intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2014 - THPT Chu Văn An

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

52
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2014 của trường THPT Chu Văn An sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề kiểm tra. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2014 - THPT Chu Văn An

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013 - 2014<br /> Môn: HOÁ HỌC 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề )<br /> <br /> (Đề chính thức)<br /> <br /> Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):<br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> (5)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> NH3  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2  NO2<br />  6<br /> 7 <br /> (8)<br />  H3PO4  Na3PO4  Ag3PO4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2 : (2điểm) Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau đây:<br /> (NH4)2SO4, NH4NO3, NaNO3, Fe(NO3)3.<br /> Câu 3: (2 điểm) Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau không? Tại sao?<br /> <br /> a/ K+, Mg2+, Cl–, SO 2<br /> c/ Ba2+, K+, SO 2 , NO3<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> b/ H+, Li+, SO3  , SO2<br /> 4<br /> <br /> d/ CH3COO–, Na+, H+, Cl–<br /> <br /> Câu 4: (4 điểm) Hòa tan hoàn toàn 12,45 gam hỗn hơp 2 kim loại Al và Zn bằng 750 ml dung dịch<br /> HNO3 vừa đủ thì thu được 1,68 lít ( đktc) khí N2O ( là sản phẩm khử duy nhất).<br /> a/ Tính % khố lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.<br /> b/ Tính pH của dung dịch HNO3 ban đầu.<br /> (Cho O = 16; N = 14; Al = 27; Zn = 65; Cl = 35,5; H = 1)<br /> ----- Hết -----<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013 - 2014<br /> Môn: HOÁ HỌC 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề )<br /> <br /> (Đề chính thức)<br /> <br /> Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):<br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> (5)<br /> NH3  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2  NO2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  6<br /> 7 <br /> (8)<br />  H3PO4  Na3PO4  Ag3PO4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2 : (2điểm) Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau đây:<br /> (NH4)2SO4, NH4NO3, NaNO3, Fe(NO3)3.<br /> Câu 3: (2 điểm) Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau không? Tại sao?<br /> <br /> a/ K+, Mg2+, Cl–, SO2<br /> c/ Ba2+, K+, SO2 , NO3<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> b/ H+, Li+, SO3  , SO 2<br /> 4<br /> <br /> d/ CH3COO–, Na+, H+, Cl–<br /> <br /> Câu 4: (4 điểm) Hòa tan hoàn toàn 12,45 gam hỗn hơp 2 kim loại Al và Zn bằng 750 ml dung dịch<br /> HNO3 vừa đủ thì thu được 1,68 lít ( đktc) khí N2O ( là sản phẩm khử duy nhất).<br /> a/ Tính % khố lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.<br /> b/ Tính pH của dung dịch HNO3 ban đầu.<br /> (Cho O = 16; N = 14; Al = 27; Zn = 65; Cl = 35,5; H = 1)<br /> ----- Hết -----<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI Môn: HOÁ HỌC 11<br /> NĂM HỌC: 2013 - 2014<br /> Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA LỚP 11<br /> Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng<br /> Pt/t o<br /> (1) 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O<br /> <br /> (2) 2NO + O2  2NO2<br /> (3) 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3<br /> (4) 2HNO3 + CuO  Cu(NO3)2 + H2O<br /> to<br /> (5) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2<br /> <br /> (6) 5HNO3 + P  H3PO4 + 5NO2 + H2O<br /> (7) H3PO4 + 3NaOH  Na3PO4 + 3H2O<br /> to<br /> (8) Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4 + 3NaNO3<br /> <br /> Câu 2:<br /> - Cho dung dịch Ba(OH)2 vào các mẫu thử:<br /> + Mẫu thử cho khí mùi khai thoát ra là: NH4NO3<br /> t0<br /> 2NH4NO3 + Ba(OH)2  Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O<br /> <br /> + Mẫu thử vừa cho khí mùi khai vừa cho kết tủa là (NH4)2SO4.<br /> t0<br /> (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  Ba(SO4)2 + 2NH3 + 2H2O<br /> <br /> + Mẫu thử cho kết tủa nâu đỏ là Fe(NO3)3.<br /> 2Fe(NO3)3+3 Ba(OH)2  2Fe(OH)3 + 3Ba(NO3)2<br /> +Mẫu thử không hiện tượng là NaNO3<br /> Câu 3:<br /> a/ Tồn tại<br /> 2<br /> b/ Không tồn tại vì : 2H+ + SO3   SO2 + H2O<br /> <br /> Điểm<br /> 2 điểm:<br /> Mỗi pt<br /> viết đúng<br /> được<br /> 0,25đ<br /> <br /> 2 điểm:<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 2 điểm:<br /> 0,5điểm<br /> 0,5điểm<br /> 0,5điểm<br /> 0,5điểm<br /> <br /> c/ Không tồn tại vì : Ba2+ + SO 2   BaSO4<br /> 4<br /> +<br /> d/ Không tồn tại vì : H + CH3COO–  CH3COOH<br /> Câu 4:<br /> a/ Gọi x, y lần lượt là số ml của Al và Zn trong hỗn hợp<br /> Khối lượng hỗn hợp: 27x + 65y= 12,45 (gam)<br /> 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O<br /> x<br /> 30/8x<br /> 3/8 x<br /> 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O<br /> y<br /> 10/4<br /> 1/4 y<br /> Số mol khí N2O : n N 2O = 1,68/22,4 = 0,075 (mol)<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> <br /> ( 3/8)x + (1/4) y = 0,075 (mol)<br /> Giải hệ (1) và (2) có x = 0,1 và y = 0,15<br /> Khối lượng Al : 2,7 gam<br /> Thành phần % khối lượng Al trong hốn hợp: 21,95%<br /> Thành phần % khối lượng Mg trong hốn hợp 78,05%<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> <br /> b/ Số mol HNO3 = 10 n N 2O = 10  0,075 = 0,75 (mol)<br /> Nồng độ dung dịch HNO3 đã phản ứng : [HNO3] = [H+] = 0,75 : 0,75 = 1 M<br /> pH của dung dịch HNO3 là : pH = - log[H+] = - log 1 = 0<br /> Lưu ý khi chấm:<br /> - Giáo viên chấm điểm từng phần rồi cộng lại thành điểm bài kiểm tra.<br /> - Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến 0,25 điểm.<br /> - Mỗi pt đúng 0,25 điểm, nếu cân bằng sai hoặc thiếu đk hoặc cả 2 trừ nữa số điểm của pt<br /> <br /> 4 điểm:<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> <br /> -<br /> <br /> Nếu viết sai chất thì không chấm pt đó<br /> Nếu học sinh thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng thì trừ nửa số điểm của phương trình đó;<br /> trường hợp ghi sai chất trong phương trình thì không cho điểm phương trình đó.<br /> Bài toán nếu cân bằng sai trừ 1/2 số điểm của phương trình phản ứng đó, nếu hệ số cân bằng<br /> sai có liên quan đến phần tính ở dưới, ở dưới không chấm.<br /> Nếu học sinh có nhiều cách giải khác nhau thì chọn cách đúng nhất chấm và cho điểm tương<br /> ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2