intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Trần Văn Năng

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn GDCD đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận chưa từng gặp, hãy tham khảoĐề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 của trường THPT Trần Văn Năng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Trần Văn Năng

Trường THPT Trần văn năng.<br /> Giáo viên:Lê Thuỳ Huệ Minh Số ĐTDĐ:0976618399<br /> Ngày soạn: 09/11/2016<br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI; MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12<br /> ( Thời gian 45 phút )<br /> CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT: 40 CÂU ( 0,25 điểm/ câu )<br /> Câu 1: Công dân bình đẳng trước pháp luật là:<br /> A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.<br /> B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.<br /> C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.<br /> D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp<br /> lý theo quy định của pháp luật.<br /> Câu 2: Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật<br /> thể hiện qua việc:<br /> A. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.<br /> B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.<br /> C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.<br /> D.Tất cả các phương án trên<br /> Câu 3: Văn kiện Đại hội VI Đảng cộng sản Việt Nam có viết: « ... Mọi vi phạm đều được xử lý. Bất cứ ai<br /> vi phạm đều bị đưa ra xét xử theo pháp luật... ». Nội dung trên đề cập đến:<br /> A. Công dân bình đẳng về quyền.<br /> B. Công dân bình đẳng về nghĩa vu.<br /> C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.<br /> D. Quy định xử lý những trường hợp vi phạm.<br /> Câu 4: Quyền bình đẳng của công dân được hiểu là:<br /> A. Mọi người đều có quyền bằng nhau, ngang nhau trong mọi trường hợp.<br /> B. Trong cùng điều kiện và hoàn cảnh như nhau, công dân được đối xử như nhau, có quyền và nghĩa vụ như<br /> nhau theo quy định của pháp luật.<br /> C. Mọi người đều có quyền hưởng thụ vật chất ngang nhau.<br /> D. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ ngang nhau.<br /> Câu 5: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong ………<br /> A. Hiến pháp<br /> B. luật<br /> C. Hiến pháp và luật<br /> D. Văn bản khác<br /> Câu 6: Toà án Việt Nam xét xử một số vụ án ở nước ta hiện nay không phụ thuộc vào người bị xét xử là<br /> ai, giữ chức vụ quan trọng như thế nào trong nhà nước, điều này thể hiện:<br /> A. Bình đảng về quyền<br /> B. Bình đẳng về nghĩa vụ<br /> C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí<br /> D. Tất cả đều sai<br /> Câu 7: Trong mẩu chuyện “Chủ tịch nước cũng không có đặc quyền” có câu nói “Phải gương mẫu chấp<br /> hành luật lệ giao thông . Không được bắt luật pháp dành quyền ưu tiên riêng cho mình ” câu nói trên là<br /> của:<br /> A. Tôn Đức Thắng<br /> B. Nguyễn Thị Bình<br /> C. Nguyễn Phú Trọng<br /> D. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 8: Nhà nước xử lý nghiêm minh những hành vi vi phạm quyền và lợi ích của công dân của nhà<br /> nước và của………<br /> <br /> A. Xã hội<br /> B. Nhà nước<br /> C. Tổ chức<br /> D. Đoàn thể<br /> Câu 9: “Mọi người sinh ra đều tự do và bình đẳng về phẩm giá và các quyền ”. tuyên bố trên của<br /> A. Hồ Chí Minh<br /> B. Lê Nin<br /> C. Tuyên ngôn độc lập<br /> D. Tuyên ngôn toàn thế giới về quyền con người của Liên hiệp quốc<br /> Câu 10: Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:<br /> A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.<br /> B. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày<br /> của gia đình.<br /> C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.<br /> D. Tất cả các phương án trên<br /> Câu 11: Nội dung của bình đẳng trong hôn nhân là:<br /> A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc giáo dục con cái.<br /> B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.<br /> C. Vợ, chồng bình đẳng nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau mọi mặt trong gia đình.<br /> D. Tất cả các phương án trên<br /> Câu 12: Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi:<br /> A. Được toà án nhân dân ra quyết định.<br /> B. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.<br /> C. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.<br /> D. Hai người chung sống với nhau<br /> Câu 13: Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung là:<br /> A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.<br /> B. Những tài sản có trong gia đình.<br /> C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng.<br /> D. Tất cả phương án trên.<br /> Câu 14: Ý nghĩa của bình đẳng trong hôn nhân:<br /> A.Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.<br /> B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.<br /> C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu “Trọng nam, khinh nữ”.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 15: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là:<br /> A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.<br /> B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.<br /> C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.<br /> D. Tất cả các phương án trên<br /> Câu 16: Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là:<br /> A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động .<br /> B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.<br /> C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 17: “Mọi nguời đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả<br /> năng của mình”. Điều này thể hiện:<br /> A. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.<br /> B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.<br /> C. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.<br /> D. Quyền bình đăng trong lao động giũa lao động nam và lao động nữ.<br /> <br /> Câu 18: Nếu người sử dụng lao động buộc người lao động thôi việc trái pháp luật thì người lao động có<br /> quyền<br /> A. Kiện ra tòa<br /> B. Người sử dụng lao động phải bồi thường thiệt hại trong thời gian bị buộc thôi việc<br /> C. Yêu cầu người sử dụng lao động tiếp nhận người lao động trở lại làm việc bình thường<br /> D. Cả 3 đều đúng<br /> Câu 19: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:<br /> A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.<br /> B. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công việc<br /> mà doanh nghiệp đang cần.<br /> C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn<br /> được bảo đảm chỗ làm việc.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu20: Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là:<br /> A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động .<br /> B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.<br /> C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 21:. ………..là việc thực hiện liên tục một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản<br /> xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục mục đích sinh lợi.<br /> A. Sản xuất<br /> B. Kinh doanh<br /> C. Dịch vụ<br /> D. Tiêu dùng<br /> Câu 22: Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình kinh doanh như kinh doanh<br /> đúng ngành, nghề đã đăng kí, nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ…….đối với nhà nước.<br /> A. Kinh tế<br /> B. Chính trị<br /> C. Tài chính<br /> D. Văn hoá<br /> Câu 23: …………….là quyền và nghĩa vụ của công dân, được thể hiện trong các quy định của pháp luật<br /> về lao động.<br /> A. Việc làm<br /> B. Kinh doanh<br /> C. Hợp đồng lao động<br /> D. Lao động<br /> Câu 24: Quyền lao động là quyền của công dân được tự do sử dụng ……….. của mình trong việc tìm<br /> kiếm, lựa chọn việc làm.<br /> A. Sức lao động<br /> B. Khả năng lao động<br /> C. Trí tuệ lao động<br /> <br /> D. Tư liệu lao động<br /> Câu 25: Lao động nam và nữ được bình đẳng về quyền lao động , bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi và<br /> cơ hội nhưng khi tuyển dụng thì :<br /> A. Lao động Nữ được hưởng lương cao hơn<br /> B. Lao động Nam được hưởng lương cao hơn<br /> C. Doanh nghiệp ưu tiên nhận lao động nam<br /> D. Doanh nghiệp ưu tiên nhận lao động nữ<br /> Câu 26: Việc giao kết hợp đồng lao đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc:<br /> A. Tự do<br /> B. Tự nguyện<br /> C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng<br /> D. Bình đẳng<br /> Câu 27: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:<br /> A. Công dân có quyền không theo bất kỳ một tôn giáo nào.<br /> B. Người đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo một tín ngưỡng, tôn giáo khác.<br /> C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng, tôn giáo đó.<br /> D. Tất cả các phương án trên<br /> Câu 28: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo ?<br /> A. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.<br /> B. Thờ cúng đức chúa trời.<br /> C. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.<br /> D. Thờ cúng ông Táo.<br /> Câu 29: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là mê tín dị đoan ?<br /> A. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.<br /> B. Thờ cúng đức chúa trời.<br /> C. Lên xác cô Ba chữa bệnh bằng nước lạnh và giấy màu vàng .<br /> D. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.<br /> Câu 30: Tôn giáo là một hình thức tín ngưỡng có ……..<br /> A. Đám đông<br /> B. Tổ chức<br /> C. Tín đồ<br /> D. Tâm linh.<br /> Câu 31: Quyền hoạt động tín ngưỡng , tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng……., phát huy<br /> giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo.<br /> A. Pháp luật<br /> B. Đạo đức<br /> C. Tín ngưỡng<br /> D. Niềm tin<br /> Câu 32: Những cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ, nghiêm cấm việc........các cơ sở đó.<br /> A. Xâm hại<br /> B. Xâm lấn<br /> C. Xâm phạm<br /> D. Xâm chiếm<br /> Câu 33: Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều ........trước pháp luật.<br /> <br /> A. Bình thường<br /> B. Bình dị<br /> C. Bình an<br /> D. Bình đẳng<br /> Câu 34: Các tôn giáo hợp pháp đều có quyền hoạt động theo..........<br /> A. Quy định của pháp luật<br /> B. Khuôn khổ của pháp luật<br /> C. Hiến pháp<br /> D. Nhà nước<br /> Câu 35: Đồng bào theo đạo và các chức sắc tôn giáo có trách nhiệm sống................<br /> A. Tốt đời<br /> B. Đẹp đạo<br /> C. Tốt đời, đẹp đạo<br /> D. Sống theo tín ngưỡng<br /> Câu 36: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là cơ sở, là tiền đề quan trọng của............<br /> A. Đất nước<br /> B. Quốc gia<br /> C. Dân tộc<br /> D. Khối đại đoàn kết dân tộc<br /> Câu 37: Niềm tin tuyệt đối , không chứng minh vào sự tồn tại thực tế của những bản chất siêu<br /> nhiên(thần thánh, chúa trời)<br /> A. Niềm tin<br /> B. Niềm tin Tín ngưỡng<br /> C. Tôn giáo<br /> D. Mê tín.<br /> Câu 38: Tập hợp những người cùng tin theo một hệ thống giáo lí, giáo luật, lễ nghi và tổ chức một cơ<br /> cấu nhất định được nhà nước công nhận, được gọi là:<br /> A. Tín ngưỡng<br /> B. Niềm tin<br /> C. Tổ chức tôn giáo<br /> D. Mê tín.<br /> Câu 39: Nơi thờ tự , tu hành , nơi đào tạo người chuyên hoạt động tôn giáo , trụ sở của tôn giáo và<br /> những cơ sở khác của tôn giáo được nhà nước công nhận, được gọi là :<br /> A. Giáo đường<br /> B. Cơ sở tôn giáo<br /> C. Thánh đường<br /> D. Nhà Chùa.<br /> Câu 40: Cùng với tiếng phổ thông , các dân tộc có quyền dùng tiếng nói , chữ viết của mình, nội dung<br /> này thuộc về:<br /> A. Bình đẳng về Văn hoá, giáo dục<br /> B. Bình đẳng về kinh tế<br /> C. Bình đẳng về chính trị<br /> D. Bình đẳng về xã hội<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2