intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Tháp Mười

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Tháp Mười gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Tháp Mười

Trường THPT Tháp Mười<br /> <br /> Tuần 17 – Tiết 17<br /> <br /> Giáo viên:Nguyễn Thị Hồng Liên. Số ĐTDĐ: 01223.560.194<br /> Ngày soạn: 07/11/2016<br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI; MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12<br /> ( Thời gian 45 phút )<br /> I/ XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ:<br /> Cấp độ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> 2 câu<br /> <br /> Bài 3: Công dân bình đẳng trước<br /> pháp luật<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 6 câu<br /> <br /> 4câu<br /> <br /> Bài 6: Công dân với các quyền tự<br /> do cơ bản ( tiết 1 và 2)<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 6 câu<br /> <br /> 4câu<br /> <br /> 3, 0 điểm<br /> <br /> 4, 0 điểm<br /> <br /> Chủ đề<br /> Bài 1: Pháp luật với đời sống<br /> <br /> Tổng số điểm: 10<br /> <br /> Cấp độ<br /> cao<br /> 1 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 3, 0 điểm<br /> <br /> II/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN: 40 CÂU ( 0,25 điểm/ câu )<br /> <br /> ĐỀ : PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10,0 điểm)<br /> Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách điền A,B,C,D vào ô tương ứng (10 điểm – Mỗi<br /> câu đúng là 0,25đ)<br /> Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> Đáp<br /> án<br /> Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> Câu 1: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:<br /> A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.<br /> B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.<br /> C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.<br /> D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên trong xã hội thực hiện, vì sự phát triển của<br /> xã hội.<br /> Câu 2: Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?<br /> A. Nhân dân lao động.<br /> B. Giai cấp công nhân.<br /> C. Giai cấp tiến bộ.<br /> D. Giai cấp cầm quyền.<br /> Câu 3: Hình phạt trong pháp luật hình sự của các nước thể hiện “hậu quả pháp lý” nặng<br /> nề nhất mà chủ thể phải gánh chịu do hành vi vi phạm pháp luật gây ra thể hiện đặc<br /> trưng<br /> A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.<br /> B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.<br /> C. Tính chủ quan, quy phạm phổ biến.<br /> D. Tính ý chí.<br /> Câu 4: Điền vào chỗ trống: Trong quá trình xây dựng pháp luật, nhà nước luôn cố gắng<br /> đưa những quy phạm đạo đức ……………………vào trong các quy phạm pháp luật.<br /> A. Có tính phổ biến.<br /> B. Có tính bắt buộc.<br /> C. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền.<br /> D. Có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội<br /> Câu 5:Theo Nghị định số 46/2016/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong<br /> lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt. Điểm C khoản 7 điều 6 đối với người điều<br /> khiển xe mô tô (xe máy) khi xảy ra tai nạn giao thông không dừng lại,không giữ nguyên<br /> hiện trường,bỏ trốn không đến trình báo cơ quan có thẩm quyền,không tham gia cấp cứu<br /> người bị nạn thì mức phạt tiền là bao nhiêu:<br /> A. Từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng.<br /> B. Từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng.<br /> C. Từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.<br /> D. Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng.<br /> Câu 6: Nội dung của pháp luật quy định:<br /> A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.<br /> B. Các hành vi không được làm.<br /> C. Các bổn phận của công dân.<br /> D. Các quy tắc xử sự (việc người công dân được làm, phải làm và không được làm)<br /> Câu 7: Văn bản nào sau đây thuộc hệ thống văn bản qui phạm pháp luật?<br /> A. Nội qui nhà trường.<br /> B. Địều lệ đoàn thanh niên CSHCM.<br /> C. Quốc hội các cơ quan nhà nước.<br /> D. Hiến pháp,Luật, Nghị quyết.<br /> <br /> Câu 8: Trong hàng loạt quy phạm pháp luật luôn thể hiện các quan niệm về ......................<br /> có tính chất phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội.<br /> A. Đạo đức.<br /> B. Giáo dục.<br /> C. Khoa học.<br /> D. Văn hóa.<br /> Câu 9: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:<br /> A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.<br /> B. Pháp luật có tính quyền lực.<br /> C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.<br /> D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến.<br /> Câu 10: “Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt<br /> trong gia đình” (Điều 19. Bình dẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng, Luật hôn nhân<br /> và gia đình năm 2015) thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?<br /> A. Tính quy phạm phổ biến.<br /> B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.<br /> C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.<br /> D. Cả A và B đều đúng.<br /> Câu 11: Văn bản do cơ quan nhà nước cấp dưới ban hành không được trái với văn bản<br /> cơ quan nhà nước cấp trên, nội dung của văn bản không được trái với Hiến pháp. Đó là<br /> pháp luật<br /> A. Mang tính qui phạm phổ biến.<br /> B. Mang tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.<br /> C. Mang quyền lực bắt buộc chung.<br /> D. Mang tính công bằng trong xã hội.<br /> Câu 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định trong:<br /> A. Hiến pháp.<br /> B. Hiến pháp và luật.<br /> C. Luật và Hiến pháp.<br /> D. Luật và chính sách.<br /> Câu 13: Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi<br /> phạm của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình<br /> đẳng về:<br /> A. Trách nhiệm pháp lí.<br /> B. Trách nhiệm kinh tế.<br /> C. Trách nhiệm xã hội.<br /> D. Trách nhiệm chính trị.<br /> Câu 14: Khái niệm tham nhũng Theo Luật phòng, chống tham nhũng năm 2005 nêu là:<br /> A. Là hành vi của người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi.<br /> B. Là hành vi lợi dụng quyền hành để lấy cắp của công.<br /> C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì vụ lợi.<br /> D. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn sử dụng trái phép tài sản của Nhà nước vì vụ lợi.<br /> Câu 15: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau,<br /> trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí:<br /> A. Như nhau.<br /> B. Ngang nhau.<br /> C. Bằng nhau.<br /> D. Có thể khác nhau.<br /> Câu 16: Công dân bình đẳng trước pháp luật là:<br /> A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.<br /> B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.<br /> C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể<br /> mà họ tham gia.<br /> D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu<br /> trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật.<br /> Câu 17: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân<br /> A. Đều có quyền như nhau.<br /> B. Đều có nghĩa vụ như nhau.<br /> C. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.<br /> D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.<br /> <br /> Câu 18: Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử<br /> là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?<br /> A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.<br /> B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.<br /> C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.<br /> D. Bình đẳng về quyền lao động.<br /> Câu 19: Chủ tịch A của một xã sẽ chịu trách nhiệm gì khi ăn hối lộ làm tổn thất quyền lợi<br /> trong cơ quan<br /> A. Phạt vi phạm.<br /> B. Giáng chức.<br /> C. Bãi nhiệm, miễn nhiệm.<br /> D. B và C đúng.<br /> Câu 20: Trách nhiệm của nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân<br /> trước pháp luật thể hiện qua việc:<br /> A. Quy định quyền và nghĩa vụ trong Hiến pháp và pháp luật.<br /> B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.<br /> C. Xử lí nghiêm những hành vi xâm phạm và không ngừng đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp<br /> luật.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 21: Bình đẳng trước pháp luật là một trong những quyền cơ bản của công dân được<br /> quy định tại:<br /> A. Điều 16, Hiến pháp 2013.<br /> B. Điều 20, Hiến pháp 2013.<br /> C. Điều 52, Hiến pháp 2013.<br /> D. Điều 28, Hiến pháp 2013.<br /> Câu 22: Bạo lực trong gia đình thể hiện điều gì trong các ý dưới đây<br /> A. Thiếu tình cảm.<br /> B. Thiếu kinh tế.<br /> C. Thiếu tập trung.<br /> D. Thiếu bình đẳng.<br /> Câu 23: Học tập là một trong những:<br /> A. Nghĩa vụ của công dân.<br /> B. Quyền của công dân.<br /> C. Trách nhiệm của công dân.<br /> D. Quyền, nghĩa vụ của công dân.<br /> Câu 24: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào là tham nhũng?<br /> A. Trốn thuế với số tiền là 5 triệu đồng.<br /> B. Lợi dụng quyền hạn để nhận 3 triệu đồng của người khác và làm ngơ cho sai phạm của<br /> người đó.<br /> C. Tụ tập, đánh nhau gây mất trật tự nơi công cộng.<br /> D. Uống rượu say, gây gổ nơi làm việc.<br /> Câu 25: Văn kiện Đại hội VI Đảng cộng sản Việt Nam có viết : « ... Mọi vi phạm đều được<br /> xử lý. Bất cứ ai vi phạm đều bị đưa ra xét xử theo pháp luật... ». Nội dung trên đề cập<br /> đến<br /> A. Công dân bình đẳng về quyền.<br /> B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.<br /> C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.<br /> D. Quy định xử lý những trường hợp vi phạm.<br /> Câu 26 :Quyền bất khả xâm phạm của công dân có nghĩa là:<br /> A. Không ai có thể bị bắt, nếu không có quyết định của toá án.<br /> B. Không ai bị bắt nếu không có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.<br /> C. Không ai bị bắt nếu không có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ trường hợp<br /> phạm tội quả tang.<br /> D.Chỉ được bắt người đang phạm tội quả tang, hoặc đang bị truy nã.<br /> <br /> Câu 27: Trong quyền bất khả xâm phạm về thân thể, nếu Viện Kiểm sát không phê chuẩn<br /> trong thời hạn là bao nhiêu thì phải thả người?<br /> A. Thời hạn 12 giờ.<br /> B. Thời hạn 6 giờ.<br /> C. Thời hạn 8 giờ.<br /> D. Thời hạn 24 giờ.<br /> Câu 28: Người bị tòa án quyết định đưa ra xét xử gọi là gì?<br /> A. Bị can.<br /> B. Bị cáo.<br /> C. Tội phạm.<br /> D. Người liên quan.<br /> Câu 29: Đi xe máy vượt đèn đỏ dẫn đến gây thương tích cho người khác là vi phạm<br /> quyền:<br /> A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.<br /> B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.<br /> C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.<br /> D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.<br /> Câu 30: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là:<br /> A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bắt người.<br /> B. Công an có thể bắt người nếu nghi là tội phạm.<br /> C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của Toà án.<br /> D. Người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì ai cũng có quyền bắt.<br /> Câu 31: “Pháp luật qui định rõ các trường hợp và cơ quan thẩm quyền bắt, giam, giữ<br /> người” là một nội dung thuộc:<br /> A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.<br /> B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.<br /> C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.<br /> D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.<br /> Câu 32: Các hành vi vi phạm pháp luật dưới đây đâu là vi phạm về quyền được pháp luật<br /> bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ?<br /> A. Đi xe máy gây tai nạn cho người khác.<br /> B. Giam giữ người quá thời gian qui định.<br /> C. Tự tiện khám chỗ ở của công dân.<br /> D. Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người.<br /> Câu 33: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là một trong những quyền tự<br /> do quan trọng liên quan đến:<br /> A. Quyền được sống trong tự do của con người.<br /> B.Quyền được bảo vệ tính mạng của con người.<br /> C. Quyền được đảm bảo nhân phẩm, danh dự.<br /> D. Cả 3 câu trên đều đúng.<br /> Câu 34:Theo Điều 20- Hiến Pháp 2013, Pháp luật quy định trường hợp nào bắt người<br /> khẩn cấp:<br /> A. Trường hợp 1.<br /> B.Trường hợp 2.<br /> C.Trường hợp 3.<br /> D.Trường hợp 4.<br /> Câu 35:Nhận định nào sau đây sai với quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân<br /> A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.<br /> B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của<br /> công dân.<br /> C. Không ai được bắt và giam giữ người.<br /> D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1