơ quan,<br /> trường học<br /> A. Vi phạm hình sự.<br /> B. Vi phạm hành chính.<br /> C. Vi phạm dân sự<br /> D. Vi phạm kỉ luật.<br /> Câu 32: Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là:<br /> A. nghĩa vụ công dân.<br /> B. quyền công dân.<br /> C. quyền và nghĩa vụ công dân.<br /> D. trách nhiệm công dân.<br /> Câu 33: Anh Tâm đi bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội. Trong trường hợp này anh Tâm<br /> đã<br /> A. thi hành pháp luật.<br /> B. tuân thủ pháp luật.<br /> C. sử dụng pháp luật .<br /> D. áp dụng pháp luật.<br /> Câu 34.Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi loại tội phạm do hanhh2 vi<br /> mình gây ra là.<br /> A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.<br /> B. Từ đủ 15 tuổi trở lên.<br /> C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.<br /> D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.<br /> Câu 35: Tội phạm rất nghiêm trọng là tội phạm có tính chất và mức độ nguy hiểm cho<br /> xã hội rất lớn mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy định đối với<br /> tội ấy là<br /> A. phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm;<br /> B. Từ trên 03 năm đến 07 năm tù;<br /> C. Từ trên 07 năm đến 15 năm tù;<br /> D. từ trên 15 năm đến 20 năm tù, tù chung thân hoặc tử hình.<br /> <br /> Câu 36: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang trong tình trạng<br /> nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết, thì:<br /> A. vi phạm luật Hình sự<br /> B. không vi phạm pháp luật<br /> C. bị xử phạt vi phạm hành chính<br /> D. vi phạm hành chính<br /> <br /> Câu 37: Đối tượng chịu trách nhiệm hành chính về mội hành vi vi phạm hành chính do<br /> mình gây ra là nhựng người<br /> A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.<br /> B. Từ đủ 15 tuổi trở lên.<br /> C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.<br /> D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.<br /> Câu 38: Theo Bộ luật Hình sự 2015, tội phạm nghiêm trọng là tội phạm có tính chất và<br /> mức độ nguy hiểm cho xã hội lớn mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật<br /> này quy định đối với tội ấy là từ<br /> A. phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm;<br /> B. Từ trên 03 năm đến 07 năm tù;<br /> C. Từ trên 07 năm đến 15 năm tù;<br /> D. từ trên 15 năm đến 20 năm tù, tù chung thân hoặc tử hình.<br /> Câu 39: Vi phạm dân sự là những hành vi xâm phạm tới các quan hệ:<br /> A. kinh tế và tài sản<br /> B. tài sản và nhân thân<br /> C. tài sản và gia đình<br /> D. sở hữu và nhân thân<br /> Câu 40: Tội phạm được quy định tại:<br /> A. bộ luật Hành chính<br /> B. bộ luật Dân sự<br /> C. Hiến pháp<br /> D. bộ luật hình sự<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN<br /> 1<br /> A<br /> 11<br /> A<br /> 21<br /> B<br /> 31<br /> D<br /> <br /> 2<br /> A<br /> 12<br /> A<br /> 22<br /> B<br /> 32<br /> B<br /> <br /> 3<br /> C<br /> 13<br /> B<br /> 23<br /> D<br /> 33<br /> C<br /> <br /> 4<br /> A<br /> 14<br /> D<br /> 24<br /> D<br /> 34<br /> A<br /> <br /> 5<br /> A<br /> 15<br /> C<br /> 25<br /> C<br /> 35<br /> C<br /> <br /> 6<br /> C<br /> 16<br /> D<br /> 26<br /> B<br /> 36<br /> C<br /> <br /> 7<br /> B<br /> 17<br /> C<br /> 27<br /> B<br /> 37<br /> A<br /> <br /> 8<br /> D<br /> 18<br /> D<br /> 28<br /> A<br /> 38<br /> B<br /> <br /> 9<br /> B<br /> 19<br /> C<br /> 29<br /> D<br /> 39<br /> B<br /> <br /> 10<br /> D<br /> 20<br /> B<br /> 30<br /> B<br /> 40<br /> D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2