intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 006

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

40
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 006 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 006

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA  TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ HỌC KỲ 1 NĂM  HỌC 2017­2018 Môn: Hóa học ­  Lớp: 12  (Thời gian làm   bài:45 phút, không   kể thời gian giao   đề) Mã đề thi 006 PHẦN I.TRẮC NGHIỆM( 8 điểm) Câu 1: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X  và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:      A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ)   thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là? A. Etylfomat B. Etylpropionat C. Etylaxetat D. Propylaxetat Câu 3: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo A. HCOOC3H7 B. C2H5COOH C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH Câu 4: Cho 7,4 gam 1 este no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được   4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là A. metyl fomat B. etyl axetat C. etyl fomat D. metyl axetat Câu 5: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Axyl etylat D. Axetyl etylat Câu 6: Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là A. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng.       B. tác dụng với axit tạo sobitol. C. phản ứng lên men rượu etylic.              D. phản ứng tráng gương.  Câu 7 : Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên men  là 85%. Khối lượng ancol thu được là       A. 400kg.          B. 398,8kg. C. 389,8kg. D. 390kg. Câu 8: Để  phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ  và anđehit axetic có thể  dùng dãy chất nào sau đây  làm thuốc thử ? A. HNO3 và AgNO3/NH3 ; B. AgNO3/NH3 và NaOH. C. Nước brom ; D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 ; Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải của glucozơ: A. Lên men tạo thành ancol etylic. B. Đime hoá tạo đường saccarozơ. C. Tham gia phản ứng tráng gương D. Pứ với Cu(OH)2 t0 thường tạo dd màu xanh. Câu 10: Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 C. Phản ứng với Na D. Phản ứng với H2/Ni, t0 Câu 11: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N­CH2­COOH) phản  ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản  ứng,   khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
  2. Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N­CH2­CO­NH­CH2­CH2­COOH. B. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH. C. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­CO­NH­CH2­COOH. D. H2N­CH(CH3)­CO­NH­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH Câu 13: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?      A. 1 chất.                 B. 2 chất.         C. 3 chất.               D. 4 chất. Câu 14: Để  trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ  23,6% cần dùng 200ml dung   dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H7N. Câu 15: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là A. R(OH)x(CHO)y B. CxHyOz C. Cn(H2O)m D. CnH2O Câu 16: Công thức cấu tạo của glyxin là: A. CH3 – CH2 – COOH B. H2N – CH2 – CH2 ­ COOH      C. H2N– CH2 – COOH   D. CH3 – CH2 – CH2 – COOH Câu 17: Tơ nilon ­ 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng      A. HOOC­(CH2)2­CH(NH2)­COOH.                       B. HOOC­(CH2)4­COOH và HO­(CH2)2­OH.      C. HOOC­(CH2)4­COOH và H2N­(CH2)6­NH2.      D. H2N­(CH2)5­COOH. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ   X   Y   Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO.      B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3­CH=CH­CH3.      D. CH3CH2OH và CH2=CH­CH=CH2. Câu 19: Cho axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng, xuất hiện màu       A. xanh lam B. vàng C. tím D. trắng Câu 20: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là   A. 2 B. 3 C. 5                            D. 4. Câu 21: Cho phản ứng :   C2H2   +     H2O            A    .  A là chất nào dưới đây           A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.  Câu 22: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng   cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3          A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan. C©u 23: HiÖn tîng khi cho kim lo¹i Cu t¸c dông víi dung dÞch HNO3 ®Æc, nãng         A.Cã khÝ kh«ng mµu tho¸t ra,dung dÞch chuyÓn sang mµu xanh          B. Cã khÝ kh«ng mµu n©u tho¸t ra,dung dÞch chuyÓn sang mµu n©u          C. Cã khÝ kh«ng mµu tho¸t ra,dung dÞch chuyÓn sang mµu xanh          D. Kh«ng cã hiÖn tîng g×, do Cu kh«ng t¸c dông víi HNO3 ®¨c. Câu 24: Phương trình dạng phân tử:  Thì phương trình dạng ion thu gọn là: A.     B.   C.     D.   Câu 25: Caëp dung dòch chaát ñieän li taùc duïng vôùi nhau taïo hôïp chaát khoâng tan là    A. KCl vaø (NH4)2SO4.      B. NH4NO3 vaø K2SO4.      C. NaNO3 vaø K2SO4.  D. BaCl2 vaø Na2SO4. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2 điểm)
  3. Câu 26 ( 2 điểm): X là một α­aminoaxit no,mạch hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho  7,5 gam  X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,15gam  muối clohidrat của X. Công thức cấu  của X  là?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0