intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diên

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diên gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diên

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I<br /> <br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> NGUYỄN QUANG DIÊU<br /> <br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN THI: HÓA HỌC 12<br /> <br /> Giáo viên: Nguyễn Thị Xuân Mỹ<br /> <br /> THỜI GIAN: 50 PHÚT<br /> <br /> Điện thoại: 0916339313<br /> <br /> PHẦN CHUNG<br /> Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?<br /> A. HCOOC6H5.<br /> B. HCOOCH3.<br /> C. CH3COOH.<br /> D. CH3COOCH3.<br /> Câu 2: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:<br /> A. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br /> B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).<br /> C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).<br /> D. CnH2nO (n ≥ 2).<br /> Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là<br /> A. etyl axetat.<br /> B. metyl propionat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. propyl axetat.<br /> Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 5: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan.<br /> Công thức cấu tạo của X là<br /> A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.<br /> Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là<br /> A. glucozơ và mantozơ.<br /> B. fructozơ và glucozơ.<br /> C. fructozơ và mantozơ.<br /> D. saccarozơ và glucozơ.<br /> Câu 7: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là :<br /> A. ancol etylic.<br /> B. glucozơ và fructozơ.<br /> C. glucozơ.<br /> D. fructozơ.<br /> Câu 8: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là<br /> A. Cu(OH)2.<br /> B. dung dịch brom.<br /> C. [Ag(NH3)2]OH D. Na.<br /> Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?<br /> A. C2H5NH2.<br /> B. C6H5NH2.<br /> C. CH3NH2.<br /> D. CH3NHCH3.<br /> Câu 10: Công thức của glyxin là<br /> A. CH3NH2.<br /> B. NH2CH2COOH.<br /> C. NH2CH(CH3)COOH.<br /> D. C2H5NH2.<br /> Câu 11: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?<br /> A. Glucozơ.<br /> B. Etyl axetat.<br /> C. Metylamin.<br /> D. Saccarozơ.<br /> Câu 12: Hợp chất CH3-NH-CH2CH3 có tên đúng là<br /> A. đimetylamin.<br /> B. etylmetylamin.<br /> C. N-etylmetanamin.<br /> D. đimetylmetanamin.<br /> Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?<br /> A. C6H5NH2.<br /> B. NH3.<br /> C. CH3CH2NH2.<br /> D. CH3NHCH2CH3.<br /> Câu 14: Có các dd: HCl, H2SO4, NaOH, Br2, CH3CH2OH, HCOOH. Số chất không tác<br /> dụng với anilin là<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> <br /> Câu 15: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm NH2CH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác<br /> dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa<br /> đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br /> A. 100 ml<br /> B. 150 ml<br /> C. 200 ml<br /> D. 250 ml<br /> Câu 16: Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và<br /> glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn là:<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng:<br /> A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành<br /> B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn<br /> C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau<br /> tạo nên<br /> D. Các polime đều được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp<br /> Câu 18: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?<br /> A. poli isopren<br /> B. PVC<br /> C. PE<br /> D. Amilopectin của tinh bột<br /> Câu 19: Những kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là:<br /> A. Al, Fe, Ca, Cu, Ag<br /> B. Mg, Zn, Pb, Ni, Hg<br /> C. Fe, Cu, Ag, Au, Sn<br /> D. Na, K, Ca, Al, Li<br /> Câu 20: Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:<br /> A. Fe3+ > Cu 2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+<br /> B. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu 2+<br /> 3+<br /> 2+<br /> 3+<br /> 2+<br /> 2+<br /> C. Al > Mg > Fe > Fe > Cu<br /> D. Fe3+ > Fe2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+<br /> Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?<br /> A. Wonfram<br /> B. Sắt<br /> C. Đồng<br /> D. Kẽm<br /> Câu 22: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là<br /> A. dùng kali khử ion Mg2+ trong dung dịch.<br /> B. điện phân MgCl2 nóng chảy.<br /> C. điện phân dung dịch MgCl2.<br /> D. nhiệt phân MgCl2.<br /> 3+<br /> 2+<br /> Câu 23: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại<br /> nào sau đây ?<br /> A. Mg.<br /> B. Cu.<br /> C. Ba.<br /> D. Ag.<br /> Câu 24: Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt<br /> sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu<br /> được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ?<br /> A. Tăng 0,8 gam.<br /> B. Tăng 0,08 gam.<br /> C. Giảm 0,08 gam.<br /> D. Giảm 0,8 gam.<br /> Câu 25: Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl<br /> fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH<br /> (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br /> A. 4<br /> B. 6<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 26: Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được sản phẩn hữu cơ là<br /> A. natri axetat và natri phenolat.<br /> B. axit axetic và natri axetat.<br /> C. natri axetat và phenol.<br /> D. axit axetic và phenol.<br /> Câu 27: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch etylamin đựng riêng biệt trong hai lọ<br /> mất nhãn, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:<br /> A. Dung dịch HNO3<br /> B. Dung dịch nước brom<br /> C. Dung dịch NaOH<br /> D. Dung dịch NaCl<br /> Câu 28: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác<br /> dụng được với Cu(OH)2 là<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> <br /> Câu 29: Este nào sau đây là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ :<br /> A. CH2=CH – COOCH3.<br /> B. CH2 = C(CH3)COOCH=CH2<br /> C. CH2=C(CH3)COOCH3<br /> D. CH3COOCH=CH2.<br /> Câu 30: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?<br /> A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH<br /> B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH<br /> C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < CH3COOH<br /> D. CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3<br /> Câu 31: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng<br /> A. hòa tan Cu(OH)2.<br /> B. trùng ngưng.<br /> C. tráng gương.<br /> D. thủy phân.<br /> Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br /> (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.<br /> (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.<br /> (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.<br /> (d) Glucozơ làm mất màu nước brom.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br /> Câu 33: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là<br /> A. Axyl etylat.<br /> B. Axetyl etylat.<br /> C. Etyl axetat.<br /> D. Metyl axetat.<br /> Câu 34: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng.<br /> Khối lượng muối CH3COONa thu được là<br /> A. 12,3 gam.<br /> B. 16,4 gam.<br /> C. 4,1 gam.<br /> D. 8,2 gam.<br /> Câu 35: Chất thuộc loại đisaccarit là<br /> A. glucozơ.<br /> B. saccarozơ.<br /> C. xenlulozơ<br /> D. fructozơ.<br /> Câu 36: Chất tham gia phản ứng tráng gương là<br /> A. xenlulozơ.<br /> B. tinh bột.<br /> C. fructozơ.<br /> D. saccarozơ.<br /> Câu 37: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là<br /> A. 17,98%<br /> B. 15,73%<br /> C. 15,05%<br /> D. 18,67%<br /> Câu 38: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn<br /> (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng<br /> A. trao đổi.<br /> B. nhiệt phân.<br /> C. trùng hợp<br /> D. trùng ngưng.<br /> Câu 39: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện<br /> phân hợp chất nóng chảy của chúng là<br /> A. Na, Ca, Al.<br /> B. Na, Ca, Zn.<br /> C. Na, Cu, Al.<br /> D. Fe, Ca, Al.<br /> Câu 40: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?<br /> A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2<br /> B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3<br /> C. HgS + O2 → Hg + SO2<br /> D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu<br /> CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO<br /> Câu 41: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu<br /> tạo<br /> A. CnH2n+1COOCmH2m-1<br /> B. CnH2n+1COOCmH2m+1.<br /> C. CnH2n-1COOCmH2m-1.<br /> D. CnH2n-1COOCmH2m+1.<br /> Câu 42: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có<br /> A. nhóm chức axit.<br /> B. nhóm chức xeton.<br /> <br /> C. nhóm chức ancol.<br /> D. nhóm chức anđehit.<br /> Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều có<br /> A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.<br /> B. phản ứng với dung dịch NaCl.<br /> C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.<br /> D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.<br /> Câu 44: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?<br /> A. Glyxin.<br /> B. Etylamin.<br /> C. Anilin.<br /> D. Phenylamoni clorua.<br /> Câu 45: Trong 4 chất NH3, CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH có lực bazơ mạnh nhất là<br /> A. NH3.<br /> B. (C2H5)2NH.<br /> C. CH3NH2.<br /> D. C2H5NH2.<br /> Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?<br /> A. Liti<br /> B. Xesi<br /> C. Natri<br /> D. Kali<br /> Câu 47: Từ Al2O3 có thể điều chế nhôm bằng phương pháp nào sau đây là tốt nhất:<br /> A. Điện phân nóng chảy Al2O3<br /> B. Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit<br /> C. Khử Al2O3 bằng CO hoặc H2 (to)<br /> D. Hòa tan Al2O3 bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch AlCl3<br /> Câu 48: Dung dịch nước vôi trong phản ứng với dãy chất nào sau đây ?<br /> A. BaCl2, Na2CO3, Al<br /> B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2<br /> C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2<br /> D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> NGUYỄN QUANG DIÊU<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ XUẤT THI<br /> HỌC KỲ I<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN THI: HÓA HỌC 12<br /> <br /> Giáo viên: Nguyễn Thị Xuân Mỹ<br /> Điện thoại: 0916339313<br /> <br /> PHẦN CHUNG<br /> Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este ?<br /> A. HCOOC6H5.<br /> B. HCOOCH3.<br /> C. CH3COOH.<br /> <br /> D. CH3COOCH3.<br /> HDG<br /> Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.<br /> HCOOC6H5, HCOOCH3, CH3COOCH3 là các este.<br /> CH3COOH là axit.<br /> Câu 2: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:<br /> A. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br /> B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).<br /> C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).<br /> D. CnH2nO (n ≥ 2).<br /> HDG<br /> CnH2nO2 là CTTQ của este no, đơn chức, mạch hở.<br /> CnH2n - 2O2 là CTTQ của este không no, có một nối đôi, đơn chức, mạch hở.<br /> CnH2n + 2O2 không thể là este vì có độ bất bão hòa Δ = 0<br /> CnH2nO không thể là este vì có số nguyên tử O = 1.<br /> Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là<br /> A. etyl axetat.<br /> B. metyl propionat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. propyl axetat.<br /> HDG<br /> Etyl axetat có CTCT: CH3COOCH2CH3<br /> Metyl propionat có CTCT: CH3CH2COOCH3.<br /> Metyl axetat có CTCT: CH3COOCH3.<br /> Propyl axetat có CTCT: CH3COOCH2CH2CH3<br /> Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> HDG<br /> HCOOCH2CH2CH3<br /> HCOOCH(CH3)2<br /> CH3COOCH2CH3<br /> CH3CH2COOCH3.<br /> Câu 5: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan.<br /> Công thức cấu tạo của X là<br /> A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.<br /> HDG<br /> Dựa đáp án tất cả đều là este đơn chức.X thủy phân tạo ancol etylic. Đặt CT este<br /> dạng RCOOC2H5.<br /> ROOC2H5 + NaOH → RCOONa + C2H5OH<br /> n X= 0,1 mol< nNaOH= 0,135 mol. Vậy sau phản ứng NaOH còn dư.<br /> Chất rắn khan gồm RCOONa 0,1 mol và NaOH dư 0,035 mol.<br /> → m chất rắn= mRCOONa + mNaOH → 9,6 = 0,1( MR + 67)+ 0,035. 40→ MR= 15 (CH3).<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2