intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Hoá, mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái với nội dung xoay quanh: cấu hình electron, phản ứng oxi hoá - khử, phương trình hoá học,... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HK II (BÀI SỐ 6) LỚP 10<br /> NĂM HỌC: 2015-2016<br /> <br /> Môn: Hóa Học<br /> Mức độ nhận thức<br /> Nội dung kiến<br /> thức của<br /> chương<br /> <br /> 1<br /> <br /> Nhóm<br /> halogen<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> Nhóm Oxi –<br /> Lưu Huỳnh.<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tốc độ phản<br /> ứng và cân<br /> bằng hoá<br /> 3<br /> học.<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Vị trí nhóm<br /> halogen trong<br /> BHTTH,<br /> tính<br /> vật lí, tính chất<br /> hóa học, nhận<br /> biết<br /> ion<br /> halogenua.<br /> <br /> - Điều chế nước<br /> Javen, tính chất<br /> hóa học, điều chế<br /> HCl, vai trò của<br /> clo<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> 4<br /> 1,3<br /> <br /> -Tính chất vật lí,<br /> nêu tính chất<br /> hóa học của oxi,<br /> lưu huỳnh<br /> <br /> - So sánh các tính<br /> chất hóa học của<br /> oxi, lưu huỳnh.<br /> - Xác định tính<br /> chất hóa học của<br /> các hợp chất lưu<br /> huỳnh.<br /> <br /> 4<br /> 1,3<br /> <br /> 4<br /> 1,3<br /> <br /> 2<br /> 0,7<br /> <br /> 2<br /> 0,7<br /> <br /> -Nêu yếu tố ảnh<br /> hưởng đến cân<br /> bằng hoá học,<br /> tốc độ phản ứng<br /> <br /> - Xác định các<br /> yếu tố ảnh hưởng<br /> vào các điều kiện<br /> cụ thể<br /> <br /> Xét ảnh hưởng<br /> của bề mặt tiếp<br /> xúc đến tốc độ<br /> phản ứng.<br /> <br /> - Xác định<br /> chiều<br /> cân<br /> bằng chuyển<br /> dịch khi thay<br /> đổi các điều<br /> kiện.<br /> <br /> 2<br /> 0,7<br /> 9<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> 1,3<br /> 12<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> 0,7<br /> 5<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> - Nhận biết - Tính khối<br /> các<br /> ion lượng muối<br /> halogenua.<br /> tạo thành.<br /> - Tính thể<br /> tích khí hidro<br /> thu được khi<br /> cho kl tác<br /> dụng với axit<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> - Vận dụng<br /> xác định vai<br /> trò các chất<br /> trong<br /> phản<br /> ứng<br /> <br /> 2<br /> 0,7<br /> - Tính thể<br /> tích của oxi<br /> - Xác định<br /> kim loại tham<br /> gia phản ứng.<br /> - Tính khối<br /> lượng kết tủa<br /> tạo thành.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 10<br /> 3,3<br /> <br /> 12<br /> 4<br /> <br /> 8<br /> 2,7<br /> 30<br /> 10đ<br /> <br /> 1<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> Đề chính thức<br /> <br /> Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> Câu 1 :<br /> A.<br /> Câu 2 :<br /> A.<br /> Câu 3 :<br /> A.<br /> Câu 4 :<br /> A.<br /> Câu 5 :<br /> A.<br /> Câu 6 :<br /> A.<br /> Câu 7 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 8 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 9 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 10 :<br /> A.<br /> Câu 11 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 12 :<br /> A.<br /> Câu 13 :<br /> A.<br /> Câu 14 :<br /> A.<br /> Câu 15 :<br /> A.<br /> Câu 16 :<br /> A.<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 6) – LỚP 10<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Mã đề: 165<br /> <br /> Đơn chất halogen có tính oxi hoá yếu nhất là:<br /> I2<br /> B. F2<br /> C. Cl2<br /> D. Br2<br /> Cho các hợp chất: H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần:<br /> 3, 1, 2<br /> B. 1, 2, 3<br /> C. 2, 1, 3<br /> D. 1, 3, 2<br /> Khí Cl2 không tác dụng với:<br /> Khí oxi<br /> B. dung dịch NaOH<br /> C. H2O<br /> D. Nhôm<br /> Lưu huỳnh trong chất nào sau đây không thể hiện tính khử?<br /> SO2<br /> B. H2S<br /> C. H2SO4<br /> D. S<br /> Nguyên tố không có số oxi hóa dương là:<br /> Flo<br /> B. Clo<br /> C. Brom<br /> D. Lưu huỳnh<br /> SO2 và SO3 đều thuộc loại oxit:<br /> Lưỡng tính<br /> B. Bazơ<br /> C. Axit<br /> D. Trung tính<br /> Ý nào trong các ý sau đây là đúng?<br /> Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.<br /> Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng<br /> để tăng tốc độ phản ứng.<br /> Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc<br /> độ phản ứng.<br /> Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng<br /> để tăng tốc độ phản ứng<br /> Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:<br /> Chất xúc tác, diện tích bề mặt.<br /> B. Nồng độ, áp suất.<br /> Nhiệt độ.<br /> D. Tất cả các yếu tố.<br /> Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.<br /> (b) Axit flohiđric là axit yếu và có khả năng ăn mòn thủy tinh.<br /> (c) Dung dịch NaF không tác dụng được với dd AgNO3.<br /> (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.<br /> Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:<br /> 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất<br /> xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng:<br /> Nhiệt độ<br /> B. Áp suất<br /> C. Nồng độ<br /> D. Diện tích bề mặt chất phản ứng<br /> Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:<br /> SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa<br /> B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa<br /> SO2 là chất oxi hóa<br /> D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử<br /> Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?<br /> Al<br /> B. Cu<br /> C. Mg<br /> D. Na<br /> Cho 11,2g kim loại có hóa trị II tác dụng hết với dd H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lit khí H2 (đkc).<br /> Tên kim loại:<br /> Al<br /> B. Cu<br /> C. Fe<br /> D. Zn<br /> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dd HCl là:<br /> Ni, Fe, Hg<br /> B. Zn, Na, Fe<br /> C. Cu, Hg, Au<br /> D. Ag, Mg, Al<br /> Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?<br /> 0,6 lít<br /> B. 0,4 lít.<br /> C. 0,3 lít<br /> D. 0,5 lít.<br /> Dung dịch axit nào sau đây được dùng trong việc chạm khắc thủy tinh?<br /> HF<br /> B. HCl<br /> C. HBr<br /> D. HI<br /> 2<br /> <br /> Câu 17 : Cho cân bằng 2CO(k) + O2(k)  2CO2(k)<br /> Sự thay đổi nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:<br /> A. Giảm áp suất chung<br /> B. giảm khí O2<br /> Dùng thêm chất xúc tác<br /> C.<br /> D. thêm khí CO<br /> Câu 18 : Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để thu hồi thủy<br /> ngân là:<br /> A. Nước<br /> B. Bột lưu huỳnh.<br /> C. Bột sắt<br /> D. Cát<br /> Cho các axit: HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là:<br /> Câu 19 :<br /> A. H2SO3<br /> B. H2S<br /> C. H2SO4<br /> D. HCl<br /> Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit.<br /> Số mol khí Oxi đã tham gia phản ứng là:<br /> A. 0,8 mol<br /> B. 0,4 mol<br /> C. 0,6 mol<br /> D. 0,7 mol<br /> Câu 21 : Tính chất hóa học cơ bản của các Halogen là:<br /> A. Tính oxi hóa<br /> B. Tính axit<br /> C. Tính khử<br /> D. Cả A, B và C<br /> Câu 22 : Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:<br /> A. nhận thêm 1e<br /> B. nhận thêm 2e<br /> C. nhường đi 4e<br /> D. nhường đi 6e<br /> Câu 23 : Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit HCl:<br />  Nhóm thứ nhất: Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M<br />  Nhóm thứ hai: Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M<br /> Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:<br /> A. Diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn<br /> B. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.<br /> C. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn<br /> D. Cả ba nguyên nhân đều sai.<br /> Câu 24 : Cho dung dịch chứa 31,2g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa Na2SO4. Cô cạn dung dịch sau<br /> phản ứng, thu được m (g) kết tủa trắng. Giá trị m là:<br /> A. 23,3<br /> B. 69,9<br /> C. 34,95<br /> D. 17,55<br /> Câu 25 : Hoàn thành các từ còn thiếu trong phát biểu sau: “ Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng….<br /> khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. Cân bằng hóa học là một cân bằng…..”<br /> A. 1 chiều, động<br /> B. 1 chiều, tĩnh<br /> C. Thuận nghịch, tĩnh<br /> D. Thuận nghịch, động<br /> Câu 26 : Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dd này:<br /> A. AgNO3<br /> B. Quỳ tím<br /> C. BaCl2<br /> D. HCl<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của oxi và lưu huỳnh:<br /> Câu 27 :<br /> A. Tính oxi hóa của oxi mạnh hơn lưu huỳnh<br /> B. Đều có tính oxi hóa mạnh<br /> C. Trong các hợp chất, oxi và lưu huỳnh đều có các số oxi hóa là -2, +4, +6.<br /> D. Khác với oxi, lưu huỳnh còn thể hiện tính khử<br /> Câu 28 : Xét cân bằng : C(r) + CO2 (k)  2CO(k) H > 0<br /> Yếu tố không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ:<br /> A. Nhiệt độ<br /> B. Nồng độ CO2<br /> C. Áp suất<br /> D. Lượng Cacbon<br /> Câu 29 : Yếu tố không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là:<br /> A. Nồng độ<br /> B. Nhiệt độ<br /> C. Chất xúc tác<br /> D. Áp suất<br /> Câu 30 : Cho 5,6g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị V là:<br /> A. 4,48<br /> B. 2,24<br /> C. 1,12<br /> D. 3,36<br /> (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: S=32, Cu=64, Zn=65, Fe=56, Ba=137, O=16, Mg=24, Al=27)<br /> --- Hết ---<br /> <br /> 3<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 6) – LỚP 10<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Đề chính thức<br /> <br /> BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 165<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> 4<br /> <br /> phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)<br /> M«n : 10- HK II<br /> M· ®Ò : 165<br /> 01<br /> 02<br /> 03<br /> 04<br /> 05<br /> 06<br /> 07<br /> 08<br /> 09<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> <br /> )<br /> {<br /> )<br /> {<br /> )<br /> {<br /> {<br /> {<br /> )<br /> {<br /> {<br /> {<br /> {<br /> {<br /> )<br /> )<br /> {<br /> {<br /> {<br /> {<br /> )<br /> {<br /> )<br /> {<br /> {<br /> )<br /> {<br /> <br /> |<br /> )<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> )<br /> )<br /> |<br /> )<br /> |<br /> |<br /> |<br /> )<br /> |<br /> )<br /> |<br /> )<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> <br /> }<br /> }<br /> }<br /> )<br /> }<br /> )<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> )<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> )<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> )<br /> }<br /> }<br /> )<br /> <br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> )<br /> )<br /> ~<br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> {<br /> ~<br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> <br /> 28 {<br /> 29 {<br /> 30 {<br /> <br /> |<br /> |<br /> )<br /> <br /> } )<br /> ) ~<br /> } ~<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0