Trường THPT Thanh Bình 2<br />
GV biên soạn: Nguyễn Thị Kim Hạnh<br />
DĐ: 01696190139<br />
<br />
ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ 1-MÔN HÓA HỌC LỚP 12<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />
H = 1; C =12; N = 14; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Al = 27; O = 16; Fe =56; Ca =<br />
40; Cr = 52; Cl = 35,5; Br = 80; Mg = 24; Zn = 65; Mn = 55; S = 32; Ag =108, Cu=64.<br />
ĐỀ:<br />
I. Phần chung: (dành cho ban cơ bản và nâng cao)<br />
Câu 1: Chất nào sau đây là este?<br />
A. HCOOH.<br />
B. CH3CHO.<br />
C. CH3OH. D. CH3COOC2H5.<br />
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng ?<br />
A. Tên este RCOOR’ gồm: tên gốc hiđrocacbon R’ + tên aion gốc axit (đuôi at).<br />
B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon<br />
thì được este.<br />
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và gọi là<br />
phản ứng xà phòng hóa.<br />
D. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vì este<br />
có khối lượng phân tử nhỏ hơn.<br />
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y<br />
có công thức phân tử C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. HCOOC3H7<br />
<br />
B.C2H5COOCH3<br />
<br />
C.CH3COOC2H5<br />
<br />
D.HCOOC3H5.<br />
<br />
Câu 4: Hiđro hóa triolein với chất xúc tác thích hợp thu được 8,9 kg tristearin. Biết hiệu<br />
suất phản ứng là 80%. Thể tích khí H2 đã phản ứng ở đktc là<br />
A. 672 lít.<br />
B. 840 lít.<br />
C. 537,6 lít.<br />
D. 134,4 lít.<br />
Câu 5: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung<br />
dịch NH3, thu được 4,32 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là<br />
A. 28,8 %.<br />
B. 12,4 %.<br />
C. 13,4 %.<br />
D. 14,4 %.<br />
Câu 6: Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì,… có chứa nhiều tinh bột. Công thức phân tử của<br />
tinh bột là<br />
A. (C6H12O6)n.<br />
B. (C12H22O11)n.<br />
C. (C6H10O5)n .<br />
D. (C12H24O12)n.<br />
<br />
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ ?<br />
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu<br />
xanh lam.<br />
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol.<br />
C. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở<br />
fructozơ không có nhóm –CHO.<br />
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO.<br />
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?<br />
A. CH3NH2.<br />
B. C2H5NH2.<br />
C. C6H5NH2.<br />
D. CH3NHCH3.<br />
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?<br />
A. CH3COOH.<br />
B. CH3NH2.<br />
C. C6H5NH2 (anilin).<br />
D. H2NCH2COOH.<br />
Câu 10: Từ 2 - amino axit X, Y có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y ?<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 7.<br />
Câu 11: Nhận xét nào dưới đây không đúng ?<br />
A. Phenol có tính axit còn anilin có tính bazơ.<br />
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ còn dung dịch anilin làm qùy tím hóa xanh.<br />
C. Phenol và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng.<br />
D. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 còn tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.<br />
HCldu<br />
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Glyxin NaOH X Y. Chất Y là<br />
<br />
<br />
A. ClH3N-CH2-COOH.<br />
B. ClH3N-CH2-COONa.<br />
C. H2N-CH2-COONa.<br />
D. H2N-CH2-COOH.<br />
Câu 13: Trung hoà 3,1 g một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. Công thức<br />
phân tử của X là<br />
A.<br />
<br />
C2H5N.<br />
<br />
B.CH5N.<br />
<br />
C.C3H9N.<br />
<br />
D.C3H7N.<br />
<br />
Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các loại tơ thiên nhiên?<br />
A. Tơ tằm, bông, len.<br />
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.<br />
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.<br />
D. Tơ visco và tơ axetat.<br />
Câu 15: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là ?<br />
A. (-CH=C(CH3)-CH2-CH2-)n.<br />
C. (-CH2-CH(CH3)-CH=CH2-)n.<br />
B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.<br />
D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.<br />
Câu 16: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải<br />
là<br />
A. K+, Al3+, Cu2+.<br />
B. K+, Cu2+, Al3+.<br />
C. Cu2+, Al3+, K+.<br />
D. Al3+, Cu2+, K+.<br />
Câu 17: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là<br />
<br />
A. Au.<br />
<br />
B. Ag.<br />
<br />
C. Cu.<br />
<br />
D. Mg.<br />
<br />
Câu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng là<br />
A. Fe + Cu(NO3)2.<br />
B. Cu + AgNO3.<br />
C. Zn + Fe(NO3)2.<br />
D. Ag + Cu(NO3)2.<br />
Câu 19: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là<br />
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.<br />
B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 +2NaCl.<br />
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2+ CO2 +H2O.<br />
D. CaO + CO2 → CaCO3.<br />
Câu 20: Cho 4,8 gam Cu phản ứng hoàn toàn trong dd HNO3 thu được V lít khí NO (đktc,<br />
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là<br />
A. 1,12 lít.<br />
B. 2,24lít.<br />
Câu 21 : Cho các phát biểu sau đây:<br />
<br />
C. 3,36 lít.<br />
<br />
D. 4,48 lít.<br />
<br />
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.<br />
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.<br />
(c) ) Phân tử amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.<br />
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.<br />
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.<br />
<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 5<br />
<br />
B. 6<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D.4.<br />
<br />
Câu 22: Cho dãy các chất : glixerol, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, axit axetic, ancol etylic.<br />
Số chất trong dãy hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch phức màu xanh<br />
lam là<br />
A. 5.<br />
<br />
B. 3.<br />
<br />
C. 6.<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 23: Cho dãy các chất X, Y, Z, T thuộc các chất sau glucozơ, fructozơ, etyl fomat,<br />
glyxin ( không theo thứ tự). Biết:<br />
X<br />
Tác<br />
dụng<br />
ddAgNO3/NH3,to<br />
<br />
Y<br />
<br />
Tạo Ag <br />
<br />
Tạo Ag <br />
<br />
Tác dụng với<br />
Làm mất màu<br />
Làm mất màu<br />
nước brom<br />
nước brom<br />
nước brom<br />
<br />
Z<br />
<br />
T<br />
Tạo Ag <br />
<br />
Tác dụng với<br />
Tạo dung dịch<br />
Cu(OH)2<br />
màu xanh lam<br />
<br />
A. X là glucozơ.<br />
<br />
B. Z là etyl fomat.<br />
<br />
Tạo dung dịch<br />
màu xanh lam<br />
<br />
C. Y là fructozơ.<br />
<br />
D. T là glyxin.<br />
<br />
Câu 24: Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2 ( anilin), H2NCH2COOH, HOOC-[CH2]2CH(NH2)-COOH, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH, CH3COOH, NaOH. Số chất mà dung dịch<br />
của chúng trong nước làm đỏ quỳ tím là<br />
A. 6.<br />
<br />
B. 3.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
Câu 25: Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, tinh bột, saccarozơ, etyl axetat, axit axetic,<br />
ancol etylic, metyl fomat. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là<br />
A. 3.<br />
B. 6.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 26: Cho các chất: tinh bột, xelulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol, đipeptit,<br />
protein. Số lượng chất tham gia phản ứng thủy phân là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 3.<br />
Câu 27: Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3; 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,2<br />
mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch X và kết tủa Y. Để kết tủa Y thu được chứa ba kim loại<br />
thì giá trị của a là<br />
A. 5,4 gam < a 9 gam.<br />
B. 3,6 gam < a 9 gam.<br />
C. 2,7 gam < a 5,4 gam.<br />
D. a 3,6 gam.<br />
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dd NaOH vừa đủ thu<br />
được (m + 11) gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dd HCl thì sau<br />
phản ứng thu được 58,55g muối. Thành phần phần trăm theo số mol của glyxin và alanin<br />
trong hỗn hợp X lần lượt là<br />
A. 60% và 40%.<br />
<br />
B. 25% và 75%.<br />
<br />
C. 40% và 60%.<br />
<br />
D. 75% và 25%.<br />
<br />
Câu 29: Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X.<br />
Cho dung dịch X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng<br />
saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là<br />
A. 2,16g.<br />
B. 2,7g.<br />
C. 3,42g.<br />
D. 3,24g.<br />
Câu 30: E là este hai lần của axit glutamic và hai ancol đồng đẳng no, đơn chức, mạch hở,<br />
kế tiếp nhau, có phần trăm theo khối lượng cacbon là 55,3%. Cho 54,25 gam E tác dụng<br />
hoàn toàn với 800 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung<br />
dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Khối lượng của muối có trong Y là<br />
<br />
A. 105,475 gam.<br />
B. 59,6 gam.<br />
C. 103,675 gam.<br />
D. 124,475 gam.<br />
Câu 31: Đun nóng 32,9 gam một peptit mạch hở X với 200 gam dung dịch NaOH 10%<br />
(vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 52 gam muối<br />
khan. Biết rằng X tạo thành từ các α-amino axit mà phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –<br />
COOH. Số liên kết peptit trong X là<br />
A. 10.<br />
B. 9.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 32: Đun este đơn chức A với dung dịch NaOH đến khi kết thúc phản ứng thu được<br />
dung dịch X. Để trung hòa lượng NaOH dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl1M. Cô cạn<br />
dung dịch thu được 15,25 gam hỗn hợp muối khan và hơi ancol B. Dẫn toàn bộ hơi ancol B<br />
qua CuO dư, nung nóng thu được anđehit E. Cho E tác dụng với lượng dư dung dịch<br />
AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức<br />
của este là<br />
A. CH3COOCH3.<br />
<br />
B. C2H3COOCH3.<br />
<br />
C. C2H3COOC2H5.<br />
<br />
D. C2H5COOCH3.<br />
<br />
II. Phần riêng:<br />
II.1. Theo chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40):<br />
Câu 33: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch<br />
AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là<br />
A. HCOOC2H5.<br />
B. CH3COOCH3.<br />
C. HCOOC3H7.<br />
<br />
D. C2H5COOCH3.<br />
<br />
Câu 34: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dung dịch KOH, thu<br />
được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
B. C2H5COOCH3<br />
C. C2H5COOC2H5<br />
<br />
D. HCOOC2H5.<br />
<br />
Câu 35: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho<br />
dung dịch glucozơ phản ứng với<br />
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.<br />
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.<br />
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
D. kim loại Na.<br />
Câu 36: Xenlulozơ thuộc loại<br />
<br />