SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HÒA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2016- 2017<br />
Môn: Hóa học 12<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian: 45 phút<br />
( Đề có 2 trang)<br />
<br />
MÃ Đề 212:<br />
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. chất béo là este đa chức.<br />
B. Chất béo là hợp chất tạp chức.<br />
C. chất béo có thành phần chính là axit béo.<br />
D. Chất béo có thành phần chính là glixerol.<br />
Câu 2: Chất nào dưới đây là este có tên metyl fomat?<br />
A. HCOOCH3.<br />
B. CH3COOH.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. HCOOC6H5.<br />
Câu 3: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được<br />
tạo ra tối đa là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ ddịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />
A. CH3COONa và C2H5OH.<br />
B. HCOONa và CH3OH.<br />
C. HCOONa và C2H5OH.<br />
D. CH3COONa và CH3OH.<br />
Câu 5: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung<br />
dịch NaOH là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 6: Thuỷ phân X trong môi trường axit thu được axit fomic và ancol etylic. Công thức của X là<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
B. CH3COOCH3.<br />
C. HCOOC2H5.<br />
D. HCOOCH3.<br />
Câu7: Trùng hợp este metyl metacrylat thu được hợp chất polime thuộc loại nhựa dẻo, rất bền, cứng, trong<br />
suốt, được dùng làm kính máy bay, oto, kính xây dựng, đồ dùng gia đình, trong y học (dùng làm răng giả,<br />
xương giả), kính bảo hiểm,… Este metyl metacrylat có công thức là:<br />
A. CH3COOC2H5. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. HCOOC2H5.<br />
D. CH3COOCH3.<br />
Câu 8: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào?<br />
A. Monosaccarit.<br />
B. Đisaccarit.<br />
C. Polisaccarit.<br />
D. Oligosaccarit.<br />
Câu 9: Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây?<br />
A. Cu(OH)2.<br />
B. kim loại Na.<br />
C. dd AgNO3/NH3. D. H2O.<br />
Câu 10: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm/ truyền dd đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?<br />
A. Glucozơ.<br />
B. Mantozơ.<br />
C. Saccarozơ.<br />
D. Fructozơ.<br />
Câu 11: Tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa m gam glucozơ thi được 1,62 gam Ag. Giá trị của<br />
m là:<br />
A. 1,35 gam.<br />
B. 5,40 gam.<br />
C. 1,944 gam. D. 2,70 gam.<br />
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm -CHO.<br />
B. Thuỷ phân xenlulozơ đến cùng thu được glucozơ.<br />
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.<br />
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.<br />
Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu<br />
được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu<br />
được là<br />
A. 16,0 gam.<br />
B. 7,65 gam.<br />
C. 13,5 gam.<br />
D. 6,75 gam.<br />
Câu 14: Dung dịch CH3-NH2 trong nước không tác dụng với chất nào sau đây:<br />
A. dung dịch FeCl3<br />
<br />
B. dung dịch CH3COOH<br />
<br />
C. dung dịch HCl<br />
D. dung dịch NaOH<br />
Câu 15: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là<br />
A3<br />
B4<br />
C8<br />
D2<br />
Câu 16: Đun nóng hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH với dung dịch HCl ta được sản phẩm là<br />
A. ClH3N-CH2COOH và ClH3N-CH(CH3)COOH<br />
B. ClH3N-CH2COOH và ClH3N-CH2CH2COOH<br />
C. H2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH<br />
D. ClH3N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH<br />
Câu 17: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng<br />
A. CH2=CH2<br />
B. CH2=CH-COOH<br />
C CHΞCH<br />
<br />
D. H2N(CH2)5COOH<br />
<br />
Câu 18: Khi đun nóng dung dịch hỗn hợp alanin và glyxin có H+ xúc tác thì số đipeptit cấu tạo khác nhau<br />
thu được là<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 8<br />
D. 9<br />
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng một lượng oxi vừa đủ thu được 17,6 gam<br />
CO2 , 12,6 gam H2O và 2,24 lít N2(đktc). Giá trị của m là:<br />
A. 8,70<br />
B. 9,00<br />
Câu 20: Dung dịch không đổi màu quỳ tím là<br />
A.H2N-CH2-COOH<br />
B. H2N-C3H5(COOH)2<br />
<br />
C. 6,75<br />
<br />
D. 7,30<br />
<br />
C. CH3-NH2<br />
<br />
D. CH3COONa<br />
<br />
Câu 21: Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là<br />
A. 8<br />
B. 6<br />
C.4<br />
D. 2<br />
Câu 22: Huyết cầu tố (hemoglobin) chứa 0,4% Fe về khối lượng. Phân tử khối của hemoglobin là bao<br />
nhiêu ? Biết 1 phân tử hemoglobin có 1 nguyên tử Fe<br />
A.12000<br />
B. 1400<br />
C. 28000<br />
D. 14000<br />
Câu 23: Phân tử khối của poli(vinylclorua) là 1250000. Độ polime hoá của nó là<br />
Â.2500<br />
B. 2000<br />
C. 25000<br />
D. 20000<br />
Câu 24: 0,01 mol α-aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835gam<br />
muối khan . 2,94 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư được 3,82 gam muối . Công thức của X là :<br />
A. H2N-CH(CH3)-COOH<br />
B. H2N-CH2-COOH<br />
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH<br />
<br />
D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH<br />
<br />
Câu 25: Nhỏ từ từ Br2 vào ống nghiệm chứa anilin.<br />
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là<br />
A. có kết tủa trắng.<br />
B. có kết tủa vàng.<br />
C. không có hiện tượng gì.<br />
D. có bọt khí.<br />
Cho: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137<br />
<br />
III/ ĐÁP ÁN ĐỀ 212<br />
Câu<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
A<br />
16<br />
A<br />
<br />
2<br />
A<br />
17<br />
D<br />
<br />
3<br />
A<br />
18<br />
A<br />
<br />
4<br />
B<br />
19<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
20<br />
C<br />
<br />
6<br />
C<br />
21<br />
B<br />
<br />
7<br />
B<br />
22<br />
A<br />
<br />
8<br />
B<br />
23<br />
B<br />
<br />
9<br />
D<br />
24<br />
D<br />
<br />
10<br />
A<br />
25<br />
B<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
13<br />
D<br />
<br />
14<br />
B<br />
<br />
15<br />
B<br />
<br />