SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 1<br />
––––––––––––<br />
GV: Phan Thành Nhân<br />
SĐT: 120918 106 918<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017<br />
Môn: Hóa học 12<br />
Thời gian: 50 phút<br />
<br />
ĐỀ THI HÓA HỌC<br />
A. Phần chung: Dành cho tất cả học sinh.<br />
1/ Đặc điểm của phản ứng thủy phân este no, đơn chức mạch hở trong môi trường axit là<br />
A. Thuận nghịch<br />
C. Sinh ra muối của axit hữu cơ và ancol<br />
B. Không thuận nghịch<br />
D. Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường<br />
2/ Để điều chế C2H5COOCH3 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?<br />
A. Axit propanoic và ancol etylic<br />
C. Axit etanoic và ancol etylic<br />
B. Axit propionic và ancol metylic<br />
D. Axit axetic và ancol metylic<br />
3/ Este C4H8O2 có tổng số đồng phân este là<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 6<br />
4/ Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được<br />
46 gam glixeol. Giá trị của x là<br />
A. 1,5<br />
B. 0,75<br />
C. 0,25<br />
D. 0,5<br />
5/ Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có<br />
tỉ lệ mol 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau?<br />
A. Axit axetic<br />
B. Glucozơ<br />
C. Saccarozơ<br />
D. Fructozơ<br />
6/ Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lit CO2(đktc) và một ancol. Lượng Na cần lấy để<br />
tác dụng hết với lượng ancol sinh ra là<br />
A. 6,4g<br />
B. 3,2g<br />
C. 2,3g<br />
D. 4,6g<br />
7/ Hợp chất C4H9NO2 có số đồng phân amino axit là<br />
A. 4<br />
B. 6<br />
C. 3<br />
D. 5<br />
8/ Vòng benzen trong phân tử anilin có ảnh hưởng đến nhóm amino được thể hiện qua tính<br />
chất:<br />
A. Làm giảm lực bazơ của anilin<br />
B. Làm giảm tính axit của anilin<br />
C. Làm tăng tính khử của anilin<br />
D. Làm tăng lực bazơ của anilin<br />
9/ Glyxin còn có tên là<br />
A. Axit amino propionic<br />
B. Axit amino axetic<br />
C. Axit 2- amino propionic<br />
D. Axit 2- amino butiric<br />
10/ Một ống nghiệm có chứa dung dịch lòng trắng trứng. Cho vào ống nghiệm dung dịch<br />
NaOH loãng và vài giọt CuSO4 loãng, thấy xuất hiện<br />
A. màu tím<br />
B. màu vàng<br />
C. màu nâu đỏ<br />
D. màu vàng nâu<br />
11/ Để phân biệt các dung dịch: NH3, C6H5NH2, HCl ta chỉ cần dùngA. dung dịch Br2<br />
B. dung dịch NaCl<br />
C. quỳ tím<br />
D. dung dịch HCHO<br />
12/ Cho 8,85gam<br />
hỗn hợp gồm 3 amin: propyl amin, etyl metyl amin, trimetyl amin tác dụng vừa đủ với V(ml)<br />
dung dịch HCl nồng độ 1M. Giá trị của V là<br />
<br />
A. 100<br />
B. 250<br />
C. 200<br />
D. 150<br />
13/ Hai chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo ra tơ nilon-6,6 là<br />
A. hexametylen điamin và axit ađipic<br />
B. hexametylen điamin và axit picric<br />
C. etylen glicol và axit ađipic<br />
D. hexametylen điamin và axit terephtalic<br />
14/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1<br />
đựng H2SO4 đặc dư và bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong dư. Nếu bình 1 tăng 18 gam thì<br />
bình 2 tăng<br />
A. 36g<br />
B. 54g<br />
C. 48g<br />
D. 44g<br />
15/ Chọn câu đúng trong các câu sau đây?<br />
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia pư tráng gương<br />
B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)n<br />
C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)m<br />
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên<br />
16/ Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là<br />
A. đều được lấy từ củ cải đường<br />
B. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3<br />
C. đều khử được Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch<br />
D. đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam<br />
17/ Quá trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử nhỏ gọi là<br />
A. đồng trùng hợp<br />
B. đề polime hóa<br />
C. trùng ngưng<br />
D. đime hóa<br />
18/ Polime nào sau đây có tính cách điện tốt, bền; được dùng làm ống dẫn nước, vải che<br />
mưa, vật liệu điện?<br />
A. Cao su thiên nhiên<br />
B. Poli(vinyl clorua)<br />
C. Thủy tinh hữu cơ<br />
D. Polietilen<br />
19/ Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?<br />
A. Rửa bằng xà phòng<br />
C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nước<br />
B. Rửa bằng nước<br />
D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước<br />
20/ Đun nóng C5H8O2 (chất X) trong dung dịch NaOH thu được muối natri của axit có<br />
CTPT C3H6O2. CTCT của X là<br />
A.CH2=CH-COO-CH2-CH3<br />
B.CH3-CH2-COO-CH=CH2<br />
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3<br />
D. CH3-CH=CH-COO-CH3<br />
21/ Từ etyl fomat, bằng 1 phản ứng hóa học ta có thể điều chế trực tiếp chất nào sau đây<br />
A. HCOOH<br />
B. HCHO<br />
C. CH3OH<br />
D. CH3COOH<br />
22/ Nhỏ vài giọt dung dịch KI vào mặt cắt quả chuối xanh, sau đó nhỏ tiếp vài giọt dung<br />
dịch H2O2 vào chỗ đó, thấy mặt cắt quả chuối xanh có màu:<br />
A. xanh tím<br />
B. vàng<br />
C. đỏ<br />
D. xanh lam<br />
23/ Phát biểu nào sau đây sai ?<br />
A. Anilin có lực bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm<br />
–NH2<br />
<br />
B. Anilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm<br />
C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước<br />
D. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Br2<br />
24/ Sắp xếp các amin sau: (1) CH3NH2, (2) C6H5NH2, (3) CH3NHCH3 theo chiều giảm dần<br />
lực bazơ?<br />
A. (1), (2), (3).<br />
B. (2), (3), (1).<br />
C. (3), (1), (2).<br />
D. (2), (1), (3).<br />
25/ Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi<br />
trong dư thì thu được 20 gam kết tủa. CTPT của X là<br />
A. C3H6O2<br />
B. C2H4O2<br />
C. C4H8O2<br />
D. C5H10O2<br />
26/ Khi đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 bằng số mol H2O, thủy phân<br />
hoàn toàn 6 gam este này thì cần dd chứa 0,1 mol NaOH. CTPT của este này là<br />
A. C3H6O2<br />
B. C2H4O2<br />
C. C4H8O2<br />
D. C5H10O2<br />
27/ Kim loại X tác dụng với dung dịch muối sắt (III) tạo ra kim loại Fe, kim loại X là<br />
A. Na<br />
B. Cu<br />
C. Mg<br />
D. Ni<br />
3+<br />
2+<br />
2+<br />
2+<br />
28/ Ngâm đinh Fe vào các dung dịch muối riêng biệt: Fe , Zn , Cu , Pb , Mg2+, Ag+.<br />
Số trường hợp xảy ra phản ứng là<br />
A. 4<br />
B. 5<br />
C. 3<br />
D. 6<br />
29/ Khi điện phân dung dịch CuSO4, có hiện tượng:<br />
A. Kim loại Cu tạo ra ở cực âm và dd có pH tăng<br />
C. Kim loại Cu tạo ra ở cực dương và dd có pH tăng<br />
B. Kim loại Cu tạo ra ở cực dương và dd có pH giảm<br />
D. Kim loại Cu tạo ra ở cực âm và dd có pH giảm<br />
30/ Bản chất của sự ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học giống nhau là<br />
A. đều là quá trình oxi hóa kim loại thành ion dương<br />
B. đều không phát sinh ra dòng điện<br />
C. đều có sự phá hủy kim loại bởi tác dụng hóa học của khí khô và hơi nước ở nhiệt độ cao<br />
D. đều phát sinh dòng điện<br />
31/ Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,04 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim<br />
loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết<br />
vào thanh sắt. Khối lượng kim loại sau phản ứng so với kim loại ban đầu<br />
A. giảm 0,24 gam<br />
B. giảm 0,16 gam<br />
C. tăng 0,24 gam<br />
D. tăng 0,16 gam<br />
32/ Hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau nhúng vào 2 dung dịch có số mol muối bằng<br />
nhau:Thanh số 1 nhúng vào dung dịch AgNO3; Thanh số 2 nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2. Khi<br />
phản ứng kết thúc, lấy thanh sắt ra sấy khô và cân sẽ cho kết quả nào sau đây?<br />
A. Khối lượng 2 thanh vẫn như ban đầu<br />
C. Khối lượng thanh 2 lớn hơn<br />
B. Khối lượng thanh 1 lớn hơn<br />
D. Khối lượng 2 thanh bằng nhau nhưng khác ban đầu<br />
B. Phần Riêng: Học sinh chỉ chọn một trong hai chương trình sau:<br />
* Chương trình cơ bản: Từ câu 33 đến câu 40.<br />
33/ Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn cần dùng phản ứng<br />
A. hiđrat hóa<br />
B. thủy phân<br />
C. polime hóa<br />
D. hiđro hóa<br />
<br />
34/ Để chứng minh phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau, ta cho dung dịch<br />
saccarozơ tác dụng với<br />
A. Na<br />
B. Cu(OH)2<br />
C. AgNO3/NH3<br />
D. H2O<br />
35/ Một este no đơn chức, mạch hở X có tỉ khối so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este X<br />
với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn<br />
của X là:<br />
A. CH3COOCH3<br />
B. HCOOC3H7<br />
C. CH3COOC2H5<br />
D. C2H5COOCH3<br />
36/ Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của X là<br />
A. 89 đvC<br />
B. 103 đvC<br />
C. 147 đvC<br />
D. 157 đvC<br />
37/ Đốt cháy hết a mol một amino axit X đơn chức bằng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hết hơi<br />
nước được 2,5a mol hỗn hợp CO2 và N2. CTPT của X là<br />
A. C5H11NO2<br />
B. C2H5NO2<br />
C. C3H7NO2<br />
D. C3H5<br />
38/ Anilin có phản ứng lần lượt với các dung dịch<br />
A. NaOH, Br2.<br />
B. HCl, Br2.<br />
C. HCl, NaOH.<br />
D. HCl, NaCl.<br />
39/ Hiđro có thể khử các oxit kim loại trong dãy nào sau đây thành kim loại<br />
A. CaO, CuO, Fe2O3, MnO2<br />
B. CuO, Fe2O3, Fe3O4, MgO<br />
C. CuO, Fe2O3, Fe3O4, ZnO<br />
D. HgO, Al2O3, Fe3O4, CuO<br />
40/ Cho các hợp kim: Mg-Zn, Al-Zn, Fe-Zn, Ni-Zn. Những hợp kim nào khi tiếp xúc với<br />
không khí ẩm kim loại Zn bị ăn mòn trước?<br />
A. Fe- Zn và Al-Zn<br />
B. Ni- Zn và Fe- Zn<br />
C. Mg- Zn và Al- Zn<br />
D. Mg- Zn và Fe- Zn<br />
* Chương trình nâng cao: Từ câu 41 đến câu 48.<br />
41/ Chọn các phát biểu đúng khi nói về saccarozơ và glucozơ ?<br />
(1) Cả hai cho phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng<br />
(2) Cả hai đều cho phản ứng thủy phân<br />
(3) Glulucozơ không cho phản ứng tráng bạc còn saccarozơ có phản ứng<br />
(4) Glucozơ cho phản ứng tráng bạc còn saccarozơ thì không phản<br />
A. (1) và (4)<br />
B. (1) và (2)<br />
C. (2) và (4)<br />
D. (1) và (3)<br />
42/ Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất<br />
hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là<br />
A. metyl axetat<br />
B. propyl fomat<br />
C. metyl propionat<br />
D. etyl axetat<br />
43/ Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lit CO2; 1,4 lit N2 (các thể tích<br />
đo ở đktc) và 10,125g H2O. CTPT của X là<br />
A. C3H7N<br />
B. C3H9N<br />
C. C2H7N<br />
D. C4H9N<br />
44/ Từ hai loại aminoaxit (glyxin và alanin) có thể tạo được tối đa bao nhiêu đipeptit khác<br />
nhau?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 1<br />
D. 4<br />
45/ Dãy gồm hai chất đều có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời và tính cứng<br />
vĩnh cửu là<br />
<br />
A. Na2CO3 và Na3PO4<br />
B. Na2CO3 và HCl<br />
C. Na2CO3 và Ca(OH)2<br />
D. Ca(OH)2 và Na3PO4<br />
46/ Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối NaHCO3?<br />
A. Là chất lưỡng tính<br />
B. Là muối axit<br />
C. Bền với nhiệt<br />
D. Dung dịch có pH> 7<br />
47/ Cho 3,68 gam muối cacbonat của kim loại kiềm thổ phản ứng hết với dung dịch HCl<br />
dư, thu được 1,344 lit khí (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là<br />
A. 6,51g<br />
B. 5,79g<br />
C. 8,68g<br />
D. 4,34g<br />
48/ Hỗn hợp X gồm các kim loại kiềm. Cho m gam X tác dụng với nước thu được dung<br />
dịch Y<br />
và 3,36 lit H2 (đktc). Dung dịch Y được trung hòa bằng 200 ml dung dịch<br />
HCl nồng độ a mol/lit. Giá trị của a là<br />
A. 2,0<br />
B. 0,5<br />
C. 1,5<br />
D. 1,0<br />
<br />
Cho các nguyên tử khối:<br />
C=12, O=16, H=1, Na=23, Li=7, K=39, Cl=35,5, N=14, Cu=64, Fe=56, Ca=40.<br />
ĐÁP ÁN:<br />
1A<br />
<br />
2B<br />
<br />
3C<br />
<br />
4D<br />
<br />
5B<br />
<br />
6C<br />
<br />
7D<br />
<br />
8A<br />
<br />
9B<br />
<br />
10A<br />
<br />
11C<br />
<br />
12D<br />
<br />
13A 14D<br />
<br />
15C<br />
<br />
6D<br />
<br />
17C<br />
<br />
18B<br />
<br />
19D<br />
<br />
20B<br />
<br />
21A<br />
<br />
22A<br />
<br />
23D<br />
<br />
24C<br />
<br />
25B 26B<br />
<br />
27C<br />
<br />
28A<br />
<br />
29D<br />
<br />
30A<br />
<br />
31C<br />
<br />
32B<br />
<br />
33D<br />
<br />
34B<br />
<br />
35D<br />
<br />
36C<br />
<br />
37B 38B<br />
<br />
39C<br />
<br />
40B<br />
<br />
41A<br />
<br />
42D<br />
<br />
43B<br />
<br />
44D<br />
<br />
45A<br />
<br />
46C<br />
<br />
47D<br />
<br />
48C<br />
<br />