Trường THPT Dân Tộc Nội Trú<br />
Ninh Thuận<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC: 2014-2015<br />
MÔN HÓA KHỐI 11<br />
Thời gian : 45 phút<br />
<br />
I/Nội dung kiểm tra: Chương I :Sự điện li + Chương II :Nitơ – Phot pho<br />
Chương III:Cacbon - Silic<br />
II/ Cấu trúc đề kiểm tra :Tự luận 4 câu (10 điểm )<br />
III.Ma trận đề:<br />
<br />
Chủ đề<br />
Chủ đề 1<br />
Axit nitric-Muối<br />
nitrat<br />
Số câu<br />
Số điểm.Tỉ lệ%<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Vận dụng<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
1 câu<br />
3 đ.100%<br />
<br />
3đ<br />
Tính khối lượng<br />
CaCO3<br />
<br />
Tính CM của<br />
Ca(OH)2<br />
<br />
1/2 câu<br />
0,5 đ . 33,33%<br />
<br />
1/2 câu<br />
1,0 đ . 66,67%<br />
<br />
Nhận biết hóa chất<br />
bằng phương pháp hóa<br />
học<br />
1 câu<br />
2 đ.100%<br />
<br />
Chủ đề 3<br />
Nitơ –phot pho<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
-viết chuổi p/ứng<br />
<br />
Chủ đề 2<br />
Hợp chất của các<br />
bon<br />
Số câu<br />
Số điểm.Tỉ lệ%<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm.Tỉ lệ%<br />
Chủ đề 4<br />
Sự điện li của<br />
H2O-pH<br />
Số câu<br />
Số điểm.Tỉ lệ%<br />
Chủ đề 5<br />
Phản ứng trao đổi<br />
ion trong dd đli<br />
Số câu<br />
Số điểm.Tỉ lệ%<br />
<br />
Vận dụng ở mức<br />
cao hơn<br />
<br />
1,5 đ<br />
<br />
2đ<br />
3a-Tính pH<br />
1 /4câu<br />
0,5 đ.100%<br />
<br />
3 a-Tính nồng độ<br />
<br />
1/4câu<br />
2 đ . 66,67%<br />
5/4câu<br />
5,0 đ<br />
50 %<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
3 b-Tính V dd<br />
<br />
1/2câu<br />
1 đ . 33,33%<br />
3/2 câu<br />
3đ<br />
30 %<br />
<br />
3đ<br />
3/4 câu<br />
1,0 đ<br />
10 %<br />
<br />
1/2 câu<br />
1,0 đ<br />
10 %<br />
<br />
4 câu<br />
10 đ<br />
100%<br />
<br />
G/v nhóm hóa<br />
<br />
HỒ THỊ QUÝ<br />
<br />
HUỲNH THỊ THU THỦY<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Trường THPT Nội trú<br />
Họ và tên H/s:…………………………….<br />
MÔN : HÓA<br />
Lớp:……….<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Điểm<br />
<br />
Lời phê của giáo viên chấm bài<br />
<br />
Chữ kí giáo viên coi kiểm tra<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
Câu 1.(3 đ) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ (ghi đầy đủ điều kiện, nếu có):<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
(5)<br />
(6)<br />
NaNO3 HNO3 Cu(NO3)2 NO2 HNO3 Mg(NO3)2 Mg3(PO4)2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 2.( 2 đ ) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau :<br />
NH4Cl, NaNO3 , MgCl2 , Na2SO4 . Viết các phản ứng xảy ra.<br />
Câu 3.(3,5 đ) Trộn 200 ml dd NaOH 0,2 M vào 300 ml dd HCl 0,15 M , ta được dd A.Tính<br />
a/Nồng dộ mol/l các ion có trong dd A. Tính pH của dd A. (2,5 đ)<br />
b/ Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong A cần bao nhiêu ml dd AgNO3 0,1 M (1 đ)<br />
Câu 4. (1,5 đ) Dẫn 4,48 lít CO2 ở đktc vào 100 ml dd Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và dung dịch (X)<br />
a/ Tính nồng độ mol của Ca(OH)2. (1,0 đ)<br />
b/Cô cạn dung dịch (X) đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.Tính m (0,5 đ)<br />
(Cho Ca= 40; C = 12; H = 1; O = 16)<br />
ĐỀ 2<br />
Câu 1.(3 đ) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ (ghi đầy đủ điều kiện, nếu có):<br />
(4)<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
<br />
NO2 HNO3 Fe(NO3)3 Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2<br />
<br />
<br />
<br />
(6)<br />
(5)<br />
<br />
H3PO4 Na2HPO4<br />
Câu 2.(2 đ) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biết các dung dịch chứa trong các bình chưa dán nhãn:<br />
(NH4)3PO4, NH4NO3, BaCl2, CuSO4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.<br />
Câu 3.(3,5 đ) Trộn 400 ml dd NaOH 0,2 M vào 600 ml dd HCl 0,15 M , ta được dd A.Tính<br />
a/Nồng dộ mol/l các ion có trong dd A. Tính pH của dd A. (2,5 đ)<br />
b/ Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong A cần bao nhiêu ml dd AgNO3 0,1 M (1 đ)<br />
Câu 4. (1,5 đ) Dẫn 6,72 lít CO2 ở đktc vào 150 ml dd Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa và dung dịch (X)<br />
a/ Tính nồng độ mol của Ca(OH)2. (1,0 đ)<br />
b/Cô cạn dung dịch (X) đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.Tính m (0,5 đ)<br />
(Cho Ca= 40; C = 12; H = 1; O = 16)<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
ĐỀ 1<br />
<br />
Câu<br />
1(4đ)<br />
<br />
2(2đ)<br />
<br />
3(3,5 đ)<br />
<br />
Đáp án-Hướng dẫn chấm<br />
Viết đúng mỗi phản ứng phân tử (đk nếu có)<br />
Viết đúng phương trình nhưng cân bằng sai<br />
Viết sai chất<br />
-Dùng thuốc thử đúng<br />
<br />
Biểu điểm<br />
0, 5 đ x 6 = 3đ<br />
0, 25 đ/1 câu<br />
Không có điểm<br />
0,5 đ<br />
<br />
-Nêu hiện tượng đúng<br />
-Viết đúng pt pứng<br />
a/Tính nồng độ mol/l các ion trong dd A (2,5 đ)<br />
*nNaOH = 0,2x 0,2 = 0,04 mol<br />
*nHCl = 0,3x 0,15 = 0,045 mol<br />
*nNa+ = nOH- = 0,04 mol<br />
*nH+ = nCl- = 0,045 mol<br />
*p/ứng: H+<br />
+<br />
OH- → H2O<br />
bđ<br />
0,045<br />
0,04<br />
p/ư<br />
0,04<br />
0,04<br />
*sau p/ư 0,005<br />
0,00<br />
,<br />
+<br />
*[H ] = , = 0, 01 M= 10-2M<br />
<br />
0,5 đ<br />
1,0 đ<br />
<br />
*pH = 2<br />
* [Na+] =<br />
-<br />
<br />
*[Cl ] =<br />
<br />
,<br />
,<br />
,<br />
,<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
= 0, 8 M<br />
= 0, 9M<br />
<br />
b/ Tính V dd AgNO3(1 đ )<br />
Cl+<br />
AgNO3 → AgCl↓ + NO30,045<br />
0,045<br />
,<br />
*VAgNO3 = , = 0, 45lit = 450 ml<br />
<br />
4(1,5 đ)<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
a/Tính CM của dd Ca(OH)2 (1 đ )<br />
Vì nCO2 = 0,2 mol > nCaCO3= 0,1 mol<br />
3<br />
Nên có 2 muối<br />
(<br />
3)2<br />
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O<br />
0,1<br />
0,1<br />
0,1<br />
mol<br />
2CO2<br />
+<br />
Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2<br />
0,2-0,1<br />
0,05<br />
0,05<br />
nCa(OH)2 = 0,1 + 0,05 = 0,15 (mol)<br />
,<br />
*CMCa(OH)2 =<br />
= 1,5M<br />
<br />
0, 5 đ<br />
0, 5 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
mol<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
,<br />
<br />
b/Tính m ( 0,5 đ )<br />
Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + CO2↑ + H2O<br />
0,05<br />
0,05<br />
mol<br />
CaCO3 → CaO + CO2<br />
0,05<br />
0,05<br />
mol<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
mCaO = 0,05 x 56 = 2,8 gam<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
ĐỀ 2<br />
<br />
Câu<br />
1(4đ)<br />
<br />
2(2đ)<br />
<br />
3(3,5 đ)<br />
<br />
Đáp án-Hướng dẫn chấm<br />
Viết đúng mỗi phản ứng phân tử (đk nếu có)<br />
Viết đúng phương trình nhưng cân bằng sai<br />
Viết sai chất<br />
-Dùng thuốc thử đúng<br />
<br />
Biểu điểm<br />
0, 5 đ x 6 = 3đ<br />
0, 25 đ/1 câu<br />
Không có điểm<br />
0,5 đ<br />
<br />
-Nêu hiện tượng đúng<br />
-Viết đúng pt pứng<br />
a/Tính nồng độ mol/l các ion trong dd A (2,5 đ)<br />
*nNaOH = 0,4 x 0,2 = 0,08 mol<br />
*nHCl = 0,6 x 0,15 = 0,09 mol<br />
*nNa+ = nOH- = 0,08 mol<br />
*nH+ = nCl- = 0,09 mol<br />
*p/ứng: H+<br />
+<br />
OH- → H2O<br />
bđ<br />
0,09<br />
0,08<br />
p/ư<br />
0,08<br />
0,08<br />
*sau p/ư 0,01<br />
0,00<br />
,<br />
+<br />
*[H ] =<br />
= 0, 01 M= 10-2M<br />
*pH = 2<br />
,<br />
* [Na+] =<br />
= 0, 08 M<br />
<br />
0,5 đ<br />
1,0 đ<br />
<br />
*[Cl+] =<br />
<br />
,<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
= 0, 09M<br />
<br />
b/ Tính V dd AgNO3(1 đ )<br />
Cl+<br />
AgNO3 → AgCl↓ + NO30,09<br />
0,09<br />
,<br />
*VAgNO3 =<br />
= 0, 9lit = 900 ml<br />
,<br />
<br />
4(1,5 đ)<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
a/Tính CM của dd Ca(OH)2 (1 đ )<br />
Vì nCO2 = 0,3 mol > nCaCO3 = 0,15 mol<br />
3<br />
Nên có 2 muối<br />
(<br />
3)2<br />
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O<br />
0,15<br />
0,15<br />
0,15<br />
mol<br />
2CO2<br />
+<br />
Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2<br />
0,3-0,15<br />
0,075<br />
0,075<br />
mol<br />
nCa(OH)2 = 0,15 + 0,075 = 0,225 (mol)<br />
<br />
0, 5 đ<br />
0, 5 đ<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
*CMCa(OH)2 =<br />
<br />
,<br />
,<br />
<br />
= 2,25M<br />
<br />
b/Tính m ( 0,5 đ )<br />
Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + CO2↑ + H2O<br />
0,075<br />
0,075<br />
mol<br />
CaCO3 → CaO + CO2<br />
0,075<br />
0,075<br />
mol<br />
mCaO = 0,075 x 56 = 4,2 gam<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />