MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
MÔN: HOÙA HOÏC - LỚP 11<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nội dung<br />
kiến thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
- Các loại liên kết<br />
trong HCHC<br />
- Khái niệm đồng<br />
đẳng, đồng phân.<br />
1<br />
0,3 đ<br />
<br />
1. Đại cương về<br />
hóa học hữu cơ<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm(%)<br />
- Điều chế ankan.<br />
- Cấu tạo, tính chất<br />
ankan.<br />
<br />
- Đồng phân,<br />
danh pháp ankan.<br />
<br />
2<br />
0,6 đ<br />
<br />
2<br />
0,6 đ<br />
<br />
3. Hidrocacbon<br />
không no.<br />
<br />
- Khái niệm<br />
hidrocac bon.<br />
- Công thức chung.<br />
- Danh pháp.<br />
<br />
- Đồng phân,<br />
danh pháp anken,<br />
ankadien, ankin.<br />
- Tính chất hóa<br />
học anken,<br />
ankadien, ankin. .<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm(%)<br />
4. Hidrocacbon<br />
thơm<br />
<br />
3<br />
0,9 đ<br />
- Tính chất vật lí,<br />
tính chất hóa học<br />
của benzen,<br />
ankylbenzen,<br />
stiren.<br />
<br />
3<br />
0,9 đ<br />
- Tính chất hóa<br />
học (phản ứng<br />
thế) của benzen<br />
và ankylbenzen.<br />
- Phân biệt các<br />
chất lỏng.<br />
2<br />
0,6 đ<br />
<br />
2.Hidrocacbon<br />
<br />
no<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm(%)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm(%)<br />
5. Ancol, phenol<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm(%)<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
mức cao hơn<br />
TN<br />
<br />
2<br />
0,6 đ<br />
- Tính chất vật lí,<br />
tính chất hóa học<br />
của phenol.<br />
- Điều chế ancol.<br />
- Tính chất vật lí<br />
của ancol.<br />
3<br />
0,9 đ<br />
10<br />
3,0 đ<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
1<br />
0,3 đ<br />
- Xác định CTPT<br />
ankan dựa vào phản<br />
ứng cháy.<br />
- Xác định CTPT 2<br />
ankan đồng đẳng kế<br />
tiếp dựa vào phản ứng<br />
cháy<br />
2<br />
0,8 đ<br />
<br />
- Tính khối<br />
lượng hh<br />
hidrocacbon<br />
dựa vào phản<br />
ứng cháy.<br />
<br />
- BT về phản ứng<br />
axetilen phản ứng với<br />
dd AgNO3 /NH3: tính<br />
khối lượng kết tủa<br />
hoặc ngược lại.<br />
- Cho hh 2 anken phản<br />
ứng với dd brom =><br />
tính thành phần %.<br />
2<br />
0,8 đ<br />
- BT tính khối lượng<br />
nitro hóa hoặc brom<br />
hóa benzen có hiệu<br />
suất.<br />
<br />
- BT hh anken<br />
và ankin phản<br />
ứng với dd<br />
Brom, dd<br />
AgNO3 /NH3<br />
=> tính thành<br />
phần %.<br />
<br />
1<br />
0,4 đ<br />
<br />
1<br />
0,4 đ<br />
<br />
1<br />
0,4 đ<br />
<br />
7<br />
2,4 đ<br />
<br />
9<br />
3,0 đ<br />
<br />
5<br />
1,6 đ<br />
<br />
- Tính chất hóa<br />
học của ancol.<br />
- Phân biệt các<br />
chất.<br />
<br />
- Bt hỗn hợp ancol tác<br />
dụng với Na.<br />
- Bt phenol tác dụng<br />
với dd brom.<br />
<br />
- BT hh ancol<br />
tác dụng với<br />
Na => xác<br />
định CTPT.<br />
<br />
2<br />
0,6 đ<br />
10<br />
3,0 đ<br />
<br />
2<br />
0,8 đ<br />
7<br />
2,8 đ<br />
<br />
1<br />
0,4 đ<br />
3<br />
1,2 đ<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
<br />
8<br />
2,7 đ<br />
30<br />
10,0đ<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
TỔ HÓA – SINH - KTNN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2014-2015)<br />
MÔN HÓA HỌC LỚP 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
(30 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Mã đề thi<br />
132<br />
Cho nguyên tử khối: Br = 80; Ag= 108; C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23.<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
ĐỀ RA:<br />
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Liên kết ba gồm hai liên kết pi và một liên kết sigma.<br />
B. Những hợp chất có tính chất hóa học tương tự nhau nhưng thành phân phân tử hơn kém nhau<br />
một hay nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng.<br />
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.<br />
D. Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.<br />
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế ancol<br />
etylic?<br />
A. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm<br />
B. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng.<br />
C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng<br />
D. Cho tinh bột lên men rượu<br />
Câu 3: Công thức chung dãy đồng đẳng của etilen là:<br />
A. CnH2n-2 (n2)<br />
B. CnH2n+2 (n2)<br />
C. CnH2n-6 (n6)<br />
D. CnH2n (n2)<br />
Câu 4: Hợp chất (CH3)2CH-CH2-CH3 có tên là:<br />
A. neopentan<br />
B. isobutan<br />
C. 2-metylbutan<br />
D. đimetylpropan<br />
Câu 5: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau<br />
đây là sản phẩm chính ?<br />
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.<br />
B. CH3-CH2-CHBr-CH3.<br />
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .<br />
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.<br />
Câu 6: Điều nào sau đây sai khi nói về ankan:<br />
A. Chỉ chứa liên kết σ trong phân tử<br />
B. Clo hóa ankan chỉ tạo 1 sản phẩm<br />
thế duy nhất.<br />
C. Là hiđrocacbon no, mạch hở<br />
D. Có phản ứng hóa học đặc trưng là<br />
phản ứng thế.<br />
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 8: Hidrocacbon có liên kết trong phân tử thuộc loại hợp chất nào sau đây?<br />
A. no<br />
B. không no<br />
C. no, mạch hở<br />
D. no hoặc không no<br />
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây?<br />
A. Thủy phân canxi cacbua<br />
B. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ.<br />
C. Crackinh butan<br />
D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút<br />
Câu 10: Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:<br />
A. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng<br />
B. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan<br />
trong nước giảm<br />
C. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng<br />
D. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong<br />
nước giảm<br />
Câu 11: Tính chất nào không phải của benzen ?<br />
A. Dễ thế.<br />
B. Khó cộng.<br />
C. Kém bền với các chất oxi hóa.<br />
D. Bền với chất oxi hóa.<br />
<br />
Câu 12: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 là:<br />
A. 5<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 13: Câu nào sau đây không đúng?<br />
A. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 ngay ở nhiệt độ thường.<br />
B. Ankylbenzen không tác dụng với dung dịch brom.<br />
C. Naphtalen có tính thăng hoa.<br />
D. Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 ngay ở nhiệt độ thường.<br />
Câu 14: Cho toluen phản ứng với brom (tỉ lệ mol 1:1, xúc tác bột Fe) có thể thu được sản phẩm nào sau<br />
đây?<br />
A. o-bromtoluen<br />
B. p-bromtoluen<br />
C. m-bromtoluen<br />
D. cả A và B<br />
Câu 15: Câu phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt<br />
B. Phenol có tính axit yếu, làm quỳ tím hóa đỏ.<br />
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết<br />
tủa trắng.<br />
D. Nhóm hidroxyl (-OH) và gốc phenyl (C6 H5-) trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn<br />
nhau.<br />
Câu 16: Hợp chất CH2=CH-CH=CH2 có tên là:<br />
A. but-1,3-en<br />
B. isopren<br />
C. buta-1,3-đien<br />
D. buten<br />
Câu 17: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:<br />
A. Na, dung dịch brom<br />
B. Dung dịch brom, Cu(OH)2<br />
C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH<br />
D. Dung dịch brom, quì tím<br />
Câu 18: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:<br />
A. Na, CuO, HBr<br />
B. NaOH, CuO, HBr<br />
C. Na, HBr, Mg<br />
D. CuO, HBr, K2CO3<br />
Câu 19: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren,<br />
etylbenzen ?<br />
A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch Brom<br />
C. oxi không khí<br />
D. Brom , bột Fe.<br />
Câu 20: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?<br />
A. dd KMnO4 dư.<br />
B. dd brom dư.<br />
C. dd NaOH<br />
D. dd AgNO3 /NH3<br />
dư.<br />
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng<br />
cần dùng 6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2 (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là:<br />
A. 2,7 gam<br />
B. 2,3 gam<br />
C. 2,2 gam<br />
D. 3,2 gam<br />
Câu 22: Lấy 18,8 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và một ancol A no, đơn chức tác dụng với Na<br />
dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là:<br />
A. C4H9OH<br />
B. C3H7OH<br />
C. C5H11OH.<br />
D. CH3OH<br />
Câu 23: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và propilen qua dung dịch brom dư để phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng khối lượng bình brom tăng lên 18,2 gam. Phần trăm về thể tích<br />
etilen và axetilen lần lượt là:<br />
A. 40% và 60%.<br />
B. 66% và 34%.<br />
C. 50% và 50%.<br />
D. 60% và 40%.<br />
Câu 24: Dẫn 5,6 lít (đktc) khí axetilen qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Lượng kết tủa thu<br />
được sau phản ứng là:<br />
A. 60,0 gam.<br />
B. 33,2 gam.<br />
C. 24,0 gam.<br />
D. 240,0 gam.<br />
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu<br />
được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,5 gam nước. CTPT của 2 hiđrocacbon là:<br />
A. C3H8 và C4H10<br />
B. C2H6 và C3H8<br />
C. CH4 và C2H6<br />
D. C4H10 và C5H12<br />
Câu 26: Cho 11gam hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác<br />
dụng hết với Na đã thu được 3,36 lít H2 (đo ở đkc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là:<br />
A. C3H5OH và C2 H5OH.<br />
B. CH3OH và C2 H5OH.<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
Trường THPT Trường Chinh<br />
*********<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
MÔN: HOÙA HOÏC - LỚP 11<br />
<br />
C. C3H7OH và C2H5OH.<br />
D. CH3OH và C2 H3OH.<br />
Câu 27: Cho phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch brom dư thu được 49,65 gam kết tủa trắng.<br />
Khối lượng phenol đã phản ứng là:<br />
A. 9,4 gam<br />
B. 4,6 gam<br />
C. 28,2 gam<br />
D. 14,1 gam<br />
Câu 28: Cho 3,9 gam benzen phản ứng với HNO3đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Hiệu suất phản ứng là<br />
60%. Khối lượng nitrobenzen thu được là:<br />
A. 3,69 gam<br />
B. 3,96 gam<br />
C. 6,15 gam<br />
D. 36,9 gam<br />
Câu 29: Dẫn hỗn hợp X gồm propilen và axetilen qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam Br2 phản<br />
ứng. Mặt khác cho X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,8 gam kết tủa. Thể tích O2 (đktc)<br />
cần để đốt cháy hết lượng hiđrocacbon trong hỗn hợp X là:<br />
A. 4,144 lít.<br />
B. 3,696 lít.<br />
C. 7,168 lít.<br />
D. 2,128 lít<br />
Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam ankan X thu được 11,2 lít CO2 (các khí đo ở đktc). CTPT<br />
của X là:<br />
A. C3H8<br />
B. C4H10<br />
C. C5H12<br />
D. C2H6<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
Mã đề<br />
132<br />
C<br />
C<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
Mã đề<br />
209<br />
C<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
Mã đề<br />
357<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
Mã đề<br />
485<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
<br />
Điểm<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
0,4 đ<br />
0,4 đ<br />
0,4 đ<br />
0,4 đ<br />
0,4 đ<br />
0,4 đ<br />
0,4 đ<br />
0,4 đ<br />
0,4 đ<br />
0,4 đ<br />
<br />