intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn tài liệu tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008, nhằm giúp các em có thêm nguồn liệu tham khảo trong quá trình học tập, ôn thi, củng cố kiến thức của mình. Để nắm vững chi tiết cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­ 2018 TRƯỜNG THPT  Môn:   HOÁ HỌC­ LỚP 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 008   Họ, tên học sinh:................................................SBD: ................Phòng............. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) (Cho biết nguyên tử  khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;   P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;Rb=85,5; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137). Câu 1: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím T Cu(OH)2 Có màu tím Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic. B. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng. C. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. C. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. Câu 3: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH. C. Na2SO4 . D. NaNO3 . Câu 4: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH   tạo sản phẩm có màu đặc trưng là: ­ A. Màu vàng. B. Màu da cam. C. Màu xanh lam. D. Màu tím. Câu 5: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH2=C(CH3) COOCH3. B. CH3COOCH3 . C. CH2=CHCOOCH3 . D. CH2=CH COOC2H5. Câu 6: Công thức của alanin là gì ? A. H2N­CH2–COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. H2N­[CH2]2  –COOH. D. C6H5NH2. Câu 7: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch   hở là công thức nào sau đây ? A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n­2O2 (n ≥ 4). C. CnH2nO2  ( n ≥ 3). D. CnH2n­2O2 ( n ≥ 3). Câu 8: Chất nào sau đây không thuộc cacbohiđrat? A. glucozơ. B. saccarozơ. C. glyxin. D. Xenlulozơ. Câu 9: Công thức cấu tạo của anilin là: A. H2N–CH2–CH2 –COOH. B. C6H5NH2. C. H2N–CH2–COOH. D. CH3–CH(NH2)–COOH. Câu 10: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polistiren. B. Poli(metyl metacrylat). C. Poliacrilonitrin. D. Poli(etylen terephtalat).                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 008
  2. Câu 11: Cacbohiđrat ở dạng polime là: A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 12: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Glyxin. B. Saccarozơ. C. Metyl axetat. D. Glucozơ. Câu 13: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon­6. C. Tơ nilon­6,6. D. Tơ nitron. Câu 14: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màu tím. B. xuất hiện màu xanh C. có bọt khí thoát ra. D. có kết tủa màu trắng. Câu 15: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH Câu 16: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là: A. CH3NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. Mg. C. K. D. Al Câu 18: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Fe2+. C. Ag+. D. Zn2+. Câu 19: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala – Gly – Val ­ Gly –Ala  là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D. Kim loại cứng nhất là Cr. Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? A. Glucozơ B. Tristearin. C. Glyxin. D. Metyl axetat. Câu 22: Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều tính dẫn điện giảm dần ? A. Au > Ag > Cu > Al > Fe. B. Ag > Cu > Au  > Al > Fe. C. Ag > Au > Cu > Al > Fe. D. Au > Ag > Al > Cu > Fe. Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ? A. propen. B. propan. C. toluen. D. etan. Câu 24: Dùng hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ ? A. Cu(OH)2/NaOH. B. Dung dịch I2. C. Dung dịch nước brom. D. AgNO3/NH3. Câu 25: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là: A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa. Câu 26: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2N­CH2­COOH) phản  ứng với dung dịch HCl dư . Sau phản   ứng, khối lượng muối thu được là bao nhiêu ? A. 43,00 gam. B. 11,05 gam. C. 11,15 gam. D. 44,00 gam. Câu 27: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là gì ? A. Tính oxi hóa và tính khử. B. Tính bazơ. C. Tính oxi hóa. D. Tính khử. Câu 28: Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag  thu được là bao nhiêu ? A. 3,24 gam. B. 2,16 gam . C. 12,96 gam. D. 6,48 gam. Câu 29: Các chất nào sau đây được dùng để tổng hợp cao su Buna­S ? A. CH2=CH­CH=CH2, CH2=CH­CN. B. CH2=C(CH3)­CH=CH2, C6H5CH=CH2.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề 008
  3. C. CH2=CH­CH=CH2, CH3­CH=CH2. D. CH2=CH­CH=CH2, C6H5CH=CH2. Câu 30: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng với chất nào ? A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch KOH và CuO.­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 31: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch   KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo   của X là: A. CH3­CH2COOCH=CH2. B. CH2=CH­COOCH2CH3. C. CH3COOCH=CH­CH3. D. CH2=CH­CH2COOCH3. Câu 32: Từ  180  gam  glucozơ,  bằng  phương  pháp  lên  men  rượu,  thu  được  a  gam  ancol  etylic  (hiệu  suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để  trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là : A. 10%. B. 80%. C. 90%. D. 20%. Câu 33:  Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam  glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là: A. 85. B. 89. C. 93. D. 101. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần   vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là: A. K. B. Ca. C. Ba. D. Na. Câu 35: Cho 0,02 mol  ­amino axit X tác dụng với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02   mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,667 gam muối. Công thức của X   là: A. HOOC­CH2CH(NH2)­COOH. B. CH3CH(NH2)­COOH. C. HOOC­CH2CH2CH(NH2)­COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH Câu 36: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn PE (polietilen) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của   m là: A. 1,80. B. 1,25. C. 0,80. D. 2,00. Câu 37: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y.  Cho Y tác dụng hoàn toàn với đung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 33,250. B. 55,600. C. 53,775. D. 61,000. Câu 38: Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO 3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi  các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y   (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hỏa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H 2 là  13. Giá trị của m là: A. 60,34. B. 84,76. C. 58,74. D. 83,16. Câu 39: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ  với 250 ml dung địch KOH   2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn   hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 31,0 gam. B. 29,4 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam. Câu 40: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử  clo  phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là  bao nhiêu ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 008
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0