intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 010

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 010 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 010

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­ 2018 TRƯỜNG THPT  Môn:   HOÁ HỌC­ LỚP 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 010   Họ, tên học sinh:................................................SBD: ................Phòng............. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) (Cho biết nguyên tử  khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;   P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;Rb=85,5; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137). Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon­6. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon­6,6. Câu 2: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là? A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. lysin. Câu 3: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là? A. xuất hiện màu xanh. B. có kết tủa màu trắng. C. xuất hiện màu tím. D. có bọt khí thoát ra. Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Glucozơ. D. Metylamin. Câu 5: Glucozơ và Frutozơ đều không thể tham gia phản ứng nào sau đây? A. NaOH. B. AgNO3/NH3. C. H2/Ni, to. D. Cu(OH)2. Câu 6: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. C15H31COOCH3. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. CH3COOCH2C6H5. Câu 7: Đồng phân của glucozơ là chất nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ. Câu 8: Chất nào sau đây là este? A. CH3COOC2H5. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. HCOOH. Câu 9: Kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au. Câu 10: Nhỏ dung dịch iot vào các chất sau, chất nào chuyển sang màu xanh ? A. Xenlulozơ. B. Lipit. C. tinh bột. D. Glucozơ. Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 12: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 13: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là : A. Fructozơ. B. Mantozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 14: Số liên kết peptit trong phân tử Ala­Gly­Ala­Gly là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 15: Trong phân tử Gly­Ala, amino axit đầu C chứa nhóm nguyên tử nào? A. CHO. B. NH2. C. NO2. D. COOH. Câu 16: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Fe2+. C. Ag+ D. Zn2+. Câu 17: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?                                                Trang 1/3 ­ Mã đề :010
  2. A. Poli(etylen terephtalat). B. Polistiren. C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 18: Công thức phân tử của đimetylamin là? A. C2H8N2. B. C4H11N. C. CH6N2. D. C2H7N. Câu 19: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. KOH. Câu 20: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất? A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Amoniac. D. Anilin. Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết   peptit trong phân tử X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 22: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là: A. C2H5ONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa. Câu 23: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có  Gly­Ala, Phe­Val và Ala­Phe. cấu tạo của X là A. Gly­Ala­Phe­Val. B. Ala­Val­Phe­Gly. C. Val­Phe­Gly­Ala. D. Gly­Ala­Val­Phe. Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. Câu 25: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)? A. Tripanmitin. B. Glucozơ. C. Vinyl axetat. D. Triolein. Câu 26:  Cho m gam glucozơ  phản  ứng hoàn toàn với lượng dư  dung dịch AgNO 3  trong NH3  (đun  nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là: A. 36,0 B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại cứng nhất là Cr. B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng. D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong đung dịch. Câu 28: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 19,2. B. 25,6. C. 12,8. D. 6,4. Câu 29: Tinh bột thuộc loại A. đisaccarit. B. lipit. C. monosaccarit. D. polisaccarit. Câu 30: Trong công nghiệp để tráng gương và ruột phích nước, người ta sử dụng chất nào để phản ứng với   AgNO3/NH3? A. Axetilen. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. anđehit axetic. ­­­­­­­­ +H 2O men r�� u men gi � m +C2 H2 Câu 31: Cho sơ đồ sau:   Xenlulozᆲ H + ,t 0 X Y Z T.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề :010
  3. Công thức của T là gì ? A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH=CH2. C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH2 = CHCOOC2H5. Câu 32: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình  này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình   lên men là 75% thì giá trị của m là A. 48. B. 30. C. 58. D. 60. Câu 33: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 24 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch   KOH (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của  X là gì ? A. CH3CH2­COO­CH=CH2. B. CH3­COOCH=CH­CH3. C. CH2=CH­COOCH2­CH3. D. CH2=CH­CH2COO­CH3. Câu 34: Cho dãy các chất : CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH­CH=CH2, H2NCH2COOH. Số  chất trong  dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là bao nhiêu ? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản  phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu ? A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 36: Cho m gam alanin (H2N­C2H4­COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản  ứng, khối   lượng muối thu được là 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là bao nhiêu ? A. 9,9 gam. B. 7,5 gam. C. 8,9 gam. D. 9,8 gam. Câu 37: Hợp chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml dung dịch   KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn. Trong phần hơi có  chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng phần chất rắn là bao nhiêu ? A. 26,3 gam. B. 26,75 gam. C. 12,75 gam. D. 20,7 gam. Câu 38: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO 3 nồng độ a  mol/lít, thu được dung dịch chứa 98,2 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N 2O. Tỉ khối  của X so với hidro bằng 16,4. Giá trị của a là bao nhiêu ? A. 1,35. B. 2,50. C. 1,50. D. 1,65. Câu 39: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ  khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol   hỗn hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, M Y 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
61=>1