intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 101

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

83
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Thanh Bình 2 Mã đề 101 dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 101

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THANH  BÌNH 2 Năm học 2017 − 2018 Môn:HÓA HỌC ­ Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH  Ngày kiểm tra: 20/12/2017 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 04 trang) Mã đề: 101 Họ và tên thí sinh:___________________________________Số báo danh:_______________ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =   40; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137; Ag=108. Câu 1:  Cho  dãy  các  chất:  anđehit  axetic,  axetilen,  glucozơ,  axit  axetic,  metyl  axetat.  Số  chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 2: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch   trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh  lam là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm  dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Pb. Câu 4: Cho các phát biểu: (a) Tất cả các este đều tan tốt trong nước. (b) Bệnh  nhân phải tiếp đường (truyền dung  dịch đường vào tĩnh  mạch),  đó là  đường  glucozơ. (c) Etylamin và glyxin đều tác dụng với dung dịch HCl. (d) Khi tham gia phản  ứng, kim loại luôn thể  hiện tính khử  và bị  oxi hóa thành ion   dương.  (e) Anilin làm quỳ tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 5: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẻo lớn nhất là A. Ag. B. Fe. C. Au. D. Al. Câu 6: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc)   và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,2. C. 10,0. D. 5,6.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề 101
  2. Câu 7: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ  với dung dịch HCl  tạo thành   8,96 lít khí H2 thoát ra ở (đktc) và m gam muối. Giá trị m là A. 28,4. B. 39,4. C. 29,2. D. 40,2. Câu 8: Công thức cấu tạo của glyxin là A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 9: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số  chất trong  dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 10: Khi hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được sản phẩm là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5. Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7  gam este X có CTPT C3H6O2 bằng  dung dịch NaOH (vừa  đủ), thu được 2,3 gam ancol Y. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl propionat. D. propyl fomat. Câu 12: Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu   13:  Ở  điều  kiện  thích  hợp,  hai  chất  phản  ứng  với  nhau  tạo  thành  metyl  fomat  (HCOOCH3) là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 14: Glucozơ và fructozơ đều A. có phản ứng tráng bạc. B. có nhóm chức –CH=O trong phân tử. C. có công thức phân tử C6H10O5.  D. thuộc loại đisaccarit. Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1.   Số hiệu nguyên tử của X là A. 20. B. 19. C. 12. D. 18. Câu 16:  Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ  với axit HCl. Khối lượng  muối (C3H7NH3Cl) thu được là A. 9,55 gam. B. 8,15 gam. C. 9,65 gam. D. 8,10 gam. Câu 17: Lên men 27 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản  ứng 75%, thu  được V lít khí CO2  (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 5,04. C. 8,96. D. 11,20. Câu 18: Số liên kết peptit trong phân tử Ala­Gly­Val­Gly­Ala là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,2 gam CH3COOC2H5  trong dung dịch NaOH (vừa đủ),  thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,6. B. 19,2. C. 8,2. D. 12,3.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề 101
  3. Câu 20: Cho  các  hợp  kim:  Fe–Cu;  Fe–C;  Zn–Fe;  Mg–Fe  tiếp  xúc  với  không  khí  ẩm.  Số  hợp  kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 21: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4  loãng. C. HNO3  loãng. D. KOH. Câu 22: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ag+. B. Fe2+. C. Fe3+. D. Cu2+. Câu 23:  Xà phòng hóa CH3COOC2H5  trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có  công thức là A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa. Câu 24: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C17H33COO)3C3H5. B. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 25: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat. Câu 27: Ðốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của  m là A. 1,12. B. 0,56. C. 2,8. D. 2,24. Câu 28: Cặp chất thuộc loại monosaccarit  là A. xenlulozơ và tinh bột. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 29: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH  dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 30: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3  (dư) thì khối  lượng Ag tối đa  thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 31: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên  tử A. cacbon. B. hiđro. C. nitơ. D. oxi. Câu 32: Để  phản  ứng  hết  với  m  gam  glyxin  cần  vừa  đủ  100  ml  dung  dịch  NaOH  1M.  Giá trị của m là A. 7,50. B. 15,00. C. 11,25. D. 3,75. Câu 33: Polime nào sau đây thuộc polime tổng hợp ?                                                Trang 3/4 ­ Mã đề 101
  4. A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ axetat. Câu 34: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4  loãng (dư), thu được V lít khí  H2 (đktc).Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ? A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. C6H5NH2. Câu 36: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1N (n ≥ 2). B. CnH2n­1N (n ≥ 2). C. CnH2n­5N (n ≥ 6). D. CnH2n+3N (n ≥ 1). Câu 37: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được   là A. 30,9gam. B. 11,1 gam. C. 31,9 gam. D. 12,55 gam. Câu 38: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực bazơ của   các chất trong dãy là A. (c), (b), (a). B. (c), (a), (b). C. (b), (a), (c). D. (a), (b), (c). Câu 39: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. B. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 40: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Ancol etylic. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2