intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 2

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 của trường THPT Lấp Vò 2 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 2

TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 1<br /> <br /> GV: Bùi Thị Hồng Lạc-0906617173<br /> Nguyễn Thành Dư-0918811017<br /> Đề thi tổng cộng 40 câu, mỗi câu 0,25 điểm<br /> Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:<br /> Câu 1 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ<br /> tuổi theo quy định của pháp luật là:<br /> A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.<br /> B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.<br /> C. Từ 18 tuổi trở lên.<br /> D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.<br /> Câu 2: Trách nhiệm pháp lý được thực hiện nhằm:<br /> A. Giáo dục, răn đe người xung quanh phải biết nhìn nhận hành vi của mình<br /> B. Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật phải chấm dứt hành vi trái pháp luật của<br /> mình.<br /> C. Làm cho xã hội phát triển tốt hơn<br /> D. Tất cả các phương án trên đều đúng<br /> Câu 3: Vi phạm kỹ luật là hành vi<br /> A. Xâm phạm các quan hệ lao động.<br /> B. Xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.<br /> C. Xâm phạm các quan hệ kỹ luật về lao động.<br /> D. Xâm hại các quan hệ kinh tế.<br /> Câu 4: Các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm:<br /> A. Thi hành pháp luật<br /> <br /> B. Áp dụng pháp luật<br /> <br /> C. Sử dụng pháp luật<br /> <br /> D. Tuân thủ pháp luật<br /> <br /> Câu 5: Quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ<br /> sau khi họ được UBND xã, phường cấp giấy đăng ký kết hôn:<br /> A. Thi hành pháp luật<br /> <br /> B. Áp dụng pháp luật<br /> <br /> C. Sử dụng pháp luật<br /> <br /> D. Tuân thủ pháp luật<br /> <br /> Câu 6: Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, nam thanh niên từ đủ 18 tuổi<br /> đến 25 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự,...<br /> A. Thi hành pháp luật<br /> <br /> B. Áp dụng pháp luật<br /> <br /> C. Sử dụng pháp luật<br /> <br /> D. Tuân thủ pháp luật<br /> <br /> Câu 7 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là<br /> 1<br /> <br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> <br /> C. Tuân thủ pháp luật.<br /> <br /> B. Thi hành pháp luật.<br /> <br /> D. Áp dụng pháp luật.<br /> <br /> Câu 8 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là :<br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> <br /> B. Thi hành pháp luật.<br /> <br /> C. Tuân thủ pháp luật.<br /> <br /> D. Áp dụng pháp luật.<br /> <br /> Câu 9 : Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là<br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> B. Thi hành pháp luật<br /> <br /> C. Tuân thủ pháp luật.<br /> .<br /> <br /> D. Áp dụng pháp luật.<br /> <br /> Câu 10: Người vi phạm phải chịu trách nhiệm hành chính do cố ý là bao nhiêu tuổi?<br /> A. Từ đủ 16 tuổi trở lên<br /> <br /> B. dưới 16 tuổi<br /> <br /> C. Từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi<br /> <br /> D. Dưới 14 tuổi<br /> <br /> Câu 11: Người nào tuy có điều kiện mà không giúp người đang ở trong tinh trạng<br /> nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì:<br /> A. Vi phạm qui tắc đạo đức.<br /> B. Vi phạm pháp luật hình sự.<br /> <br /> C. Chịu trách nhiệm hình sự.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> <br /> Câu 12: Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:<br /> A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công<br /> việc lớn trong gia đình.<br /> B. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các<br /> khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.<br /> C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công<br /> việc của gia đình.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 13: Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:<br /> A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con<br /> cái.<br /> B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời<br /> gian sinh con.<br /> C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong<br /> gia đình.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 14: Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là:<br /> A. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.<br /> B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng cá nhân, từng cá nhân phải quan<br /> tâm đến lợi ích chung của gia đình.<br /> C. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng<br /> nhau chăm lo đời sống chung của gia đình.<br /> 2<br /> <br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 15: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:<br /> A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao<br /> động.<br /> B. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ<br /> tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.<br /> C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm<br /> việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 16: Chủ thể của hợp đồng lao động là:<br /> A. Người lao động và đại diện người lao động.<br /> B. Người lao động và người sử dụng lao động.<br /> C. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.<br /> D. Tất cả phương án trên.<br /> Câu 17: Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung là:<br /> A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.<br /> B. Những tài sản có trong gia đình.<br /> C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc<br /> chồng.<br /> D. Tất cả phương án trên.<br /> Câu 18: Ý nghĩa của bình đẳng trong hôn nhân:<br /> A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.<br /> B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.<br /> C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu “Trọng nam, khinh nữ”.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 19: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là:<br /> A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.<br /> B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.<br /> C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy<br /> định của pháp luật.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 20: Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là:<br /> A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động .<br /> 3<br /> <br /> B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.<br /> C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 21: Luật hôn nhân và gia đình năm 200, điều 9- quy định về điều kiện kết hôn như<br /> sau:<br /> A. Nam 19 tuổi, nữ 18 tuổi<br /> B. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên<br /> C. Nam 20 tuổi, nữ 20 tuổ<br /> D. Nam 18 tuổi, nữ 18 tuổi.<br /> Câu 22: Quyền lao động là quyền của công dân được:<br /> A. Tự do sử dụng sức lao động của mình để tìm kiếm việc làm.<br /> B. Tự do sử dụng sức lao động của mình để lựa chọn việc làm..<br /> C. Tự do sử dụng sức lao động của mình để làm việc cho ai và bất cứ nơi nào mà pháp<br /> luật không cấm.<br /> D. Cả A, B, C đúng<br /> Câu 23: Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao<br /> động với<br /> A. Lao động nữ vì lý do nghỉ thai sản theo quy định<br /> B. Lao động không thực hiện đúng hợp đồng lao động<br /> C. Lao động vi phạm pháp luật hình sự<br /> Câu 24: Nội dung bình đẳng trong kinh doanh thể hiện:<br /> A. Mọi công dân đều được quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh<br /> B. Mọi doanh nghiệp đều được quyền tự chủ kinh doanh<br /> C. Mọi doanh nghiệp đều được chủ động mở rộng quy mô kinh doanh<br /> D. Cả a,b,c đúng<br /> Câu 25: Hôn nhân phải dựa trên nguyên tắc<br /> A. Cha mẹ có toàn quyền quyết định<br /> B. Tự nguyện, tiến bộ<br /> C. Tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.<br /> D. Người phụ nữ phải “tam tòng, tứ đức”<br /> Câu 26: Ý kiến nào là không phù hợp trong các ý kiến dưới đây về: Quyền bình đẳng<br /> giữa nam và nữ trong lao động<br /> A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao<br /> động.<br /> B. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ<br /> tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.<br /> 4<br /> <br /> C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm<br /> việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.<br /> D. Mọi công dân không phân biệt giới tính, độ tuổi đều được Nhà nước bố trí việc<br /> làm.<br /> Câu 27 : Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:<br /> A. Công dân có quyền không theo bất kỳ một tôn giáo nào.<br /> B. Người đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo một tín<br /> ngưỡng, tôn giáo khác.<br /> C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng, tôn giáo đó.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 28: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:<br /> A. Công dân phải theo bất kỳ một tôn giáo nào.<br /> B. Người đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo một tín<br /> ngưỡng, tôn giáo khác.<br /> C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo<br /> quy định của pháp luật.<br /> D. Tất cả các phương án trên đúng.<br /> Câu 29: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc có ý nghĩa gì?<br /> A. Là cơ sở của đại đoàn kết các dân tộc<br /> B. Là sức mạnh đảm bảo phát triển bền vững của đất nước<br /> C. Góp phần thực hiện mục tiêu: dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.<br /> D. Cả A,B,C đúng<br /> Câu 30: Các dân tộc Việt Nam bình đẳng về văn hoá, giáo dục nghĩa là:<br /> A. Được tạo điều kiện phát triển kinh tế như nhau<br /> B. Được chăm sóc sức khoẻ ban đầu như nhau<br /> C. Những phong tục, tập quán, truyền thống và văn hoá tốt đẹp của từng dân tộc được<br /> giữ gìn, khôi phục và phát huy.<br /> D. Chỉ phát huy những giá trị văn hoá hiện đại.<br /> Câu 31: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là…………………….đều được<br /> Nhà nước tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.<br /> A. Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số.<br /> B. Không phân biệt trình độ văn hoá.<br /> C. Không phân biệt chủng tộc, màu da…<br /> D. Tất cả các phương án trên đúng.<br /> Câu 32: Dân tộc được hiểu là<br /> A. Tất cả các dân tộc trên thế giới<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2