intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 2

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

56
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Hoá học, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 2. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 2

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 2<br /> ĐỀ MINH HỌA<br /> (Đề gồm có 05 trang)<br /> Người soạn: Nguyễn Thị Tú Vân<br /> (01665119619)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 12<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm<br /> Câu 1 : Ở điều kiện thích hợp, cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành etyl<br /> axetat?<br /> A. HCOOH và CH3OH.<br /> B. CH3COOH và CH3OH.<br /> C. CH3COOH và C2H5OH.<br /> D. HCOOH và C2H5OH.<br /> Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không no.<br /> B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.<br /> C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.<br /> D. Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước .<br /> Câu 3: Cho các chất : HCOOCH3 ; C2H5COOCH3 ; C3H7COOH ; C3H7OH. Chất có nhiệt<br /> độ sôi thấp nhất là:<br /> A. HCOOCH3<br /> B. CH3COOCH3<br /> C. C2H5COOH<br /> D.C3H7OH<br /> Câu 4: Thủy phân 18,5 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 11,5<br /> gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là:<br /> A. 7 .<br /> B. 17 .<br /> C. 20,5 .<br /> D. 15.<br /> Câu 5: Cho 25,4 g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH<br /> 0,5M thu được 28,2g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd<br /> HCl 0,4 M. CTCT thu gọn của A là công thức nào?<br /> A. (C2H5COO)3C3H5<br /> B. (C2H3COO)3C3H5<br /> C. (CH3COO)3C3H5<br /> D. C3H5(COOCH3)3<br /> Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là<br /> A. saccarozơ và glucozơ.<br /> B. fructozơ và glucozơ.<br /> C. fructozơ và mantozơ.<br /> D. glucozơ và mantozơ.<br /> Câu 7: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.<br /> A. Phản ứng tráng bạc và phản ứng tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường với<br /> Cu(OH)2.<br /> B. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu<br /> C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu<br /> D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân<br /> Câu 8: Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 30% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất<br /> của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là:<br /> A. 40,5g.<br /> B. 250g,<br /> C. 54g.<br /> D. 33,3g.<br /> Câu 9: Khi làm thí nghiệm xong với anilin, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống<br /> nghiệm bằng dung dịch loãng nào sau đây?<br /> A. Dung dịch HCl.<br /> B. Dung dịch NH3.<br /> C. Dung dịch Ca(OH)2.<br /> D. Dung dịch NaCl.<br /> Câu 10: Một amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là<br /> A. alanin.<br /> B. lysin.<br /> C. axit glutamic.<br /> D. valin.<br /> Câu 11: Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thế?<br /> A. Etyl metyl amin<br /> B. N- Metyl etan amin<br /> C. N- etyl metan amin<br /> D. N, N- Đi metyl amin<br /> <br /> Câu 12: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với<br /> CH3NH2 ?<br /> A. NaCl.<br /> B. HCl.<br /> C. CH3OH.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 13: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu được<br /> các đipetit: Gly-Ala; Ala-Gly; Ala-Ala. Cấu tạo đúng của X là<br /> A. Ala-Gly-Gly-Ala.<br /> B. Ala-Ala-Gly-Gly.<br /> C. Gly-Ala-Ala-Gly<br /> D. Gly-Ala-Gly –Ala.<br /> Câu 14: Cho 4,65g anilin tác dụng với dd Br2, sau phản ứng thu đuợc 13,2g kết tủa 2,4,6 –<br /> tribrom anilin. Khối lượng brom đã phản ứng là<br /> A. 12,0g<br /> B. 19,2g<br /> C. 9,6g<br /> D. 24,0g<br /> Câu 15: Hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với<br /> dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+ 17,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho<br /> m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+18,25) gam<br /> muối. Giá trị của m là<br /> A. 51,9.<br /> B. 59,1<br /> C. 35,85<br /> D. 111<br /> Câu 16: 0,15 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,15 mol HCl, sản phẩm tạo thành<br /> phản ứng vừa hết với 0,45 mol NaOH. Công thức A có dạng là :<br /> A. (H2N)2R(COOH)3.<br /> B. H2NRCOOH.<br /> C. H2NR(COOH)2.<br /> D. H2NR(COOH)3<br /> Câu 17: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là<br /> A. poli(etylen-terephtalat).<br /> B. poli(vinyl clorua)<br /> C. polietilen.<br /> D. poliacrilonitrin.<br /> Câu 18: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may<br /> quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?<br /> A. CH2=CH-CN<br /> B. CH2=CH-CH3<br /> C. H2N-(CH2)5-COOH<br /> <br /> D. H2N-(CH2)6-NH2<br /> <br /> Câu 19: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:<br /> A.Cu2+, Fe2+, Mg2+<br /> B. Mg2+, Fe2+, Cu2+<br /> C. Mg2+, Cu 2+, Fe2+<br /> D. Cu 2+, Mg2+, Fe2+<br /> Câu 20: Hai kim loaïi thöôøng ñöôïc ñieàu cheá baèng caùch ñieän phaân muoái<br /> clorua noùng chaûy laø<br /> A. Zn, Cu<br /> B. Mg. Na<br /> C. Cu, Mg<br /> D. Zn, Na<br /> Câu 21: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là<br /> A. Al.<br /> B. Cu.<br /> C. Fe.<br /> D. Au.<br /> Câu 22: Kết luận nào sau đây không đúng?<br /> A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng<br /> bị ăn mòn hóa học.<br /> B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.<br /> C. Để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa.<br /> D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để<br /> trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.<br /> Câu 23: Ngâm một lá Zn trong dd có hòa tan 4,16 gam CdSO4. Phản ứng xong khối lượng<br /> lá Zn tăng 2,35%. Khối lượng lá Zn trước phản ứng là<br /> A. 40g<br /> B. 60g<br /> C. 80g<br /> D. 100g<br /> Câu 24: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 vào dung<br /> dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim<br /> loại. Giá trị của m là<br /> A. 6,40.<br /> B. 16,53.<br /> C. 12,00.<br /> D. 12,80.<br /> Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> <br /> A. Metylamin là chất khí và làm xanh quỳ tím ẩm.<br /> B. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.<br /> C. Tripeptit mạch hở glyxylglyxylalanin có ba liên kết peptit.<br /> D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.<br /> Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  rượu etylic . X , Y<br /> lần lượt là;<br /> A. Xenlulozơ, glucozơ<br /> B. Xenlulozơ, tinh bột<br /> C. Tinh bột, glucozơ<br /> D. Xenlulozơ, saccarozơ<br /> Câu 27: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng<br /> một thuốc thử là :<br /> A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.<br /> Câu 28: Cho các chất: glucozơ, tinh bột, tristearin, protein, etylaxetat, saccarozơ. Số chất<br /> tham gia phản ứng thuỷ phân là:<br /> A. 6<br /> B. 4<br /> C. 3.<br /> D. 5<br /> Câu 29: Cho dãy các chất:C2H2, C6H12O6 (Fructozơ), CH3COOH, CH3CHO, HCOOCH3 ,<br /> C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là:<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 5<br /> D.4<br /> Câu 30: Cho các loại tơ: bông , tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6.<br /> Số tơ tổng hợp là:<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D.5<br /> Câu 31: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150<br /> gam dung dịch NaOH 4%. Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng:<br /> A. 22%<br /> B. 42,3%<br /> C. 57,7%<br /> D.88%<br /> Câu 32:<br /> Cho 22,8 gam hỗn hợp gồm anilin, metylamin, đimetylamin, etylmetylamin tác<br /> dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :<br /> A. 37 gam.<br /> B. 30,1 gam.<br /> C. 37,4 gam.<br /> D. 32 gam.<br /> II. Phần tự chọn: (8 câu, 2 điểm)<br /> Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8<br /> câu (từ câu 41 đến câu 48)<br /> A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản<br /> phẩm thu được là:<br /> A. CH2=CHCOONa và CH3OH.<br /> B. CH3COONa và CH3CHO.<br /> C. CH3COONa và CH2=CHOH.<br /> D. C2H5COONa và CH3OH.<br /> Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 200mldd NaOH 3M. Cô<br /> cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:<br /> A. 17,80 gam.<br /> B. 18,24 gam.<br /> C. 16,68 gam.<br /> D. 18,38 gam.<br /> Câu 35: Cho các dung dịch: 1. glucozơ<br /> 2. fructozơ<br /> 3. saccarozơ<br /> Dung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để cung cấp đường cho cơ thể người:<br /> A. 1 và 2<br /> B. 1<br /> C. 1 và 3.<br /> D. 2 và 3<br /> Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Saccarozơ không làm mất màu nước brom.<br /> B. Glucozơ có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.<br /> C. Glucozơ còn gọi là đường mạch nha<br /> D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br /> Câu 37: Cho các chất sau : amoniac (1), metylamin (2), phenylamin (3), natrihidroxit (4),<br /> đimetylamin (5). Hãy sắp xếp chúng theo chiều giảm dần tính bazơ:<br /> A. (1) > (2) > (3) > (4) > (5).<br /> B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3).<br /> <br /> C. (4) > (5) > (2) > (1) > (3).<br /> D. (5) > (4) > (3) > (2) > (1).<br /> Câu 38: Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là<br /> A. [-NH-(CH2)6-CO-]n<br /> B. [-NH-(CH2)5-CO-]n<br /> C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)6-CO-]n<br /> D. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n<br /> Câu 39: Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và<br /> Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim loại:<br /> A. Cu, Fe<br /> B. Pb, Fe<br /> C. Ag, Pb<br /> D. Zn, Cu<br /> Câu 40: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 7,45 gam muối clorua của kim loại có hóa trị<br /> không đổi, thu được 1,12 lít khí ở anot. Kim loại đó là:<br /> A. Na<br /> B. Ca<br /> C. Mg<br /> D. K<br /> B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có<br /> anđehit?<br /> A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.<br /> B. CH3-COO-CH=CH-CH3.<br /> C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.<br /> D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.<br /> Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.<br /> B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức<br /> C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ<br /> D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic<br /> Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều có pư với:<br /> A. dd AgNO3 / dd NH3, đun nóng.<br /> B. dd NaCl.<br /> C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường .<br /> D. H2O / môi trường axit.<br /> Câu 44: Chất nào sau đây không tác dụng HNO2 ?<br /> A. dimetyl amin.<br /> B. trimetyl amin.<br /> C. etyl amin.<br /> D. glyxin.<br /> Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 4,48 lít CO2 ; 2,24 lít N2 (đktc)<br /> và 9 g H2O. Công thức phân tử của X là:<br /> A. C4H11N.<br /> B. C2H7N.<br /> C. CH5N.<br /> D. C3H9N.<br /> Câu 46: Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử nào sau đây có giá trị dương?<br /> A. Al3+/ Al<br /> B. Na+/ Na<br /> C. Fe2+/Fe<br /> D. Cu2+/ Cu.<br /> Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br /> A. Xesi được dùng làm tế bào quang điện.<br /> B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.<br /> C. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau.<br /> D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.<br /> Câu 48: Dẫn 2,8 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M . Dung dịch sau phản ứng có<br /> chứa:<br /> A.NaHCO3<br /> B.Na2CO3<br /> C.NaOH và Na2CO3<br /> D.NaHCO3 và Na2CO3<br /> -Hết-<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> ĐỒNG THÁP<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> <br /> Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 12<br /> Đơn vị ra đề: THPT Châu Thành 2<br /> I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm<br /> Câu 1: C. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O<br /> (etyl axetat)<br /> Câu 2: C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có thành phần nguyên tố khác nhau.<br /> Câu 3: A. HCOOCH3 là este có M nhỏ nhất<br /> Câu 4: B.<br /> RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH<br /> m= meste + mNaOH - mancol = 18,5 + (18,5/74) 40 – 11,5 = 17<br /> Câu 5: B.<br /> nNaOH pư với A = (0,5 x 1) – (0,5 x 0,4) = 0,3 mol = 3nancol tạo thành<br /> Kết hợp với 4 đáp án => A là este có dạng (RCOO)3C3H5<br /> MA = 25,4 / 0,1 = 254 => MR = 27<br /> => (C2H3COO)3C3H5<br /> Câu 6: B. fructozơ và glucozơ đồng phân với nhau<br /> Câu 7: A.<br /> Phản ứng tráng bạc => có nhóm -CHO<br /> Phản ứng tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường với Cu(OH)2 => có nhiều<br /> nhóm –OH kế cận nhau<br /> => Glucozơ là hợp chất tạp chức<br /> Câu 8: B<br /> mgluco = (1/162) x 30% x 75% x 180 = 250(g)<br /> Câu 9: A.<br /> Do anilin ít tan trong nước , có phản ứng với HCl tạo muối tan<br /> Câu 10: C.<br /> Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).<br /> Câu 11: B. N- Metyl etan amin<br /> Câu 12: B.<br /> H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH<br /> CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl<br /> Câu 13: C. Gly-/-Ala-Ala-/-Gly<br /> Gly-Ala-/-Ala-Gly<br /> Câu 14: B.<br /> mMBr2 = (13,2 /330) x 3 x 160 = 19,2g<br /> Câu 15: B.<br /> Ta có: 22x+ 44y = 17,6<br /> x+ y = 18,25/36,5 = 0,5<br /> => x=0,2 ; y=0,3<br /> => m= 0,2x75 + 0,3x147 = 59,1g<br /> Câu 16: C.<br /> 0,15 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,15 mol HCl => có 1 nhóm –NH2<br /> Sản phẩm tạo thành : ClH3NR(COOH)x + (1+x) NaOH.<br /> 0,15mol<br /> 0,45 mol => x = 2<br /> Công thức A có dạng là : H2NR(COOH)2.<br /> Câu 17: A. poli(etylen-terephtalat).<br /> Câu 18: A. CH2=CH-CN<br /> Câu 19: B. Mg2+, Fe2+, Cu2+<br /> <br /> Câu 20: B. Mg. Na<br /> Câu 21: B. Cu.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2